20 CÂU HỎI
Cấu hình electron lớp ngoài cùng tổng quát của nguyên tử các nguyên tố nhóm VIA là
A. ns2np4.
B. ns2np6.
C. ns1np5.
D. ns2np5.
Clorua vôi có ứng dụng nào sau đây?
A. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.
B. Dùng trong tinh chế dầu mỏ.
C. Khử chua cho đất nhiễm phèn.
D. Dùng làm chất chống nấm mốc lương thực, thực phẩm.
Cấu hình electron nguyên tử của Cl (Z = 17) là
A. 1s22s22p63s13p6.
B. 1s22s22p5.
C. 1s22s22p63s23p5.
D. 1s22s22p43s23p54s2.
Khí SO2 đóng vai trò là chất oxi hóa trong phản ứng nào sau đây ?
A. SO2 + Na2O → Na2SO3.
B. SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O.
C. 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4.
D. 2SO2 + O2 2SO3.
Axit nào sau đây có khả năng ăn mòn thủy tinh ?
A. HNO3.
B. HCl.
C. H2SO4.
D. HF.
Có một loại quặng pirit chứa 96% FeS2. Nếu mỗi ngày nhà máy sản xuất 100 tấn H2SO4 98% thì lượng quặng pirit trên cần dùng là bao nhiêu? Biết hiệu suất cả quá trình điều chế H2SO4 là 90%.
A. 51,84 tấn.
B. 69,44 tấn.
C. 64,00 tấn.
D. 128,00 tấn.
Cho 5 gam kẽm viên vào cốc đựng 50 ml dung dịch H2SO4 4M ở nhiệt độ thường (25oC). Trường hợp nào sau đây tốc độ phản ứng không đổi?
A. Thay 5 gam kẽm viên bằng 5 gam kẽm bột.
B. Thực hiện phản ứng ở 500C.
C. Dùng dung dịch H2SO4 gấp đôi ban đầu.
D. Thay dung dịch H2SO4 4M bằng dung dịch H2SO4 2M.
Cho cân bằng hóa học: PCl5 (k) PCl3 (k) + Cl2 (k) ; ∆H > 0
Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi
A. thêm PCl3 vào hệ phản ứng.
B. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.
C. tăng áp suất của hệ phản ứng.
D. thêm Cl2 vào hệ phản ứng.
Cho cân bằng hóa học (trong bình kín):
CO (k) + H2O (k) CO2 (k) + H2 (k) ; ∆H < 0
Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H2; (4) tăng áp suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác.
Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là
A. (2), (3), (4).
B. (1), (2), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (4), (5).
Số oxi hóa của Cl trong hợp chất HClO là
A. -1.
B. +3.
C. +5.
D. +1.
Dãy axit nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự lực axit tăng dần ?
A. HCl < HBr < HF < HI.
B. HI < HBr < HCl < HF.
C. HCl < HBr < HI < HF.
D. HF < HCl < HBr < HI.
Phản ứng của cặp chất nào sau đây xảy ra ở điều kiện thường là phản ứng thuận nghịch ?
A. Cl2 và H2O.
B. S và Hg.
C. Fe và HCl.
D. F2 và H2O.
Dùng không khí nén, nóng thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc (trong sản xuất gang), yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng ?
A. Nhiệt độ, áp suất.
B. Nồng độ.
C. Diện tích tiếp xúc.
D. Chất xúc tác.
Dãy nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính oxi hóa của các đơn chất halogen ?
A. F2 > Cl2 > Br2 > I2.
B. Cl2 > Br2 > I2 > F2.
C. I2 > Br2 > Cl2 > F2.
D. I2 > Br2 > F2 > Cl2.
Cho cân bằng sau trong bình kín:
Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần (NO2 mất bớt năng lượng). Phản ứng thuận có
A. ∆H > 0, phản ứng tỏa nhiệt.
B. ∆H < 0, phản ứng thu nhiệt.
C. ∆H > 0, phản ứng thu nhiệt.
D. ∆H < 0, phản ứng tỏa nhiệt.
Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp Mg và Al bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 7,0 gam so với ban đầu. Khối lượng Al và Mg trong hỗn hợp đầu lần lượt là
A. 5,4 gam và 2,4 gam.
B. 2,7 gam và 4,8 gam.
C. 1,2 gam và 6,6 gam.
D. 4,2 gam và 3,6 gam.
Dãy chất gồm những chất vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử là
A. HCl, SO2, H2SO4.
B. Br2, H2S, SO3.
C. F2, SO2, H2S.
D. Cl2, S, SO2.
Cho 20,8 gam hỗn hợp gồm Cu và CuO tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thì thu được 4,48 lít một khí không màu, mùi hắc (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Thành phần phần trăm khối lượng CuO trong hỗn hợp ban đầu là
A. 76,92%.
B. 61,54%.
C. 38,46%.
D. 23,08%.
Nhiệt phân 3,634 gam KMnO4 thu được V ml khí O2 (ở đktc), biết phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị V là
A. 448,0 ml.
B. 224,0 ml.
C. 257,6 ml.
D. 515,2 ml.
Dung dịch thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt dung dịch NaCl với dung dịch NaBr ?
A. Ba(OH)2.
B. AgNO3.
C. BaCl2.
D. Quỳ tím.