vietjack.com

Bộ 8 Đề kiểm tra Hóa 11 giữa học kì 1 có đáp án (Mới nhất) (đề 3)
Quiz

Bộ 8 Đề kiểm tra Hóa 11 giữa học kì 1 có đáp án (Mới nhất) (đề 3)

A
Admin
21 câu hỏiHóa họcLớp 11
21 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chất điện li là chất khi tan trong nước

A. phân li hòan toàn thành ion.    

B. phân li một phần ra ion.

C. tạo dung dịch dẫn điện tốt.    

D. phân li ra ion.

2. Nhiều lựa chọn

Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do

A. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm.

B. phân tử nitơ có liên kết ba khá bền.

C. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.

D. phân tử nitơ không phân cực

3. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng: Cu + HNO3loãng t0Cu(NO3)2 + NO + H2O. Tổng hệ số các chất (số nguyên tối giản nhất) trong phương trình trên là

A. 16

B. 10

C. 20

D. 12

4. Nhiều lựa chọn

Số oxi hóa của N trong phân tử HNO3

A. +3.  

B. +5

C. -5.

D. +4.

5. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: (NH4)2SO4, NaCl, ZnCl2, FeCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là

A. 3

B. 4

C. 2

D. 1

6. Nhiều lựa chọn

Kim loại nào sau đây bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội?

A. Cu

B. Al

C. Zn

D. Pb

7. Nhiều lựa chọn

Một dung dịch có nồng độ [H+] = 3,0. 10-12 M. Dung dịch có môi trường

A. trung tính.

B. bazơ.

C. lưỡng tính.

D. axit.

8. Nhiều lựa chọn

Dung dịch X có pH = 9, dung dịch Y có pH = 11. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. X có tính bazơ yếu hơn Y. 

B. Tính bazơ của X bằng Y.

C. X có tính bazơ mạnh hơn Y.    

D. X có tính axit yếu hơn Y.

9. Nhiều lựa chọn

Khi cho giấy quỳ tím ẩm vào bình chứa khí amoniac thì giấy quỳ

A. chuyển sang màu đỏ. 

B. mất màu.

C. chuyển sang màu xanh.

D. không chuyển màu.

10. Nhiều lựa chọn

Theo thuyết Areniut, chất nào sau đây là bazơ?

A. NaOH.

B. H2SO4. 

C. HCl.  

D. Na2SO4.

11. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li yếu?

A. HCl.

B. NaCl.

C. HF.

D. KOH.

12. Nhiều lựa chọn

HNO3 chỉ thể hiện tính axit khi tác dụng với các chất thuộc dãy nào dưới đây?

A. CaCO3, Fe(OH)3, FeO.  

B. CuO, NaOH, FeCO3.

C. KOH, FeS, Cu(OH)2. 

D. Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3.

13. Nhiều lựa chọn

Phương trình ion thu gọn: H+ + OH- → H2O, biểu diễn bản chất của phản ứng hoá học nào sau đây?

A. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl. 

B. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O.

C. 3HCl + Fe(OH)3 → FeCl3 + 3H2O.   

D. H2SO4 + 2KOH → K2SO4 + 2H2O.

14. Nhiều lựa chọn

Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3

A. Ag, NO2, O2.

B. Ag2O, NO, O2.  

C. Ag2O, NO2, O2.

D. Ag, NO, O2.

15. Nhiều lựa chọn

Trong công nghiệp, phần lớn lượng nitơ sản xuất ra được dùng để

A. tổng hợp amoniac.

B. làm môi trường trơ.

C. tổng hợp phân đạm.

D. sản xuất axit nitric.

16. Nhiều lựa chọn

Muối axit là muối

A. tạo bởi axit mạnh và bazơ mạnh .

B. tạo bởi axit yếu và bazơ yếu.

C. mà anion gốc axit không còn nguyên tử hiđro có khả năng phân li ra ion H+.

D. mà anion gốc axit vẫn còn nguyên tử hiđro có khả năng phân li ra ion H+.

17. Nhiều lựa chọn

Phương trình ion thu gọn cho biết

A. những ion nào tồn tại trong dung dịch.

B. nồng độ những ion nào trong dung dịch là lớn nhất.

C. không tồn tại phân tử trong dung dịch chất điện li.

D. bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.

18. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm như sau:

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm như sau:  (ảnh 1)

Hình vẽ mô tả thí nghiệm để chứng minh


A. tính bazơ của NH3.

B. tính tan nhiều trong nước và tính bazơ của NH3.

C. tính khử của NH3.

D. tính tan nhiều trong nước của NH3.

19. Nhiều lựa chọn

Amoni nitrat có công thức hóa học là

A. NH4NO3.

B. (NH4)2NO2. 

C. (NH4)2NO3. 

D. NH4NO2.

20. Nhiều lựa chọn

Nitơ thể hiện tính khử trong phản ứng nào sau đây?

A. N2 + 6Li to 2Li3N.  

B. N2 + O2 to 2NO. 

C. N2 + 3Mg to Mg3N2.  

D. N2 + 3H2 2NH3.

21. Nhiều lựa chọn

Nhóm ion nào sau đây tồn tại trong cùng một dung dịch?

A. Ca2+, Cl-, Na+, CO32-.  

B. Na+, OH-, HCO3-, Mg2+.

C. Al3+, SO42-, Cl-, Ba2+.

D. K+, Ba2+, OH-, Cl-.

© All rights reserved VietJack