10 CÂU HỎI
I. Phần trắc nghiệm
Để phân biệt được các chất hex - 1- in, toluen, benzen ta dùng 1 thuốc thử duy nhất là
A. dd .
B. dd Brom.
C. dd .
D. dd HCl.
CTCT của glixerol là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với:
A. Na kim loại.
B. (Ni, nung nóng).
C. dung dịch NaOH.
D. nước .
Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là:
A. ancol etylic, anđehit axetic.
B. glucozơ, ancol etylic.
C. glucozơ, etyl axetat.
D. glucozơ, anđehit axetic.
Người ta điều chế axit piric bằng cách:
A. Cho phenol tác dụng với nước brom.
B. Cho phenol tác dụng với hỗn hợp đặc và đặc.
C. Cho toluen tác dụng với hỗn hợp đặc và đặc.
D. Cho toluen tác dụng với brom khan dư có bột sắt làm xúc tác.
Sản phẩm chính trong hỗn hợp thu được khi cho toluen phản ứng với brom theo tỉ lệ số mol 1:1 (có mặt bột sắt) là:
A. p - bromtoluen và m - bromtoluen.
B. benzyl bromua.
C. o - bromtoluen và p - bromtoluen.
D. p - bromtoluen và m - bromtoluen.
Cho 0,94 gam phenol tác dụng với lượng dư Na, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thể tích khí thu được sau phản ứng là:
A. 0,112 lít.
B. 0,224 lít.
C. 0,336 lít.
D. 0,448 lít.
Cho 3,7 gam một ancol X no, đơn chức, mạch hở tác dụng với Na dư thấy có 0,56 lít khí thoát ra ở đktc. Công thức phân tử của X là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Ứng với công thức phân tử có bao nhiêu đồng phân hiđrocacbon thơm?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là:
A. .
B. .
C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác).
D. .