20 CÂU HỎI
Cho 7,84 lít khí SO2(đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 150 ml dung dịch NaOH 1M thu được m muối. Giá trị của m là
A. 15,6 gam
B. 8,4 gam
C. 18,9 gam
D. 9,45 gam
Cho m gam Mg tác dụng hoàn toàn với H2SO4loãng, dư. Sau phản ứng thu được 0,448 lit H2(đktc). Giá trị của m là
A. 0,96 gam
B. 0,56 gam
C. 0,48 gam
D. 0,36 gam
Cho các phát biểu sau:
(1) Nước Gia ven có tính oxi hóa mạnh và được ứng dụng để tẩy trắng vải sợi, giấy, tẩy uế chuồng trại…
(2) Oxi là phi kim có tính oxi hóa mạnh và mạnh hơn ozon.
(3) Tầng ozon có vai trò hấp thụ các tia tử ngoại từ mặt trời chiếu xuống trái đất, bảo vệ con người và các sinh vật trên trái đất.
(4) Để pha loãng H2SO4, người ta rót từ từ nước vào axit và khuấy đều bằng đũa thủy tinh.
(5) Một lượng lớn lưu huỳnh khai thác được ứng dụng để sản xuất H2SO4
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Phản ứng được dùng điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là:
A. 2Ag + O3Ag2O + O2.
B. 2H2O2H2+ O2.
C. 2KMnO4K2MnO4+ MnO2+ O2.
D. MnO2+ 4HCl MnCl2+ O2+ 2H2O.
Khí sunfurơ là một chất khí không màu, mùi hắc, dễ tan trong nước và là một trong số chất chính gây ra mưa axit. Công thức hóa học của khí sunfurơ là
A. H2S
B. SO3
C. S
D. SO2
Kim loại bị thụ động hóa với H2SO4đặc nguội là
A. Fe, Zn.
B. Al, Mg.
C. Al, Zn
D. Fe, Al.
Dùng dung dịch nào sau đây để nhận biết ion clorua (Cl-)
A. phenolphtalein
B. quỳ tím
C. BaCl2
D. AgNO3
Cho phương trình hóa học:
aFe + bH2SO4(đ) cFe2(SO4)3+ dSO2+ eH2O.
Tổng (a + b) có giá trị là
A. 9
B. 6
C. 18
D. 8
Cho dung dịch AgNO3đến dư vào 200 ml dung dịch NaCl 1,5M. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 71,75 gam
B. 28,7 gam
C. 32,4 gam
D. 43,05 gam
Trong phòng thí nghiệm, khi tiến hành thí nghiệm cho mảnh đồng vào ống nghiệm chứa H2SO4đặc, đun nóng thấy sinh ra chất khí SO2có mùi hắc, độc. Biện pháp nào sau đây xử lý khí thoát ra chống ô nhiễm môi trường?
A. Dùng bông tẩm nước đặt lên miệng ống nghiệm
B. Dùng bông tẩm dung dịch H2SO4đặt lên miệng ống nghiệm
C. Dùng bông tẩm dung dịch NaOH đặt lên miệng ống nghiệm
D. Dùng bông tẩm cồn (ancol etylic) đặt lên miệng ống nghiệm.
Phản ứng nào sau đây, H2S đóng vai trò là chất khử ?
A. 2H2S + 3O22SO2+ 2H2O
B. KOH + H2S KHS + H2O
C. 2NaOH + H2S Na2S + 2H2O
D. H2S+ Pb(NO3)2 PbS+ 2HNO3
Một chất dùng để làm sạch nước, dùng để chữa sâu răng và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên trái đất không bị ảnh hưởng của bức xạ tia cực tím. Chất này là:
A. Oxi
B. Clo
C. Natri florua
D. Ozon
Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ
A. Na2SO4.
B. HCl.
C. KCl.
D. NaOH.
Cho phản ứng Br2+ HCOOH → 2HBr + CO2
Ban đầu nồng độ Br2là 0,025 mol/l, sau 60s, nồng độ Br2là 0,012mol/1. Tính tốc độ trung bình của phản ứng theo nồng độ của Br2
A. 2,17.10-7mol/l.s
B. 3,8.10-7mol/l.s
C. 2,17.10-4mol/l.s
D. 3,8.10-8mol/l.s
Hòa tan 74,7 gam một oleum vào nước thu được dung dịch A. Để trung hòa dung dịch A cần vừa đủ 300 ml dung dịch Ba(OH)23M. Công thức của oleum là
A. H2SO4.4SO3
B. H2SO4.3SO3
C. H2SO4.6SO3
D. H2SO4.5SO3
Hiện tượng xảy ra khi dẫn khí SO2vào dung dịch brom là
A. dung dịch brom mất màu.
B. có khí mùi hắc thoát ra.
C. có kết tủa màu vàng.
D. có khói màu nâu đỏ.
Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai?
A. AgNO3+ KCl → AgCl + KNO3
B. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
C. 2Fe + 3H2SO4 (loãng)→ Fe2(SO4)3+3H2
D. Mg + 2HCl → MgCl2+ H2
Cho cân bằng hóa học: N2(k) + 3H2 (k)2NH3(k) ; ∆H < 0.
Yếu tố nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng
A. Tăng nồng độ H2.
B. Thêm chất xúc tác.
C. Tăng nhiệt độ.
D. Giảm nồng độ NH3.
Dẫn 5,6 lít khí H2S (đktc) qua dung dịch Pb(NO3)2dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 59,75 gam
B. 23,90 gam
C. 47,80 gam
D. 27,25 gam
Axit nào dưới đây có khả năng ăn mòn thủy tinh?
A. HF
B. HCl đặc
C. HNO3đặc
D. H2SO4đặc