vietjack.com

Bộ 24 Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề 24)
Quiz

Bộ 24 Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề 24)

V
VietJack
ToánLớp 116 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giới hạn nào dưới đây có kết quả bằng 1 ?

limx1x2+4x+3x+1

limx1x2+3x+2x+1

limx2x2+3x+2x+2

limx1x2+3x+21x

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn 12;14;...;1n+12n;... có giá trị bằng bao nhiêu ?

13

1

-13

-23

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

limx1+x2+1x1 có giá trị bằng bao nhiêu ?

-

2

1

+

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 lim2018n+3 có giá trị bằng bao nhiêu ?

0

-1

-13

-14

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

limx13x có giá trị bằng bao nhiêu ?

0

-2

3

-1

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

limx1x2+1x1 có giá trị bằng 

+

-

12

-12

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

limx1x22x+3 có giá trị bằng bao nhiêu? 

4

0

2

6

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình 4x3+4x1=0. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề sai?

Phương trình đã cho có đúng một nghiệm trong khoảng (0,1)

Phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt.

Phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm trong khoảng 2;0.

Phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm trong khoảng 12;12.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

limx+x+3x+5 có giá trị bằng bao nhiêu 

+

0

3+ 5

-

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

limx+3x42x+35x4+3x+1 có giá trị bằng bao nhiêu 

0

+

35

49

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

limx1x44x2+3xx2+16x1 có giá trị bao nhiêu 

38

18

38

+

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

limx0x+1x2+x+1x có giá trị bằng bao nhiêu 

-

-1

-12

0

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các dãy số (un )dưới đây, dãy nào có giới hạn khác 0?

un=n2+2018n32019

un=1n

un=1n

un=n+1n

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các dãy số un dưới đây, dãy nào có giới hạn bằng +?

un=9n2+7nn+n2

un=n2+1

un=2007+2008nn+1

un=20082007n2

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy số un nào sau đây có giới hạn bằng 15?

un=12n25n+5

un=12n5n+5n2

un=n22n5n+5n2

un=12n5n+5

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của x để hàm số fx=x34x2+3x21 khi x1ax+52 khi x=1 liên tục tại x=1.

a=5

a=-5

a=3

a=-3

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các dãy số un dưới đây, dãy số nào có giới hạn bằng 0?

un=53n

un=43n

un=13n

un=43n

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

limx1x41x1 có giá trị bằng bao nhiêu 

4

+

2

-

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của a để hàm số fx=a2x2         khi   x21ax   khi   x>2 liên tục trên R.

a=1

a=12

a=1;a=12

a=1;a=12

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

lim27n34n2+53n6 có giá trị bằng bao nhiêu 

-2

-1

0

3

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng d và mặt phẳng α. Khẳng định nào sau đây đúng?

Đường thẳng dvuông góc với mặt phẳng αnếu dvuông góc với một đường thẳng anằm trong α.

Đường thẳng dvuông góc với mặt phẳng αnếu dvuông góc với mọi đường thẳng anằm trong α.

Đường thẳng dvuông góc với mặt phẳng αnếu dvuông góc với hai đường thẳng nằm trong α.

Đường thẳng dvuông góc với mặt phẳng αnếu dvuông góc với một đường thẳng bsong song với α.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây đúng?

Góc giữa đường thẳng avà mặt phẳng (P) bằng góc giữa đường thẳng bvà mặt phẳng (P)thì asong song với b.

Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng (mặt phẳng không vuông góc với đường thẳng) bằng góc giữa đường thẳng đó và hình chiếu của nó trên mặt phẳng đã cho.

Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng (mặt phẳng không vuông góc với đường thẳng) bằng góc giữa đường thẳng đó và đường thẳng bvới bvuông góc với mặt phẳng đã cho.

Góc giữa đường thẳng avà mặt phẳng (P)bằng góc giữa đường thẳng avà mặt phẳng (Q)thì mặt phẳng (P)song song với mặt phẳng (Q).

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông. Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SC=a2. Gọi α là góc giữa BD và mặt phẳng (SAD). Chọn khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau?

α=60o

α=30o

cosα=322

tanα=155

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

Nếu trong ba vectơ a,b,ccó hai vectơ cùng phương thì ba vectơ đó đồng phẳng.

