2048.vn

Bộ 5 đề thi học kì 1 Toán 7 Cánh diều cấu trúc mới có đáp án - Đề 4
Quiz

Bộ 5 đề thi học kì 1 Toán 7 Cánh diều cấu trúc mới có đáp án - Đề 4

A
Admin
ToánLớp 78 lượt thi
21 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Phần 1. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm.

Số thập phân \( - 0,75\) được viết dưới dạng phân số tối giản là

\(\frac{{ - 75}}{{1000}}.\)

\(\frac{{ - 3}}{4}.\)

\(\frac{{ - 75}}{{100}}.\)

\(\frac{{ - 75}}{{10}}.\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính \({\left( {\frac{1}{2}} \right)^6}:{\left( {\frac{1}{2}} \right)^2}\) là

\({\left( {\frac{1}{2}} \right)^4}.\)

\({\left( {\frac{1}{2}} \right)^3}.\)

\({\left( {\frac{1}{2}} \right)^{12}}.\)

\({\left( {\frac{1}{2}} \right)^8}.\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân số nào dưới đây viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn?

\(\frac{3}{{14}}.\)

\(\frac{{21}}{8}.\)

\(\frac{{31}}{{10}}.\)

\(\frac{7}{5}.\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu \(\sqrt x = 9\) thì \(x\) bằng

\(3.\)

\( - 3.\)

\(81.\)

\( - 81.\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị tuyệt đối của \( - \frac{3}{2}\) là

\(\frac{3}{2}.\)

\(\frac{2}{3}.\)

\( - \frac{2}{3}.\)

\( - \frac{3}{2}.\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tỉ lệ thức \(\frac{5}{9} = \frac{{35}}{{63}}\). Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:

\(\frac{5}{{35}} = \frac{9}{{63}}.\)

\(\frac{{35}}{5} = \frac{{63}}{9}.\)

\(\frac{{35}}{9} = \frac{{63}}{5}.\)

\(\frac{9}{5} = \frac{{63}}{{35}}.\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đại lượng \(x\) tỉ lệ thuận với đại lượng \(y\) theo hệ số tỉ lệ là \( - 2\) nên ta có

\(xy = - 2.\)

\(x = - 2y.\)

\(y = - 2x.\)

\(\frac{x}{y} = \frac{{ - 1}}{2}.\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đại lượng \(y\) tỉ lệ nghịch với đại lượng \(x\) theo hệ số tỉ lệ \(a = - 5.\) Công thức nào sau đây là sai?

\(y = \frac{{ - 5}}{x}.\)

\(x = \frac{{ - 5}}{y}.\)

\(xy = - 5.\)

\(y = - 5x.\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng tam giác \(ABC.A'B'C'\) như hình vẽ bên.

Cho hình lăng trụ đứng tam giác   A B C . A ′ B ′ C ′   như hình vẽ bên.    Các mặt đáy của hình lăng trụ đứng này là (ảnh 1)

Các mặt đáy của hình lăng trụ đứng này là

\(ABC\) và \(A'B'BA.\)

\(ABC\) và \(A'B'C'.\)

\(ACC'A'\) và \(A'B'BA.\)

\(A'B'C'\) và \(BCC'B'.\)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu đúng về hình lập phương?

Hình lập phương có 4 mặt bên là các hình chữ nhật bằng nhau.

Hình lập phương có 6 đường chéo.

Hình lập phương có 10 cạnh bằng nhau.

Hình lập phương có 6 mặt đều là hình vuông.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\widehat {AOB} = 130^\circ \) và \(OC\) là tia phân giác của \(\widehat {AOB}\). Số đo \(\widehat {BOC}\) là

\(60^\circ .\)

\(75^\circ .\)

\(65^\circ .\)

\(130^\circ .\)

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ, biết \(a\parallel b,\widehat {{B_3}} = 65^\circ .\)

Cho hình vẽ, biết   a ∥ b , ˆ B 3 = 65 ∘ .      Khi đó,   ˆ A 3   có số đo là (ảnh 1)

Khi đó, \(\widehat {{A_3}}\) có số đo là

\(65^\circ .\)

\(115^\circ .\)

\(180^\circ .\)

\(130^\circ .\)

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 2. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai

Trong câu 13, 14, hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d).

Ông Phú gửi tiết kiệm 100 triệu đồng tại một ngân hàng với kì hạn một năm, lãi suất \(5\% \) một năm. Hết thời hạn một năm, tiền lãi gộp vào số tiền gửi ban đầu và gửi lại theo thể thức cũ.

a) Sau một năm, số tiền lãi ông Phú nhận được là \(5\) triệu đồng.

b) Hết thời hạn một năm, số tiền ông Phú gửi lại ngân hàng là \(105\) triệu đồng.

c) Sau năm thứ hai, số tiền lãi ông Phú nhận được lớn hơn \(6\) triệu đồng.

d) Sau hai năm ông Phú nhận được tổng số tiền lớn hơn \(112\) triệu đồng.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một cái bục hình lăng trụ đứng đáy là hình thang vuông có kích thước như hình vẽ dưới đây. Người ta muốn sơn tất cả các mặt của cái bục. Biết rằng \(1{\rm{ }}{{\rm{m}}^2}\) sơn hết \(0,5\) lít sơn và tiền công \(250{\rm{ }}000\) đồng/m2.

