2048.vn

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 7 Cánh diều có đáp án - Đề 3
Quiz

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 7 Cánh diều có đáp án - Đề 3

A
Admin
ToánLớp 78 lượt thi
14 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số sau: \( - \frac{3}{2};\,\,1\frac{2}{7};\,\,\frac{0}{7};\,\,\frac{7}{0};\,\,\frac{{ - 2}}{{ - 5}}\). Các số hữu tỉ là

\( - \frac{3}{2};\,\,\frac{0}{7};\,\,\frac{7}{0};\,\,\frac{{ - 2}}{{ - 5}}\)

\(1\frac{2}{7};\,\,\frac{0}{7};\,\,\frac{7}{0};\,\,\frac{{ - 2}}{{ - 5}}\)

\( - \frac{3}{2};\,\,1\frac{2}{7};\,\,\frac{7}{0};\,\,\frac{{ - 2}}{{ - 5}}\)

\( - \frac{3}{2};\,\,1\frac{2}{7};\,\,\frac{0}{7};\,\,\frac{{ - 2}}{{ - 5}}\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các điểm \(A,B,C,D\) được biểu diễn trên trục số sau, điểm biểu diễn số nguyên nhỏ hơn \(0\) là

Trong các điểm  A , B , C , D  được biểu diễn trên trục số sau, điểm biểu diễn số nguyên nhỏ hơn  0  là (ảnh 1)

Điểm \(A,\,\,B\) và \(C\)

Chỉ có điểm \(B\)

Chỉ có điểm \(C\)

Điểm \(B\) và \(C\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các câu sau, câu nào sai?

\({\left( {\frac{1}{2}} \right)^7}.{\left( {\frac{1}{9}} \right)^7} = {\left( {\frac{1}{{18}}} \right)^7}\)

\({\left( {2,5} \right)^7}:\,{\left( {\frac{5}{2}} \right)^3} = {\left( {2,5} \right)^4}\)

\({\left( {0,75} \right)^4}.{\left( {\frac{1}{9}} \right)^3} = {\left( {\frac{1}{{12}}} \right)^7}\)

\({\left( {\frac{3}{2}} \right)^4}.{\left( {1,5} \right)^3} = {\left( {\frac{3}{2}} \right)^7}\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các số sau \( - 3;\,\,\frac{4}{{11}};\,\,3,16;\,\,\sqrt {14} \), số vô tỉ là

\( - 3\)

\(\frac{4}{{11}}\)

\(3,16\)

\(\sqrt {14} \).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây không đúng?

Hình hộp chữ nhật có 6 mặt là các hình chữ nhật bằng nhau

Hình lập phương có hai mặt đáy là hình vuông song song và bằng nhau

Hình lập phương và hình hộp chữ nhật đều có 4 đường chéo

Hình chữ nhật có các cạnh bên bằng nhau.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đỉnh của hình lăng trụ đứng tứ giác là

4

6

8

12.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ. Thể tích của hình lăng trụ đứng \(SQR.UTX\) là

Cho hình vẽ. Thể tích của hình lăng trụ đứng  S Q R . U T X  là (ảnh 1)

70 cm3

35 cm3

35 cm2

70 cm2.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quan sát hình vẽ bên và chọn khẳng định sai:

Tia \[Ou\] là tia phân giác của \[\widehat {mOn}\];

Tia \[On\] là tia phân giác của \[\widehat {mOz}\];

Tia \[Oy\] là tia phân giác của \[\widehat {nOz}\];

Tia \[Ou\] là tia phân giác của \[\widehat {xOy}\].

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(2,0 điểm)

1. Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể).

(a) \(A = 3:{\left( {\frac{{ - 3}}{2}} \right)^2} + \frac{1}{9}.\sqrt {36} + 0,75\)

(b) \(B = \left( {8 - \frac{2}{3} + \frac{1}{2}} \right) - \left( {5 - \frac{7}{3} - \frac{3}{2}} \right) - \left( {\frac{5}{3} + \frac{5}{2} + 4} \right)\).

2. Tìm \(x\), biết:

(a) \(\frac{3}{4} - \left( {x + \frac{1}{2}} \right) = \frac{1}{4}\)

(b) \({\left( {x - \frac{2}{3}} \right)^2} + \frac{{16}}{{25}} = 1\).

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1,0 điểm)

(a) Hãy biểu diễn các số hữu tỉ sau dưới dạng số thập phân: \[\frac{7}{2};\,\,\frac{{23}}{3};\,\,\,\frac{{41}}{8};\,\,\frac{{29}}{6}\].

(b) Viết căn bậc hai số học của: \(25;\,\,5;\,\,64;\,\,81\).

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1,0 điểm) Chị Hương đến cửa hàng điện tử để mua một chiếc điện thoại. Chị đã thanh toán trước \[40\% \] tổng số tiền, phần còn lại chị được trả góp theo từng tháng trong vòng một năm. Hỏi chị Hương đã mua chiếc điện thoại với số tiền là bao nhiêu? Biết mỗi tháng chị phải trả góp 700 nghìn đồng.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(2,5 điểm)

(a) Cho hình lăng trụ đứng có đáy là hình thang cân với các kích thước như hình vẽ. Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình lăng trụ đó.

(b) Một căn phòng có chiều dài \(4,5\,\,{\rm{m}}\), chiều rộng \(4\,\,{\rm{m}}\) và chiều cao \[3,5\,\,{\rm{m}}\].

(i) Tính diện tích xung quanh và thể tích khoảng không gian bên trong căn phòng.

(ii) Người ta dự định dùng giấy dán tường dán kín bốn bức tường của căn phòng. Mỗi tờ giấy dán tường có diện tích \(16,5\,\,{m^2}\). Coi các mạch ghép là không đáng kể, hỏi người ta cần mua ít nhất bao nhiêu tờ giấy dán tường? (Biết rằng diện tích cửa phòng là \(\left. {1,2\,\,{m^2}} \right)\).

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1,0 điểm) Cho hình vẽ bên. Biết \(\widehat {xOz} = 97^\circ ,\widehat {tOu} = 82^\circ \) và tia \(Oz\) là tia phân giác của góc \(\widehat {tOu}\).

Cho hình vẽ bên. Biết  ˆ x O z = 97 ∘ , ˆ t O u = 82 ∘  và tia  O z  là tia phân giác của góc  ˆ t O u .    (a) Vẽ lại hình và kể tên các cặp góc kề bù (không tính góc bẹt) có trong hình vẽ.  (b) Tính số đo của góc  ˆ t O z , ˆ t O y . (ảnh 1)

(a) Vẽ lại hình và kể tên các cặp góc kề bù (không tính góc bẹt) có trong hình vẽ.

(b) Tính số đo của góc \(\widehat {tOz},\,\,\widehat {tOy}\).

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(0,5 điểm) Cho biểu thức \(A = \frac{{5n - 3}}{{n - 2}}\). Tìm giá trị \(n\) nguyên để biểu thức \(A\) đạt giá trị nguyên.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack