30 CÂU HỎI
Công thức cấu tạo thu gọn của buta-1,3-đien là
A. CH2=CH-CH=CH2.
B. CH3-CH=CH-CH3.
C. CH2=C=CH-CH3.
D. CH≡C-CH=CH2.
Phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử ankan X bằng 82,76%. Công thức phân tử của X là
A. C2H6.
B. C4H10.
C. CH4.
D. C5H12.
Hiđrocacbon nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng anken?
A. C2H4.
B. C2H2.
C. C2H6.
D. C3H8.
Cho các chất sau: metan, propen, but-2-in và axetilen. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Cả 4 chất đều có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom
B. Có 2 chất tạo kết tủa với dung dịch bạc nitrat trong amoniac
C. Có 3 chất có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom
D. Cả 4 chất đều làm mất màu dung dịch thuốc tím
Biết rằng 0,1 lít khí etilen (đktc) làm mất màu tối đa 50 ml dung dịch nước brom. Nếu dùng 0,1 lít khí axetilen (đktc) thì có thể làm mất màu tối đa bao nhiêu ml dung dịch nước brom trên?
A. 50 ml.
B. 200 ml.
C. 25 ml.
D. 100 ml
Ankylbenzen X có phần trăm khối lượng cacbon bằng 90,566%. Số đồng phân cấu tạp của X là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Khi đốt cháy hoàn toàn một ankan bất kì thì tạo ra
A. số mol CO2 lớn hơn số mol H2O.
B. không xác định được.
C. số mol CO2 bằng số mol H2O
D. số mol H2O lớn hơn số mol CO2.
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 3 ankin A, B, C thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Vậy số mol hỗn hợp ankin bị đốt cháy là
A. 0,05 mol
B. 0,1 mol
C. 0,15 mol
D. 0,25mol
Hiđrocacbon X có tỉ khối đối với không khí xấp xỉ 3,173. Ở nhiệt độ thường, X không làm mất màu nước brom. Khi đun nóng, X làm mất màu dung dịch KMnO4. X là
A. benzen
B. etylbenzen
C. toluen
D. stiren.
Anken nào sau đây có đồng phân hình học
A. pent-1-en
B. 2-metylbut-2-en
C. pent-2-en
D. 3-metylbut-1-en
Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp 2 ankan thu được 9,45 gam H2O. Cho sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 42,5 gam
B. 15,0 gam
C. 37,5 gam
D. 52,5 gam
Dãy đồng đẳng của ankan có công thức chung là
A. CnH2n-2 (n ≥ 2)
B. CnH2n (n ≥ 2)
C. CnH2n-6 (n ≥ 6)
D. CnH2n+2 (n ≥ 1)
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH4, C3H6, C4H6, C3H4 thu được 17,6 gam CO2 và 10,8 gam H2O. m có giá trị là
A. 4gam
B. 2gam
C. 8gam
D. 6gam
Stiren không có khả năng phản ứng với
A. Brom khan có Fe xúc tác
B. dung dịch KMnO4
C. dung dịch brom
D. dung dịch AgNO3/NH3
Liên kết đôi do những liên kết nào hình thành?
A. Hai liên kết π
B. Liên kết σ và π
C. Hai liên kết σ
D. Liên kết σ
Dẫn 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm propin và but-2-in cho qua bình dựng dung dịch AgNO3/NH3 thấy có 14,7 gam kết tủa màu vàng. Thành phần % thể tích của mỗi khí trong X là
A. C3H4 80% và C4H6 20%.
B. C3H4 50% và C4H6 50%.
C. C3H4 33% và C4H6 67%.
D. C3H4 25% và C4H6 75%.
Chất nào sau đây có khả năng tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa vàng nhạt?
A. Etan.
B. Etilen.
C. Metan.
D. Axetilen.
X có tỉ khối hơi so với H2 bằng 29. Công thức phân tử của X là
A. CH4.
B. C2H6.
C. C3H8.
D. C4H10.
Khi thực hiện phản ứng đun nóng CH3COONa với vôi tôi xút thu được
A. CH4.
B. C2H6.
C. C2H2.
D. CO2.
2,8 gam anken X làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8 gam Br2. Công thức phân tử của X là
A. C5H10.
B. C2H4.
C. C3H6.
D. C4H8.
Dãy gồm các anken được sắp xếp theo nhiệt độ sôi tăng dần là
A. C2H4, C4H8, C3H6, C5H10.
B. C2H4, C3H6, C4H8, C5H10.
C. C5H10, C4H8, C3H6,C2H4.
D. C2H4, C3H6, C5H10, C4H8.
1 mol buta-1,3-đien phản ứng tối đa với bao nhiêu mol Br2?
A. 1 mol.
B. 3 mol.
C. 2 mol.
D. 4 mol.
Hiện nay trong công nghiệp, buta-1,3-đien được điều chế bằng cách
A. tách nước của etanol.
B. đề hiđro hóa butan hoặc butilen.
C. tách HX từ dẫn xuất halogen.
D. hiđro hóa vinylaxetilen.
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hiđrocacbon X thu được 0,3 mol CO2. X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH≡C-CH3.
B. CH2=CH-CH3.
C. CH≡CH.
D. CH2=CH-C≡CH.
Ankan X có phần trăm khối lượng cacbon bằng 80%. Công thức phân tử của ankan X là:
A. CH4.
B. C2H6.
C. C3H8.
D. C4H10.
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.Các anken không tan trong nước nhưng tan tốt trong dầu mỡ.
B.Etien được điều chế bằng cách đun C2H5OH với H2SO4 đặc ở 170oC.
C.Trong công nghiệp, anken được được điều chế từ phản ứng tách H2 của ankan.
D.Nhiệt độ nóng chảy của các anken giảm dần khi số nguyên tử cacbon tăng dần.
Sản phẩm chính trong phản ứng giữa but-1-en với hiđro bromua là
A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br.
B. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br.
C. CH3-CH2-CHBr-CH3.
D. CH3-CH=CH-CH2Br.
Trùng hợp hiđrocacbon X thu được polibutađien (cao su buna). X là
A. but-1-en.
B. but-2-en.
C. buta-1,3-đien.
D. but-2-in.
Cho CaC2 vào H2O thu được khí
A. CH4.
B. C2H2.
C. C2H4.
D. CO2.
Cho 0,15 mol C2H2 phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 24,0.
B. 21,6.
C. 10,8.
D. 36.