Một cái bục hình lăng trụ đứng đáy là hình thang vuông có kích thước như hình vẽ dưới đây. Người ta muốn sơn tất cả các mặt của cái bục. Biết rằng   1 m 2   sơn hết   0 , 5   lít sơn và tiền công   250 000   đồng/m2.    a) Diện tích xung quanh của bục là   264 d m 2 .    b) Diện tích hai đáy của bục là   26 d m 2 .    c) Để sơn hết cái bục cần hơn   1 , 5   lít sơn.  d) Cần phải trả hơn   800 000   đồng tiền công sơn bục. (ảnh 1)

a) Diện tích xung quanh của bục là \(264{\rm{ d}}{{\rm{m}}^2}.\)

b) Diện tích hai đáy của bục là \(26{\rm{ d}}{{\rm{m}}^2}.\)

c) Để sơn hết cái bục cần hơn \(1,5\) lít sơn.

d) Cần phải trả hơn \(800{\rm{ }}000\) đồng tiền công sơn bục.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 3. (2,0 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn

Trong các câu từ 15 đến 18, hãy viết câu trả lời/ đáp án vào bài làm mà không cần trình bày lời giải chi tiết.

Diện tích Thủ đô Hà Nội là \(3{\rm{ }}359,82{\rm{ k}}{{\rm{m}}^2}\). Hỏi khi làm tròn đến hàng đơn vị thì diện tích của Thủ đô Hà Nội là bao nhiêu kilomet vuông?

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm \(x,\) biết: \(\left( {\frac{1}{2} - 2x} \right) + \left| { - \frac{3}{4}} \right| = \sqrt {\frac{9}{{16}}} \) (Kết quả ghi dưới dạng số thập phân).

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một máy lọc nước có dạng hình hộp chữ nhật, xung quanh được làm bằng kính cường lực với chiều cao \(95{\rm{ cm,}}\) chiều dài \(44{\rm{ cm}}\)và chiều rộng \(35{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)

Một máy lọc nước có dạng hình hộp chữ nhật, xung quanh được làm bằng kính cường lực với chiều cao   95 c m ,   chiều dài   44 c m  và chiều rộng   35 c m .      Hỏi diện tích kính cường lực dùng để làm vỏ (không tính phần mép vỏ) là bao nhiêu mét vuông?  (Kết quả làm tròn đến hàng phần mười) (ảnh 1)

Hỏi diện tích kính cường lực dùng để làm vỏ (không tính phần mép vỏ) là bao nhiêu mét vuông?

(Kết quả làm tròn đến hàng phần mười)

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ. Biết \(\widehat B = 65^\circ ,\)\(\widehat {ACB} = 50^\circ \), hai tia \(Cx\) và \(CB\) đối nhau, tia \(Cy\) là tia phân giác của \(\widehat {ACx}\).

Cho hình vẽ. Biết   ˆ B = 65 ∘ ,    ˆ A C B = 50 ∘  , hai tia   C x   và   C B   đối nhau, tia   C y   là tia phân giác của   ˆ A C x  .    Hỏi số đo   ˆ A C y   bằng bao nhiêu độ? (ảnh 1)

Hỏi số đo \(\widehat {ACy}\) bằng bao nhiêu độ?

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)

(1,0 điểm) Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ, ba khối 6, 7, 8 có \(130\) học sinh tham gia. Mỗi học sinh khối 6 thu được \({\rm{2 kg}}\) giấy vụn, mỗi học sinh khối 7 thu được \(3{\rm{ kg}}\) giấy vụn, mỗi học sinh khối 8 thu được \(4{\rm{ kg}}\) giấy vụn. Hãy tính số học sinh của mỗi khối tham gia phong trào biết số giấy vụn của ba khối đều bằng nhau.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1,5 điểm) Cho hình vẽ bên, biết: \(Ax\parallel yy',\widehat {xAB} = 30^\circ ,\widehat {BCz} = 120^\circ \).

(1,5 điểm) Cho hình vẽ bên, biết:   A x ∥ y y ′ , ˆ x A B = 30 ∘ , ˆ B C z = 120 ∘  .    a) Xác định số đo   ˆ A B y  .  b) Biết   A x ∥ C z  . Chứng minh   y y ′ ∥ C z   và tính số đo   ˆ A B C .    c) Vẽ tia   C t   là tia phân giác của   ˆ B C z  ,   C t   cắt   B y   tại   D  . Vẽ tia   D m   là tia phân giác   ˆ C D y  ,   D m   cắt   C z   tại   E  . Tính số đo   ˆ C D E  . (ảnh 1)

a) Xác định số đo \(\widehat {ABy}\).

b) Biết \(Ax\parallel Cz\). Chứng minh \(yy'\parallel Cz\) và tính số đo \(\widehat {ABC}.\)

c) Vẽ tia \(Ct\) là tia phân giác của \(\widehat {BCz}\), \(Ct\) cắt \(By\) tại \(D\). Vẽ tia \(Dm\) là tia phân giác \(\widehat {CDy}\), \(Dm\) cắt \(Cz\) tại \(E\). Tính số đo \(\widehat {CDE}\).

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(0,5 điểm) Cho \(A = \frac{1}{3} - \frac{2}{{{3^2}}} + \frac{3}{{{3^3}}} - \frac{4}{{{3^4}}} + ... + \frac{{99}}{{{3^{99}}}} - \frac{{100}}{{{3^{100}}}}\). Chứng minh \(A < \frac{3}{{16}}.\)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack