10 CÂU HỎI
Các halogen có tính chất hóa học cơ bản là
A. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
B. tính khử.
C. tính kim loại.
D. tính oxi hóa.
Cho 0,1 mol tác dụng với dung dịch HCl dư, đun nóng. Khối lượng khí thoát ra là:
A.7,1 gam.
B. 17,75 gam.
C. 14,2 gam.
D. 21,6 gam.
Khi cho dd AgNO3 phản ứng với dung dịch nào sau đây sẽ không cho kết tủa?
A. Dung dịch NaI.
B. Dung dịch NaCl.
C. Dung dịch NaBr.
D. Dung dịch NaF.
Khối lượng của 3,36 lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn là
A. 4,8 gam.
B. 3,2 gam.
C. 6,4 gam.
D. 2,4 gam.
Cho 2,8 gam sắt tác dụng với 0,32 gam lưu huỳnh sản phẩm thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là
A. FeS.
B. FeS và S.
C. FeS và Fe
D. FeS, Fe và S.
Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt và ?
A. nước brom.
B. CaO.
C. dung dịch .
D. dung dịch NaOH.
Dung dịch loãng và dung dịch HCl phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. .
B. CuO, NaCl, CuS.
C. .
D.
Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen là
A.
B. .
C.
D.
Khi cho Al vào các axit sau, trường hợp nào không xảy ra phản ứng?
A. HCl.
B. đặc, nóng.
C. loãng.
D. đặc, nguội.
Cho cân bằng (trong bình kín) sau :
Trong các yếu tố : (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng ; (4) tăng áp suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác.
Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là
A. (1), (4), (5).
B. (1), (2), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (2), (3), (4).