Nếu trong ba vectơ a,b,ccó một vectơ-không thì ba vectơ đó đồng phẳng.

Nếu giá của ba vectơ a,b,ccùng song song với một mặt phẳng thì ba vectơ đó đồng phẳng.

Nếu giá của ba vectơ a,b,ccắt nhau từng đôi một thì ba vectơ đó đồng phẳng.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'. Khẳng định nào sau đây đúng?

AB'=AB+AD+AA'

BD'=BA+BC+BB'

AC'=AB+AC+AA'

AC'=AB+AD+A'A

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ ra mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

Qua một điểm O cho trước có một và chỉ có một đường thẳng vuông với một mặt phẳng cho trước.

Cho hai đường thẳng chéo nhau và vuông góc với nhau. Khi đó có một và chỉ có một và chỉ một mặt phẳng chứa đường thẳng này và vuông góc với đường thẳng kia.

Qua một điểm O cho trước có một mặt phẳng duy nhất vuông góc với một đường thẳng cho trước.

Qua một điểm O cho trước có một và chỉ có một đường thẳng vuông góc với một đường thẳng cho trước

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng phân biệt a,b và mặt phẳng (P), trong đó aP. Mệnh đề nào sau đây là sai?

Nếu b//Pthì ab.

Nếu b//athì bP.

Nếu abthì b//P.

Nếu bPthì b//a.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

Nếu a  // Pbathì b // P.

Nếu a  // Pbathì bP.

Nếu aPba thì b // P.

Nếu a  // Pba thì ab.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ ABCA'B'C' có độ dài cạnh bên bằng 2a, đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB=a,AC=a3 và hình chiếu vuông góc của đỉnh A' trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của cạnh BC. Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng AA' và B'C' 

34

14

12

32.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy, góc giữa SC và mặt đáy (ABCD) bằng 45° Gọi φ là góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (SAC). Mệnh đề nào sau đây đúng?

φ=60°.

φ=45°.

cosφ=306.

tanφ=5.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SAABCD , SA=a2 . Tính diện tích thiết diện tạo bởi hình chóp SABCD với mặt phẳng α đi qua A và vuông góc với SC.

S=a223

S=a222

S=a233

S=4a222

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A1B1C1D1 tính góc giữa AC và DA1

60°

120°

45°

90°

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD. Người ta định nghĩa “G là trọng tâm tứ diện ABCD khi GA+GB+GC+GD=0”. Khẳng định nào sau đây sai?

Glà trung điểm của đoạn thẳng nối ADvà BC.

B. GA=GB=GC=GD.

C. Glà trung điểm của IJ( I,Jlần lượt là trung điểm của ABvà CD).

D. Glà trung điểm của đoạn thẳng nối ACvà BD.

GA=GB=GC=GD.

Glà trung điểm của IJ( I,Jlần lượt là trung điểm của ABvà CD).

Glà trung điểm của đoạn thẳng nối ACvà BD.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SAABCD. Gọi AH, AK lần lượt là các đường cao của tam giác SAB và tam giác SAD. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau

SCAHC

SCAHD

SCHK

SCBK

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, SA=SC, SB=SD. Chọn khẳngđịnh đúng.

ACSB

BDCD

SCAB

ADSC

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCDA'B'C'D' Gọi α là góc giữa AC' và (A'BCD') Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau

cosα=33

tanα=23

α=450

α=30°

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng α Hình chiếu vuông góc của S lên mặt đáy là trung điểm H của đoạn AB biết SH=a152. Tính góc giữa đường thẳng SC và (ABCD) 

45°

30°

60°

75°

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp SABC có SA=SB=SC và tam giác ABC vuông tại C Vẽ SHABC,HABC. Khẳng định nào sau đây đúng?

H trùng với trung điểm AC.

H trùng với trung điểm BC.

H trùng với trọng tâm tam giác ABC .

H trùng với trực tâm tam giác ABC

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD Gọi M và P lần lượt là trung điểm AB và CD Đặt AB=b,AC=c, AD=d. Khẳng định nào sau đây đúng?

MP=12c+bd

MP=12b+c+d

MP=12c+db

MP=12d+bc

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.

Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.

Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.

Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì song song với đường thẳng còn lại.

Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn lại.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack