30 CÂU HỎI
Cho các chất: CH4, C2H6, C5H12, C6H14. Số chất khí ở điều kiện thường là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Cho propan tác dụng với brom (chiếu sáng, tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính thu được là
A. 1-brompropan.
B. 2-brompropan.
C. 2,2-đibrompropan.
D. 2,3-đibrompropan.
Cho phản ứng: CH3COONa (r) + NaOH X + Na2CO3. Khí X là khí nào?
A. CH4
B. C2H2
C. C2H6
D. C2H4
Ankan X có công thức đơn giản nhất là CH3. Tổng số nguyên tử trong một phân tử X là
A. 8.
B. 4.
C. 6.
D. 10.
Hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. 2-metylbut-2-en.
B. 2-clo-but-1-en.
C. 2,3- điclobut-2-en.
D. 2,3- đimetylpent-2-en.
Hiđrat hóa hai anken chỉ tạo thành hai ancol. Hai anken là
A. 2-metylpropen và but-1-en.
B. propen và but-2-en.
C. eten và but-2-en.
D. eten và but-1-en.
Khối lượng etilen thu được khi đun nóng 230 gam rượu etylic với H2SO4 đậm đặc, hiệu suất phản ứng đạt 40% là
A. 56 gam.
B. 84 gam.
C. 196 gam.
D. 350 gam.
X là hiđrocacbon mạch hở, ở thể khí. 1 mol X phản ứng tối đa với 2 mol Br2 trong dung dịch thu được sản phẩm chứa 88,88% brom về khối lượng. Công thức phân tử của X là
A. C5H8.
B. C2H2.
C. C4H6.
D. C3H4.
Chất nào sau đây có thể tham gia cả bốn phản ứng: Cháy trong oxi, cộng brom, cộng hiđro, thế với dung dịch AgNO3 /NH3?
A. Etan.
B. Etilen.
C. Axetilen.
D. Propan.
Axit axetic có công thức phân tử là C2H4O2. Công thức đơn giản nhất của axit axetic là
A. CHO
B. C2H4O
C. CH2O2
D. CH2O.
Phản ứng hóa học đặc trưng của ankan là
A. Phản ứng cháy
B. Phản ứng thế
C. Phản ứng oxi hóa – khử
D. Phản ứng cộng
Chất nào sau đây làm mất màu nước brom?
A. Propan
B. Metan
C. Etilen
D. Cacbon đioxit
Để phân biệt hai khí metan và etilen thì thuốc thử thích hợp là
A. Quỳ tím ẩm
B. Dung dịch nước brom
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch AgNO3/NH3
Cho các chất axetilen, vinyl axetilen, stiren, toluen, hexan, benzen. Trong các chất trên, số chất phản ứng được với brom là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2.
Cho ankan có công thức cấu tạo như sau: CH3 – CH2 – CH(CH3) – CH3. Tên gọi của ankan là
A. 2-metylbutan
B. 3-metylbutan
C. pentan
D. isobutan
Công thức chung của các hiđrocacbon thuộc dãy đồng đẳng ankin là
A. CnH2n+2 (n ≥ 1)
B. CnH2n (n ≥ 2)
C. CnH2n-1 (n ≥ 1)
D. CnH2n-2 (n ≥ 2)
Trong phòng thí nghiệm, cho canxi cacbua tác dụng với nước thu được chất khí nào sau đây?
A. Metan
B. Etilen
C. Axetilen
D. Buta-1,3-đien
Hiđrocacbon X không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường. X là chất nào sau đây?
A. benzen
B. etilen
C. propen
D. stiren.
Toluen tác dụng với dung dịch KMnO4 khi đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ là
A. C6H5OK.
B. C6H5CH2OH.
C. C6H5CHO.
D. C6H5COOK.
Ankylbenzen X có phần trăm khối lượng cacbon bằng 90,566%. Số đồng phân cấu tạp của X là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là
A. 50%.
B. 20%.
C. 40%.
D. 25%
Khi đốt cháy hoàn toàn một ankan X thu được 1,2 mol CO2 và 1,5 mol H2O. Công thức phân tử của X là
A. C4H10
B. C5H12
C. C3H8
D. C2H6.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Các ankin cũng có khả năng mất màu dung dịch brom và thuốc tím.
B. Tất cả ankin đều tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa màu vàng nhạt.
C. Các ankin dễ dàng tham gia phản ứng cộng.
D. Các ankin có nhiệt độ sôi cao hơn các anken tương ứng.
Gốc C6H5-CH2- và gốc C6H5- có tên gọi là
A. phenyl và benzyl.
B. vinyl và anlyl.
C. anlyl và vinyl.
D. benzyl và phenyl.
Điều nào sau đâykhông đúng khí nói về 2 vị trí trên 1 vòng benzen?
A. vị trí 1, 2 gọi là ortho.
B. vị trí 1, 4 gọi là para.
C. vị trí 1, 3 gọi là meta.
D. vị trí 1, 5 gọi là ortho.
Tính chất nào không phải của benzen?
A. Tác dụng với Br2 khan (to, Fe).
B. Tác dụng với HNO3 (đ) /H2SO4 (đ).
C. Tác dụng với dung dịch KMnO4.
D. Tác dụng với Cl2 (as).
Cho benzen vào 1 lọ đựng Cl2 dư rồi đưa ra ánh sáng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 5,82 kg chất sản phẩm hữu cơ. Tên của sản phẩm và khối lượng benzen tham gia phản ứng là
A. clobenzen; 1,56 kg.
B. hexacloxiclohexan; 1,65 kg.
C. hexacloran; 1,56 kg.
D. clobenzen; 6,15 kg.
X là hỗn hợp gồm 2 hiđrocacbon mạch hở (thuộc các dãy đồng đẳng ankin, anken, ankan). Cho 0,3 mol X làm mất màu vừa đủ 0,5 mol brom. Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. X có thể gồm 2 ankan.
B. X có thể gồm 2 anken.
C. X có thể gồm 1 anken và 1 ankin.
D. X có thể gồm 1 ankan và 1 anken.
Cho các chất sau: etan, etilen, đivinyl, but-2-in và propin. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Có hai chất khi đốt thu được số mol CO2 ít hơn số mol nước.
B. Không có chất nào làm mất màu dung dịch thuốc tím.
C. Có hai chất tạo được kết tủa với dung dịch bạc nitrat trong ammoniac.
D. Có bốn chất có khả năng làm mất màu nước brom.
Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính?
A. CH3-CH2-CH2-CH2Br.
B. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br.
C. CH3-CH2-CHBr-CH3.
D. CH3-CH2-CHBr-CH2Br.