21 CÂU HỎI
Chất điện li là chất khi tan trong nước
A. phân li hòan toàn thành ion.
B. phân li một phần ra ion.
C. tạo dung dịch dẫn điện tốt.
D. phân li ra ion.
Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do
A. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm.
B. phân tử nitơ có liên kết ba khá bền.
C. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.
D. phân tử nitơ không phân cực
Cho phản ứng: Cu + HNO3loãng Cu(NO3)2 + NO + H2O. Tổng hệ số các chất (số nguyên tối giản nhất) trong phương trình trên là
A. 16
B. 10
C. 20
D. 12
Số oxi hóa của N trong phân tử HNO3 là
A. +3.
B. +5
C. -5.
D. +4.
Cho dãy các chất: (NH4)2SO4, NaCl, ZnCl2, FeCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Kim loại nào sau đây bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội?
A. Cu
B. Al
C. Zn
D. Pb
Một dung dịch có nồng độ [H+] = 3,0. 10-12 M. Dung dịch có môi trường
A. trung tính.
B. bazơ.
C. lưỡng tính.
D. axit.
Dung dịch X có pH = 9, dung dịch Y có pH = 11. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. X có tính bazơ yếu hơn Y.
B. Tính bazơ của X bằng Y.
C. X có tính bazơ mạnh hơn Y.
D. X có tính axit yếu hơn Y.
Khi cho giấy quỳ tím ẩm vào bình chứa khí amoniac thì giấy quỳ
A. chuyển sang màu đỏ.
B. mất màu.
C. chuyển sang màu xanh.
D. không chuyển màu.
Theo thuyết Areniut, chất nào sau đây là bazơ?
A. NaOH.
B. H2SO4.
C. HCl.
D. Na2SO4.
Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li yếu?
A. HCl.
B. NaCl.
C. HF.
D. KOH.
HNO3 chỉ thể hiện tính axit khi tác dụng với các chất thuộc dãy nào dưới đây?
A. CaCO3, Fe(OH)3, FeO.
B. CuO, NaOH, FeCO3.
C. KOH, FeS, Cu(OH)2.
D. Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3.
Phương trình ion thu gọn: H+ + OH- → H2O, biểu diễn bản chất của phản ứng hoá học nào sau đây?
A. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl.
B. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O.
C. 3HCl + Fe(OH)3 → FeCl3 + 3H2O.
D. H2SO4 + 2KOH → K2SO4 + 2H2O.
Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là
A. Ag, NO2, O2.
B. Ag2O, NO, O2.
C. Ag2O, NO2, O2.
D. Ag, NO, O2.
Trong công nghiệp, phần lớn lượng nitơ sản xuất ra được dùng để
A. tổng hợp amoniac.
B. làm môi trường trơ.
C. tổng hợp phân đạm.
D. sản xuất axit nitric.
Muối axit là muối
A. tạo bởi axit mạnh và bazơ mạnh .
B. tạo bởi axit yếu và bazơ yếu.
C. mà anion gốc axit không còn nguyên tử hiđro có khả năng phân li ra ion H+.
D. mà anion gốc axit vẫn còn nguyên tử hiđro có khả năng phân li ra ion H+.
Phương trình ion thu gọn cho biết
A. những ion nào tồn tại trong dung dịch.
B. nồng độ những ion nào trong dung dịch là lớn nhất.
C. không tồn tại phân tử trong dung dịch chất điện li.
D. bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.
Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm như sau:
Hình vẽ mô tả thí nghiệm để chứng minh
A. tính bazơ của NH3.
B. tính tan nhiều trong nước và tính bazơ của NH3.
C. tính khử của NH3.
D. tính tan nhiều trong nước của NH3.
Amoni nitrat có công thức hóa học là
A. NH4NO3.
B. (NH4)2NO2.
C. (NH4)2NO3.
D. NH4NO2.
Nitơ thể hiện tính khử trong phản ứng nào sau đây?
A. N2 + 6Li 2Li3N.
B. N2 + O2 2NO.
C. N2 + 3Mg Mg3N2.
D. N2 + 3H2 ⇄ 2NH3.
Nhóm ion nào sau đây tồn tại trong cùng một dung dịch?
A. Ca2+, Cl-, Na+, CO32-.
B. Na+, OH-, HCO3-, Mg2+.
C. Al3+, SO42-, Cl-, Ba2+.
D. K+, Ba2+, OH-, Cl-.