18 CÂU HỎI
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Thí sinh chỉ trả lời từ câu 1 đến câu 18. Với mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Vật dụng bằng sắt thường được mạ bên ngoài bằng một lớp kim loại để vật dụng được bền hơn khi sử dụng và tăng tính thẩm mĩ. Nếu vật dụng bị xước đến lớp sắt bên trong thì vật dụng mạ kim loại nào bị gỉ chậm nhất trong không khí ẩm?
A. Vật dụng sắt được mạ đồng.
B. Vật dụng sắt được mạ kẽm.
C. Vật dụng sắt được mạ thiếc.
D. Vật dụng sắt được mạ crom (chromium).
Polypropylene (PP) là chất dẻo thường được sử dụng để sản xuất các sản phẩm thiết bị y tế, đồ gia dụng,... Vật liệu được chế tạo từ PP thường có kí hiệu như hình bên, PP được tổng hợp từ monomer nào sau đây?
A.
B.
C.
D. và HCHO.
Soda là hóa chất quan trọng trong sản xuất thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy, sợi. Công thức hóa học của soda là
A.
B.
C.
D. NaCl.
Tính dẫn điện của kim loại gây ra bởi sự chuyển động có hướng của các electron tự do trong kim loại dưới tác dụng của trường điện. Ở điều kiện thường, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag, vị trí thứ hai và thứ ba lần lượt là
A. Cu và Au.
B. Na và Au.
C. Mg và Zn.
D. Al và Fe.
Cấu hình electron của nguyên tử vanadi (Z = 23) ở trạng thái cơ bản là
A.
B.
C.
D.
Chất nào sau đây có thể làm mềm nước cứng vĩnh cửu?
A. HCl.
B. NaCl.
C.
D.
Copolymer được tạo thành từ 2 monomer khác nhau. Khi thực hiện phản ứng trùng hợp gồm ethylene và styrene thu được copolymer X. Phân tích thành phần nguyên tố của X thấy phần trăm khối lượng của carbon bằng 91,0%. Tỉ lệ mol của styrene : số mol ethylene trong copolymer X bằng
A. 2.
B. 1.
C.
D.
HNO3 tinh khiết là chất lỏng không màu, nhưng dung dịch HNO3 để lâu thường chuyển sang màu vàng là do
A. HNO3 tan nhiều trong nước.
B. khi để lâu thì HNO3 bị khử bởi các chất của môi trường
C. dung dịch HNO3 có tính oxi hóa mạnh.
D. dung dịch HNO3 có hoà tan một lượng nhỏ NO2.
Phổ khối lượng (MS) là phương pháp hiện đại để xác định phân tử khối của các hợp chất hữu cơ. Kết quả phân tích phổ khối lượng cho thấy phân tử khối cuả hợp chất hữu cơ X là 74. Chất X có thể là
A. acetic acid.
B. methyl acetate.
C. acetone.
D. trimethylamine.
Ester ethyl propionate có mùi thơm của quả dứa chín. Công thức của ethyl propionate là
A.
B.
C.
D.
Nhỏ từ từ đến dư dung dịch methylamine vào ống nghiệm đựng dung dịch Khi đó thấy trong ống nghiệm
A. thu được dung dịch không màu.
B. có kết tủa màu vàng.
C. ban đầu có kết tủa trắng, sau tan hết.
D. thu được dung dịch có màu xanh lam.
Loại carbohydrate mạch phân nhánh, có nhiều trong các loại ngũ cốc là
A. saccharose.
B. amylopectin.
C. amylose.
D. cellulose.
Hỗn hợp X gồm các alkane: pentane (), heptane
, octane
và nonane
Có thể tách riêng các chất đó một cách thuận lợi bằng phương pháp nào sau đây?
A. Kết tinh.
B. Chưng cất.
C. Sắc kí.
D. Chiết.
Tên gọi của ester C2H5COOCH3 là
A. ethyl acetate.
B. methyl propionate.
C. ethyl propionate.
D. methyl acetate.
Glutamic acid đóng vai trò rất quan trọng trong quá trình trao đổi chất của cơ thể động vật, nhất là ở các cơ quan não bộ, gan, cơ. Số nhóm amino và số nhóm carboxyl trong một phân tử glutamic acid lần lượt là
A. 1 và 1.
B. 2 và 1.
C. 2 và 2.
D. 1 và 2.
Histidine là một trong những amino acid thiết yếu đối với cơ thể con người. Với mỗi môi trường có giá trị pH bằng 4,0; 7,6; 12,0, coi histidine chỉ tồn tại ở dạng cho dưới đây:
Trong quá trình điện di, ion sẽ di chuyển về phía điện cực trái dấu với ion.
Cho các nhận định sau về quá trình điện di của histidine:
(a) Với môi trường pH = 7,6 thì dạng (II) hầu như không dịch chuyển về các điện cực.
(b) Với môi trường pH = 4,0 thì dạng (I) di chuyển về phía cực âm.
(c) Với môi trường pH = 12,0 thì dạng (III) di chuyển về phía cực dương.
(d) Với môi trường pH = 7,6 thì dạng (II) di chuyển về phía cực âm.
Các nhận định đúng là
A. (a), (b), (d).
B. (a), (c), (d).
C. (b), (c), (d).
D. (a), (b), (c).
Cho các cặp oxi hóa – khử và thế điện cực chuẩn tương ứng:
Cặp oxi hóa – khử |
|
|
|
|
Thế điện cực chuẩn (V) |
+0,34 |
-0,762 |
-0,44 |
+0,799 |
Pin có sức điện động lớn nhất là
A. Pin Zn – Cu.
B. Pin Fe – Cu.
C. Pin Cu – Ag.
D. Pin Fe – Ag.
Cho biết: Phản ứng nào sau đây không xảy ra ở điều kiện chuẩn?
A.
B.
C.
D.