10 CÂU HỎI
Đặc điểm nào sau đây không là đặc điểm chung của tất cả các halogen?
A. Liên kết trong phân tử halogen không bền lắm.
B. Các nguyên tố halogen đều có các số oxi hóa -1; +1; +3; +5; +7 trong các hợp chất.
C. Halogen là các phi kim điển hình.
D. Trong phản ứng hóa học, nguyên tử halogen dễ thu thêm 1 electron.
Những nguyên tố ở nhóm nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ?
A. Nhóm kim loại kiềm.
B. Nhóm khí hiếm.
C.Nhóm halogen.
D. Nhóm oxi – lưu huỳnh.
Cho các phương trình hóa học sau:
(a)
(b)
(c)
(d)
Số phương trình hóa học viết đúng là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Trong PTN oxi có thể thu được từ phản ứng nhiệt phân chất nào sau đây?
A. .
B. .
C. .
D. .
Các số oxi hóa phổ biến của S trong hợp chất là
A. -2, 0, +2, +4.
B. -2, 0, +4, +6.
C. -2, +2, +4.
D. -2, +4, +6.
Dãy các muối sunfua tan trong nước là
A. CuS; FeS; ZnS.
B. .
C. .
D.
Chất khí X tan trong nước tạo ra một dung dịch làm chuyển màu quỳ tím thành đỏ và có thể được dùng làm chất tẩy màu. Khí X là
A. .
B. .
C. . D
D. .
Kim loại nào sau đây không tác dụng với dd loãng và dd HCl?
A. Na.
B. Al.
C. Mg.
D. Cu.
Phản ứng nào sau đây là sai?
A. .
B. .
C. .
D.
Cho cân bằng hoá học: ; phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi
A. thay đổi áp suất của hệ.
B. thay đổi nồng độ .
C. thay đổi nhiệt độ.
D. thêm chất xúc tác Fe.