2048.vn

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 7 Cánh diều có đáp án - Đề 2
Quiz

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 7 Cánh diều có đáp án - Đề 2

A
Admin
ToánLớp 79 lượt thi
14 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\widehat {xOy} = 80^\circ \) và tia \(Oz\) nằm giữa hai tia \(Ox;\,\,Oy\) sao cho \(\widehat {xOz} = 40^\circ .\)

(a) Chứng minh tia \(Oz\)là tia phân giác của góc \(\widehat {xOy}\).

(b) Vẽ tia \(Om\) là tia đối của tia \(Ox\). Tính số đo \(\widehat {mOz}\).

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(0,5 điểm) So sánh: \({2^{30}} + {3^{30}} + {4^{30}}\) và \(3\,\,.\,\,{24^{10}}\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nào dưới đây không phải là số hữu tỉ?

\(\frac{{ - 4}}{5}\)

\(1,2\)

\(\frac{{14}}{0}\)

\(1\frac{2}{3}\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số hữu tỉ \(\frac{{ - 5}}{6}\) được biểu diễn bởi điểm nào trong hình dưới đây?

Số hữu tỉ  − 5 6  được biểu diễn bởi điểm nào trong hình dưới đây? (ảnh 1)

Điểm C

Điểm B

Điểm O

Điểm A.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính \(\frac{{{{20}^5}\,\,.\,\,{5^{10}}}}{{{{100}^5}}}\) là

3125

1

1225

1525.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các số \(\sqrt 3 ;\,\,\frac{{15}}{3};\,\,1;\,\,\frac{{ - 1}}{2}\), số nào có thể viết dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn?

\(\sqrt 3 \)

\(\frac{{15}}{3}\)

1

\(\frac{{ - 1}}{2}\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây đúng về hình hộp chữ nhật?

Có 2 đường chéo

Có 6 mặt, 8 cạnh và 12 đỉnh

Có các mặt bên là hình chữ nhật bằng nhau

Có các cạnh bằng nhau.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các cạnh bên của hình lăng trụ đứng

Song song và không bằng nhau

Cắt nhau

Vuông góc với nhau

Song song và bằng nhau.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tấm bìa như hình bên có thể tạo lập được hình lăng trụ đứng. Chiều cao của hình lăng trụ đó là:

\(6\,\,{\rm{cm}}\)

\(7\,\,{\rm{cm}}\)

\(8\,\,{\rm{cm}}\)

\(11\,\,{\rm{cm}}\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình nào dưới đây biểu diễn hai góc kè bù?

Hình A và Hình

Hình A và hình

Hình A

Hình C và hình D.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(2,0 điểm)

1. Thực hiệp phép tính (hợp lí nếu có thể)

(a) \(\frac{{ - 5}}{{17}}.\frac{{31}}{{33}} + \frac{{ - 5}}{{17}}.\frac{2}{{33}} + 2\frac{5}{{17}}\)

(b) \(15.{\left( {\frac{2}{3}} \right)^2} + {\left( {\frac{{23}}{6}} \right)^0}.\frac{{24}}{{16}} - 2\frac{2}{3}\).

2. Tìm \(x\), biết:

(a) \(\left( {\frac{1}{2}x - \frac{1}{5}} \right).\frac{{ - 1}}{2} = \frac{3}{4}\)

(b) \(\left| {x + \frac{5}{6}} \right| + \frac{7}{2} = 5\).

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(a) Hãy biểu diễn các số hữu tỉ sau dưới dạng số thập phân: \[\frac{{22}}{5};\,\,\frac{{16}}{3};\,\,\,\frac{{47}}{2};\,\,\frac{{35}}{{12}}\].

(b) Tính: \(\sqrt {{{12}^2}} ;\,\,\sqrt {64} ;\,\,\sqrt {{{\left( { - 14} \right)}^2}} \).

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cô Châu mua 100 cái áo với giá mỗi cái áo là 200 000 đồng. Cô bán 60 cái áo mỗi cái lãi \(20\% \) so với vốn, 40 cái áo còn lại cô bán lỗ vốn \(5{\rm{\% }}\). Hỏi việc mua và bán 100 chiếc áo này cô Châu lãi bao nhiêu tiền.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(a) Tính diện tích xung quanh, thể tích của hình lăng trụ đứng có đáy là hình bình hành có hai cạnh là \({\rm{3}}\,\,{\rm{cm}}\) và \({\rm{6}}\,\,{\rm{cm}}\); đường cao tương ứng với cạnh \({\rm{6}}\,\,{\rm{cm}}\) là \({\rm{4}}\,\,{\rm{cm}}\), chiều cao hình lăng trụ đứng là \({\rm{5}}\,\,{\rm{cm}}\).

(b) Một căn phòng có dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài là \(5,5\,\,{\rm{m}}\), chiều rộng là \(3,8\,\,{\rm{m}}\), chiều cao là \(3\,\,{\rm{m}}\).

(i) Tính thể tích không gian bên trong căn phòng.

(ii) Người ta muốn sơn phía bên trong bốn bức tường và cả cần nhà của căn phòng. Trên bốn bức tường có các cửa dạng hình chữ nhật, trong đó có hai cửa ra vào, mỗi cửa có chiều rộng \[1,5\,\,{\rm{m}}\], chiều dài \(2,5\,\,{\rm{m}}\) và 4 cửa sổ, mỗi cửa sổ có chiều dài \(1,2\,\,{\rm{m}}\), chiều rộng \(1\,\,{\rm{m}}\). Giá tiền sơn mỗi mét vuông (bao gồm tiền công và nguyên vật liệu) là \(45\,\,000\) đồng. Tính số tiền mà người đó phải trả.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack