2048.vn

Bộ 5 đề thi học kì 1 Toán 7 Cánh diều cấu trúc mới có đáp án - Đề 2
Quiz

Bộ 5 đề thi học kì 1 Toán 7 Cánh diều cấu trúc mới có đáp án - Đề 2

A
Admin
ToánLớp 78 lượt thi
21 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Phần 1. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm.

Trong các số sau, đâu là số hữu tỉ dương?

\(\frac{{2021}}{{ - 2022}}.\)

\(\frac{{ - 2022}}{{2023}}.\)

\( - \frac{{2023}}{{2024}}.\)

\(\frac{{ - 2024}}{{ - 2025}}.\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính \({\left( {\frac{5}{2}} \right)^{12}}:{\left( {\frac{5}{2}} \right)^{10}}\) là

\(\frac{{{5^2}}}{2}.\)

\(\frac{5}{4}.\)

\(\frac{{25}}{4}.\)

\(\frac{5}{2}.\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn?

\(\frac{5}{9}.\)

\(\frac{7}{{50}}.\)

\(\frac{6}{{ - 14}}.\)

\(\frac{7}{6}.\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn bậc hai số học của số \(a\) không âm là số \(x\) không âm sao cho

\({a^2} = x.\)

\({x^2} = a.\)

\(a = x.\)

\(a = \sqrt x .\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đối của \(\left| { - 3} \right|\) là

\(\frac{{ - 1}}{3}.\)

\(\frac{1}{3}.\)

\( - 3.\)

\(3.\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\frac{a}{3} = \frac{b}{5}.\) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

\(\frac{a}{3} = \frac{b}{5} = \frac{{a.b}}{{3.5}}.\)

\(\frac{a}{3} = \frac{b}{5} = \frac{{a + b}}{{3 + 5}}.\)

\(\frac{a}{3} = \frac{b}{5} = \frac{{a - b}}{{3 + 5}}.\)

\(\frac{a}{3} = \frac{b}{5} = \frac{{a:b}}{{3:5}}.\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba số \(x;y;z\) tỉ lệ với \(3;5;4\) ta có dãy tỉ số đúng là

\(\frac{x}{3} = \frac{y}{4} = \frac{z}{5}.\)

\(\frac{x}{3} = \frac{z}{5} = \frac{y}{4}.\)

\(\frac{y}{4} = \frac{x}{5} = \frac{z}{3}.\)

\(\frac{x}{3} = \frac{y}{5} = \frac{z}{4}.\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi \(y = \frac{2}{x}\) ta nói

\(y\) tỉ lệ với \(x\) theo hệ số tỉ lệ là \(2.\)

\(x\) tỉ lệ thuận với \(y\) theo hệ số tỉ lệ là \(2.\)

\(y\) tỉ lệ thuận với \(x\) theo hệ số tỉ lệ là 2.

\(y\) tỉ lệ nghịch với \(x\) theo hệ số tỉ lệ là 2.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng (như hình vẽ bên).

Các mặt đáy của hình lăng trụ đứng trên là

Tam giác \(ABC\) và \(DEF.\)

Tứ giác \(ADFC\) và \(ABED.\)

Tứ giác \(ADFE\) và \(ABED.\)

Tứ giác \(ACFD\) và tam giác \(ABC.\)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp chữ nhật \(ABCD.EFGH\) có \(AB = 10{\rm{ cm}}{\rm{.}}\) Khẳng định nào sau đây là đúng?

Cho hình hộp chữ nhật   A B C D . E F G H   có   A B = 10 c m .   Khẳng định nào sau đây là đúng? (ảnh 1)

\(EC = 10{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)

\(CF = 10{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)

\(HG = 10{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)

\(HE = 10{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tia \(Ot\) nào trong hình vẽ dưới đây là tia phân giác của \(\widehat {xOy}\)?

Tia   O t   nào trong hình vẽ dưới đây là tia phân giác của   ˆ x O y  ? (ảnh 1)

Hình 1.

Hình 2.

Hình 3.

Hình 4.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để được khẳng định đúng: “Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, kẻ được…. đường thẳng song song với đường thẳng đó”.

hai.

một.

ba.

không.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 2. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai

Trong câu 13, 14, hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d).

Gạo lứt là một thực phầm giúp giảm cân, kiểm soát lượng đường trong máu và ngăn ngừa một số yếu tố nguy cơ mắc bệnh tim mạch, ung thư. Theo viện Dinh dưỡng Quốc Gia, trong \(100{\rm{ g}}\) gạo lứt chứa \({\rm{7,5 g}}\) protein; \(2,7{\rm{ g}}\) lipid; \(72,8{\rm{ g}}\) glucid; \(3,4{\rm{ g}}\) celluloza; \(1,4{\rm{ g}}\)tro và phần còn lại là nước.

a) Trong 100 g gạo lứt chứa \(12,2{\rm{ g}}\) gam nước.

b) Các thành phần dinh dưỡng được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là tro, lipid, celluloza, protein, nước và glucid.

c) Thành phần glucid và nước chiếm hơn \(85\% \) trong \(100{\rm{ g}}\) gạo lứt.

d) Hàm lượng glucid trong \(100{\rm{ g}}\) gạo lứt gấp hơn \(2,5\) lần tổng hàm lượng các thành phần còn lại.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Căn phòng của bác An có một cửa lớn hình chữ nhật và một cửa sổ hình vuông với kích thước như hình bên. Bác cần sơn các bức tường xung quanh và trần của căn phòng này (không sơn cửa). Biết rằng, để sơn mỗi mét vuông cần phải tốn \(250{\rm{ }}000\) đồng.

Căn phòng của bác An có một cửa lớn hình chữ nhật và một cửa sổ hình vuông với kích thước như hình bên. Bác cần sơn các bức tường xung quanh và trần của căn phòng này (không sơn cửa). Biết rằng, để sơn mỗi mét vuông cần phải tốn   250 000   đồng.    a) Tổng diện tích các cửa của căn phòng này là   4 m 2  .  b) Diện tích xung quanh của căn phòng là   84 m 2 .    c) Tổng diện tích cần sơn bằng   80 m 2 .    d) Chi phí đề bác An sơn căn phòng đó lớn hơn   20   triệu đồng. (ảnh 1)

a) Tổng diện tích các cửa của căn phòng này là \(4{\rm{ }}{{\rm{m}}^2}\).

b) Diện tích xung quanh của căn phòng là \(84{\rm{ }}{{\rm{m}}^2}.\)

c) Tổng diện tích cần sơn bằng \(80{\rm{ }}{{\rm{m}}^2}.\)

d) Chi phí đề bác An sơn căn phòng đó lớn hơn \(20\) triệu đồng.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 3. (2,0 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn

Trong các câu từ 15 đến 18, hãy viết câu trả lời/ đáp án vào bài làm mà không cần trình bày lời giải chi tiết.

Biết rằng \(a = \sqrt 7 = 2,6575....\) Làm tròn \(a\) đến hàng phần trăm ta được kết quả bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm \(x,\) biết: \(\left| { - \frac{{16}}{{25}}} \right| - \left( {2x - \frac{1}{5}} \right) = \frac{1}{5}\) (Kết quả ghi dưới dạng số thập phân).

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài \(8{\rm{ m,}}\) chiều rộng \({\rm{5 m,}}\) chiều cao \(3,8{\rm{ m}}{\rm{.}}\) Hỏi thể tích bên trong căn phòng đó là bao nhiêu mét khối?

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ dưới đây.

Cho hình vẽ dưới đây.Tính số đo góc \(\widehat {{K_1}}\). (ảnh 1)

Tính số đo góc \(\widehat {{K_1}}\).

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)

(1,0 điểm) Ba đội công nhân làm ba khối lượng công việc như nhau. Đội công nhân thứ nhất, thứ hai, thứ ba lần lượt hoàn thành công việc với thời gian là \(8\) ngày; \(10\) ngày và \(12\) ngày. Hỏi mỗi đội công nhân có bao nhiêu người? Biết rằng đội thứ ba kém đội thứ nhất \(5\) công nhân. (Năng suất lao động mỗi đội là như nhau)

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1,5 điểm) Cho hình vẽ bên (Học sinh vẽ hình vào bài làm)

(1,5 điểm) Cho hình vẽ bên (Học sinh vẽ hình vào bài làm)    a) Chứng minh rằng   a ∥ b  .  b) Biết   ˆ A 2 = 55 ∘  . Tính số đo   ˆ B 3  .  c) Kẻ tia   A x   và   B y   lần lượt là hai tia phân giác của   ˆ M A B   và   ˆ A B b  . Chứng minh   A x ∥ B y . (ảnh 1)

a) Chứng minh rằng \(a\parallel b\).

b) Biết \(\widehat {{A_2}} = 55^\circ \). Tính số đo \(\widehat {{B_3}}\).

c) Kẻ tia \(Ax\) và \(By\) lần lượt là hai tia phân giác của \(\widehat {MAB}\) và \(\widehat {ABb}\). Chứng minh \(Ax\parallel By.\)

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(0,5 điểm) Cho \(C = \frac{3}{{{1^2}{{.2}^2}}} + \frac{5}{{{2^2}{{.3}^2}}} + \frac{7}{{{3^2}{{.4}^2}}} + .... + \frac{{4047}}{{{{2023}^2}{{.2024}^2}}}\). Chứng minh \(C < 1.\)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack