30 CÂU HỎI
Chất nào sau đây là ankan?
A. C6H6.
B. C2H6.
C. C4H6.
D. C3H6.
Chất nào sau đây có đồng phân mạch cacbon?
A. CH4.
B. C2H6.
C. C3H8.
D. C4H10.
Ankan có khả năng tham gia phản ứng
A. thế với halogen.
B. cộng với hiđro.
C. trùng hợp.
D. thủy phân.
Anken có công thức tổng quát là
A. CnH2n + 2 (n ≥ 2).
B. CnH2n (n ≥ 2).
C. CnH2n – 2 (n ≥ 3).
D. CnH2n – 6 (n ≥ 6).
Số đồng phân ankin có công thức phân tử C4H6 là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
AnkanX có tỉ khối hơi so với H2 bằng 15. Công thức phân tử của X là
A. CH4.
B. C2H6.
C. C3H8.
D. C4H10.
Trong các chất dưới đây, chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A. Etan.
B. Propan.
C. Butan.
D. Pentan.
Cho propan tác dụng với brom (chiếu sáng, tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính thuđược là
A. 1-brompropan.
B. 2-brompropan.
C. 2,2-đibrompropan.
D. 2,3-đibrompropan.
Sản phẩm chủ yếu trong hỗn hợp thu được khi cho toluen phản ứng với brom theo tỷ lệ mol 1 : 1 (có một bột sắt) là
A. Benzybromua.
B. o-bromtoluen và p-bromtoluen.
C. p-bromtoluen và m-bromtoluen.
D. o-bromtoluen và m-bromtoluen.
Trong phòng thí nghiệm, metan được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?
A. Nung natri axetat với vôi tôi xút.
B. Chưng cất từ dầu mỏ.
C. Tổng hợp trực tiếp từ cacbon và hiđro.
D. Cracking butan.
Trong công nghiệp, etien được điều chế bằng cách:
A.tách nước từ ancol etylic.
B.tách hiđro từ etan.
C.đun nóng natri axetat khan với hỗn hợp vôi tôi xút.
D.cho canxi cacbua tác dụng với nước.
Phản ứng nào dưới đây không đúng qui tắc Mac-côp-nhi-côp?
A.CH3CH=CH2 + HCl → CH3CHClCH3.
B.CH3CH2CH=CH2 + H2O → CH3CH2CH(OH)CH3.
C.(CH3)2C=CH2 + HBr → (CH3)2CH-CH2Br.
D.(CH3)2C=CH-CH3 + HCl → (CH3)2CClCH2CH3.
Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 8,8 gam CO2 và 3,6 gam H2O. X có công thức phân tử là
A. CH4.
B. C2H6.
C. C2H4.
D. C2H2.
Ankylbenzen X có phần trăm khối lượng cacbon bằng 90,566%. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Cho axetilen tác dụng với H2O/HgSO4 (80oC) tạo thành sản phẩm có tên là
A. ancol etylic.
B. axeton.
C. anđehit axetic.
D. axit axetic.
Biết 4 gam ankin X làm mất màu dung dịch chứa tối đa 32 gam brom. Công thức phân tử của X là
A. C5H8.
B. C2H2.
C. C3H4.
D. C4H6.
Để phân biệt toluen, benzen, stiren chỉ cần dùng dung dịch
A. NaOH
B. HCl
C. Br2
D. KMnO4
Etilen có tên gọi khác là
A. eten.
B. axetilen.
C. etan.
D. propen.
Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4?
A. CH4.
B. C2H4.
C. C3H8.
D. C4H10.
Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lí của anken là sai?
A. Không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
B.Nhiệt độ sôi tăng theo chiều tăng của phân tử khối.
C.Tan nhiều trong nước và trong dầu mỡ.
D.Từ C2H4 đến C4H8 là chất khí ở điều kiện thường.
Isopren có công thức cấu tạo là
A. CH2=CH–CH=CH2.
B. CH2=C=CH2.
C. CH2=C=CH – CH3.
D. CH2=C(CH3)-CH=CH2.
Trime hóa axetilen thu được sản phẩm là
A. C2H6.
B. C2H4.
C. C6H6.
D. C4H4.
Cho các chất sau: metan, axetilen, etilen, pent-1-in và but-2-in. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Đốt cháy hoàn toàn ankin X thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Số mol ankin phản ứng là
A. 0,15.
B. 0,25.
C. 0,08.
D. 0,05.
Khi cho 2-metylbutan phản ứng với Cl2 (chiếu sáng, tỉ lệ mol 1:1) thu được sản phẩm chính là
A. 1-clo-2-metylbutan.
B. 2-clo-2-metylbutan.
C. 2-clo-3-metylbutan.
D. 1-clo-3-metylbutan.
Trong phòng thí nghiệm, cho canxi cacbua tác dụng với nước thu được chất khí nào sau đây?
A. Metan
B. Etilen
C. Axetilen
D. Buta-1,3-đien
Phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử ankan X bằng 82,76%. Công thức phân tử của X là:
A. C2H6.
B. C4H10.
C. CH4.
D. C5H12.
Hỗn hợp khí X gồm H2 và C3H6 có tỷ khối so với H2 là 9. Hỗn hợp X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 là 11,25. Hiệu suất của phản ứng hiđro hóa là
A. 90%
B. 80%
C. 50%
D. 60%
Anken nào sau đây có đồng phân hình học?
A. pent-1-en
B. 2-metylbut-2-en
C. pent-2-en
D. 3-metylbut-1-en
Hiđrocacbon X là đồng đẳng của benzen có công thức phân tử dạng (C3H4)n. X có công thức phân tử nào dưới đây:
A. C12H16
B. C9H12
C. C15H20
D. C6H8.