vietjack.com

Bộ 7 Đề thi Toán 11 Học kì 2 có đáp án (Đề 5)
Quiz

Bộ 7 Đề thi Toán 11 Học kì 2 có đáp án (Đề 5)

V
VietJack
ToánLớp 114 lượt thi
12 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào dưới đây liên tục trên ℝ?

f(x) = x2 – 1.

f(x) = \(\frac{1}{{x - 1}}.\)

f(x) = \(\sqrt x - 1.\)

f(x) = \(\frac{1}{{\sqrt x }}.\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên ℝ và thỏa mãn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{f(x) - f(1)}}{{x - 1}} = 2.\) Tính f'(1).

f'(1) = −2.

f'(1) = 2.

f'(1) = 1.

f'(1) = 0.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên khoảng (0;+¥), hàm số y = \(\sqrt x \) có đạo hàm là

y' = \(\frac{1}{2}\sqrt x .\)

y' = \(\frac{2}{{\sqrt x }}.\)

y' = \(\frac{1}{{\sqrt x }}.\)

y' = \(\frac{1}{{2\sqrt x }}.\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số y = sin2x + 1.

y' = 2cos2x.

y' = −2cos2x.

y' = cos2x.

y' = −cos2x.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số y = \(\frac{1}{{5x + 1}}\)

y' = \(\frac{1}{{{{(5x + 1)}^2}}}\)

y' = \( - \frac{5}{{{{(5x + 1)}^2}}}\)

y' = \( - \frac{1}{{{{(5x + 1)}^2}}}\)

y' = \(\frac{5}{{{{(5x + 1)}^2}}}\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = −x3 + 3x + 2 tại điểm M(2;0) có hệ số góc bằng

3.

−15.

−9.

9.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) = x3 – 3x2 – 9x + 5. Tập nghiệm của bất phương trình f'(x) < 0 là

(−¥;−3) È (1;+¥).

(−¥;−1) È (3;+¥).

(−3;1).

(−1;3).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi. Các mặt phẳng (SAB) và (SAD) cũng vuông góc với đáy. Mặt phẳng (SBD) vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây?

(ABCD).

(SAC).

(SAB).

(SAD).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một chất điểm chuyển động thẳng với vận tốc được xác định bởi v(t) = 6t – t2 (m/s), t là thời gian tính bằng giây. Tính vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm gia tốc triệt tiêu.

3(m/s).

6(m/s).

9(m/s).

12(m/s).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên ℝ thỏa mãn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \left[ {f(x) - 3} \right] = 4.\) Tính f(2).

f(2) = 7.

f(2) = −7.

f(2) = 1.

f(2) = −1.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng nửa cạnh đáy. Tính khoảng cách từ điểm A tới mặt phẳng (A’BC).

\(\frac{{2a\sqrt 7 }}{7}.\)

\(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}.\)

\(a\sqrt 3 .\)

\(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}.\)

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [−10;10] sao cho đồ thị hàm số y = \(\frac{1}{3}\)x3 – mx2 + (m + 9)x + 2022 có đúng hai tiếp tuyến với hệ số góc bằng 3?

13.

6.

15.

17.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack