2048.vn

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 7 Cánh diều có đáp án - Đề 4
Quiz

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 7 Cánh diều có đáp án - Đề 4

A
Admin
ToánLớp 78 lượt thi
14 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp số hữu tỉ được kí hiệu là

\[\mathbb{R}\]

\(\mathbb{Q}\)

\(\mathbb{Z}\)

\(\mathbb{N}\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trục số nào dưới đây biểu diễn đúng số hữu tỉ \(\frac{{ - 5}}{6}\)?

Trục số nào dưới đây biểu diễn đúng số hữu tỉ  − 5/ 6 ? (ảnh 1)

Trục số nào dưới đây biểu diễn đúng số hữu tỉ  − 5/ 6 ? (ảnh 2)

Trục số nào dưới đây biểu diễn đúng số hữu tỉ  − 5/ 6 ? (ảnh 3)

Trục số nào dưới đây biểu diễn đúng số hữu tỉ  − 5/ 6 ? (ảnh 4)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính \({2022^{10}}.{\left( {\frac{1}{{2022}}} \right)^{10}}\) bằng

1

2022

\(\frac{1}{{2022}}\)

\(\frac{1}{{4044}}\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các số \( - \sqrt {25} ;\,\, - 3,25;\,\,\sqrt 7 ;\,\,1,(45)\), số vô tỉ là

\(\sqrt 7 \)

\( - 3,25\)

\(1,(45)\)

\( - \sqrt {25} \).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hình khai triển dưới đây, có bao nhiêu hình gấp lại được thành một hình lăng trụ đứng?

Trong các hình khai triển dưới đây, có bao nhiêu hình gấp lại được thành một hình lăng trụ đứng?  (ảnh 1)

2

3

4

5.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp chữ nhật \[ABCD.MNPQ\] có độ dài \(NB = 3\,\,{\rm{cm}},\) \(BC = 4\,\,{\rm{cm}},\) \(MN = 2\,\,{\rm{cm}}\). Chiều dài mặt đáy hình hộp là

\(1\,\,{\rm{cm}}\)

\(2\,\,{\rm{cm}}\)

\(3\,\,{\rm{cm}}\)

\(4\,\,{\rm{cm}}\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tấm bìa như hình bên. Tấm bìa tạo lập được một hình lăng trụ đứng.

Cho tấm bìa như hình bên. Tấm bìa tạo lập được một hình lăng trụ đứng.  Chu vi đáy của hình lăng trụ đứng đó là: (ảnh 1)

Chu vi đáy của hình lăng trụ đứng đó là:

\(12\,\,{\rm{cm}}\)

\(11\,\,{\rm{cm}}\)

\(9\,\,{\rm{cm}}\)

\(22\,\,{\rm{cm}}\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai góc \(\widehat {pAr}\) và \(\widehat {rAq}\) kề bù với nhau, biết \(\widehat {rAq} = 15^\circ \). Khi đó, số đo \(\widehat {pAr}\) bằng

\[15^\circ \]

\[165^\circ \]

\[75^\circ \]

Không xác định được.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1. Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể):

(a) \[\frac{{ - 2}}{3} + \frac{4}{5}\, + \frac{{ - 5}}{3} - \frac{{19}}{5}\]

(b) \(12\,\,.\,\,{\left( {\frac{3}{2}} \right)^2} + {\left( {\frac{{25}}{6}} \right)^0}\,\,.\,\,\frac{{15}}{2} - 9\frac{1}{4}\).

2. Tìm \(x\), biết:

(a) \(\frac{{ - 3}}{8} + \frac{5}{6}x = \frac{{ - 17}}{{12}}\)

(b) \({\left( {\frac{1}{2}} \right)^3} - \left( {x + \frac{2}{5}} \right)\,:\frac{2}{3} = \frac{{ - 31}}{{40}}\).

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(a) Hãy biểu diễn các số hữu tỉ sau dưới dạng số thập phân: \(\frac{6}{5};\,\,\frac{{78}}{{16}};\,\,\frac{{22}}{3};\,\,\frac{{34}}{9}\).

(b) Tính: \(\sqrt {81} ;\,\,\sqrt {{6^2}} ;\,\,\sqrt {{{\left( { - 5} \right)}^2}} \).

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một cửa hàng nhập về 20 chiếc ti vi với giá của mỗi chiếc ti vi là 6 400 000 đồng. Mỗi chiếc ti vi khi bán lãi 20%. Hỏi nếu bán hết cả 20 chiếc ti vi thì cửa hàng thu được bao nhiêu tiền lãi?

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(a) Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là \({\rm{3}}\,\,{\rm{cm}}\) và \({\rm{4}}\,\,{\rm{cm}}\), cạnh huyền là \({\rm{5}}\,\,{\rm{cm}}\). Tính diện tích tất cả các mặt và thể tích của hình lăng trụ đứng đó biết lăng trụ đứng có chiều cao là \({\rm{6}}\,\,{\rm{cm}}\).

(b) Một khối gỗ hình lăng trụ đứng tứ giác có đáy là hình chữ nhật có kích thước là \({\rm{5}}\,\,{\rm{dm}}\), \(6\,\,{\rm{dm}}\) và chiều cao \(7\,\,{\rm{dm}}{\rm{.}}\) Người ta khoét từ đáy một cái lỗ hình lăng trụ đứng tam giác, đáy là một tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là \(3\,\,{\rm{dm}}\), \(4\,\,{\rm{dm}}\) và cạnh huyền là \(5\,\,{\rm{dm}}\).

(a) Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là  3 c m  và  4 c m , cạnh huyền là  5 c m . Tính diện tích tất cả các mặt và thể tích của hình lăng trụ đứng đó biết lăng trụ đứng có chiều cao là  6 c m . (ảnh 1)

(i) Tính thể tích của khối gỗ sau khi khoét.

(ii) Người ta cần sơn toàn bộ các mặt của khối gỗ, tính diện tích bề mặt cần sơn.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Vẽ \(\widehat {mAn} = 70^\circ \). Vẽ tia phân giác \(Ax\) của góc \(mAn\). Vẽ tia \(Ay\) là tia đối của tia \(Am\).

(a) Vẽ hình và kể tên các cặp góc kề bù (không tính góc bẹt) có trên hình vẽ.

(b) Tính số đo của \(\widehat {mAx}\) và \(\widehat {xAy}\).

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm \(x,\,\,y\) biết: \({\left( {2x + 1} \right)^2} + \left| {\frac{1}{2}y - 3} \right| = 0\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack