21 CÂU HỎI
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. NH3 là chất khử mạnh.
B. NH3 có tính khử mạnh, tính oxi hóa yếu.
C. NH3 có tính oxi hóa mạnh, tính khử yếu.
D. NH3 là chất oxi hóa mạnh.
Cấu hình electron nguyên tử của nitơ là
A. 1s22s22p63s23p2.
B. 1s22s22p5.
C. 1s22s22p1.
D. 1s22s22p3.
Giá trị pH của 500 ml dung dịch chứa 0,2 gam NaOH là
A. 13,6
B. 2,0.
C. 12
D. 0,4
Axit nào sau đây là axit ba nấc?
A. H2CO3.
B. HNO3.
C. H3PO4.
D. H2SO4.
Khí amoniac không có tính chất vật lí nào sau đây?
A. Nặng hơn không khí.
B. Không màu.
C. Mùi khai, xốc.
D. Tan rất nhiều trong nước.
Sự điện li là
A. sự hòa tan một chất vào nước tạo ra dung dịch.
B. sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện.
C. quá trình oxi hóa khử.
D. sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước.
Dãy gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. Al3+, Ba2+, SO42-, Cl-.
B. Cu2+, K+, OH-, NO3-.
C. Ca2+, Na+, Cl-, CO32-.
D. K+, Ba2+, OH-, NO3-.
Môi trường kiềm là môi trường trong đó
A. [H+]>1,0.10-7M.
B. [H+] = [OH-].
C. [H+] < [OH-].
D. [H+] > [OH-].
Phản ứng nào sau đây N2 thể hiện tính khử?
A. N2 + 3Ca Ca3N2.
B. N2 + 6Li → 2Li3N.
C. N2 + O2 2NO.
D. N2 + 3H2 2NH3.
Công thức của nhôm nitrua là
A. AlN.
B. Al(NO3)3.
C. AlN3.
D. Al3N.
Theo thuyết A-rê-ni-ut, chất nào sau đây là axit?
A. H2SO4.
B. NaCl.
C. CH3COONa.
D. KOH.
Chất nào sau đây là muối axit?
A. Al(OH)3.
B. BaSO4.
C. Ca(HCO3)2.
D. NaCl.
Khí nitơ tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do
A. phân tử nitơ có một liên kết cộng hóa trị không cực.
B. nguyên tố nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VA.
C. phân tử nitơ có liên kết ba bền.
D. nguyên tố nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.
Dung dịch X có pH = 3. Dung dịch X có môi trường
A. trung tính.
B. kiềm.
C. không xác định được.
D. axit.
Cho dung dịch KOH dư vào 50 ml dung dịch (NH4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ, thu được V lít khí NH3 thoát ra (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 3,36
C. 1,12
D. 4,48
Chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?
A. Al(OH)3.
B. Fe(OH)3.
C. Mg(OH)2.
D. Ca(OH)2.
Phương trình ion thu gọn H+ + OH-→ H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hoá học nào sau đây?
A. KCl + AgNO3 → AgCl + KNO3.
B. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl.
C. 2HNO3 + CaO → Ca(NO3)2 + H2O.
D. HCl + NaOH → NaCl + H2O.
Muối nào sau đây khi bị nhiệt phân tạo thành khí NH3?
A. NH4NO3.
B. NH4NO2.
C. NaCl.
D. NH4Cl.
Để điều chế 6 lít NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 40% thì thể tích khí N2 (lít)
A. 7,5
B. 15,0
C. 16,5
D. 24,0.
Dãy các chất nào sau đây đều là chất điện li?
A. H2SO4, MgCl2, NaOH.
B. CO2, C2H5OH, NaOH.
C. C2H5OH, H2SO4, MgCl2.
D. C12H22O11, H2SO4, CO2.
Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết
A. những ion nào tồn tại trong dung dịch.
B. bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.
C. không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.
D. nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.