25 CÂU HỎI
Phản ứng đặc trưng của ankan là phản ứng
A. cộng.
B. thế.
C. tách.
D. cháy.
Số nguyên tử cacbon trong phân tử pentan là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
C3H8 có tên gọi là
A. propan.
B. etan.
C. propin.
D. propen.
Ở điều kiện thường, chất nào sau đây tồn tại trạng thái lỏng?
A. CH4.
B. C2H6.
C. C8H18.
D. C3H8.
Ankan nào sau đây có đồng phân mạch cacbon?
A. Butan.
B. Propan.
C. Metan.
D. Etan.
Chất nào sau đây không phải là ankan?
A. C3H8.
B. C2H2.
C. C2H6.
D. CH4.
Anken có công thức tổng quát là
A. CnH2n (n ≥ 1).
B. CnH2n (n ≥ 2).
C. CnH2n – 2 (n ≥ 2).
D. CnH2n + 2 (n ≥1).
Hiđrocacbon X không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường. X là chất nào sau đây?
A. benzen
B. etilen
C. propen
D. stiren.
Dãy gồm các anken được sắp xếp theo nhiệt độ sôi tăng dần là
A. C2H4, C4H8, C3H6, C5H10.
B. C2H4, C3H6, C4H8, C5H10.
C. C5H10, C4H8, C3H6,C2H4.
D. C2H4, C3H6, C5H10, C4H8.
1 mol buta-1,3-đien phản ứng tối đa với bao nhiêu mol Br2?
A. 1 mol.
B. 3 mol.
C. 2 mol.
D. 4 mol.
Hiện nay trong công nghiệp, buta-1,3-đien được điều chế bằng cách
A. tách nước của etanol.
B. đề hiđro hóa butan hoặc butilen.
C. tách HX từ dẫn xuất halogen.
D. hiđro hóa vinylaxetilen.
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hiđrocacbon X thu được 0,3 mol CO2. X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa. Công thức cấu tạo của X là
A. CH≡C-CH3.
B. CH2=CH-CH3.
C. CH≡CH.
D. CH2=CH-C≡CH.
Để làm sạch etilen có lẫn axetilen có thể cho hỗn hợp đi qua dung dịch nào sau đây?
A. Br2.
B. KMnO4.
C. AgNO3/NH3 dư.
D. HBr.
But-2-en có công thức cấu tạo là
A. CH3-CH2-CH2-CH3.
B. CH3-CH=CH-CH3.
C. CH2=CH-CH2-CH3.
D. CH2=CH-CH3.
Số đồng phân cấu tạo mạch hở của C4H8 là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Toluen tác dụng với dung dịch KMnO4 khi đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ là
A. C6H5OK.
B. C6H5CH2OH.
C. C6H5CHO.
D. C6H5COOK.
Phân tử buta-1,3-đien có
A. hai liên kết đôi cách nhau hai liên kết đơn.
B. hai liên kết đôi cách nhau một liên kết đơn.
C. hai liên kết đôi cạnh nhau.
D. hai liên kết đơn cách nhau một liên kết đôi.
Số nguyên tử hiđro trong phân tử but-1-in là
A. 4.
B. 6.
C. 8.
D. 10.
Chất nào sau đây có khả năng tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa vàng nhạt?
A. Etan.
B. Etilen.
C. Metan.
D. Axetilen.
Ankan X có tỉ khối hơi so với H2 bằng 29. Công thức phân tử của X là
A. CH4.
B. C2H6.
C. C3H8.
D. C4H10.
2,8 gam anken X làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8 gam Br2. Công thức phân tử của X là
A. C5H10.
B. C2H4.
C. C3H6.
D. C4H8.
Chất X có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-CH3. Tên gọi của X là
A. 2-metylbutan.
B. 3-metylbutan.
C. 2-metylpentan.
D. isobutan.
Khi thực hiện phản ứng đun nóng CH3COONa với vôi tôi xút thu được
A. CH4.
B. C2H6.
C. C2H2.
D. CO2.
Monoclo hóa propan thu được sản phẩm chính là
A. 2-clopropan.
B. 1-clopropan.
C. 1,2-điclopropan.
D. 2,2- điclopropan.
Hiđrocacbon nào sau đây khi phản ứng với dung dịch brom thu được 1,2-đibrombutan?
A. But-1-en.
B. Butan.
C. Buta-1,3-đien.
D. But-2-en.