vietjack.com

Bộ 5 Đề thi Hóa học 11 Giữa kì 2 có đáp án (Đề 3)
Quiz

Bộ 5 Đề thi Hóa học 11 Giữa kì 2 có đáp án (Đề 3)

A
Admin
10 câu hỏiHóa họcLớp 11
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

I. Phần trắc nghiệm

Để phân biệt được các chất hex - 1- in, toluen, benzen ta dùng 1 thuốc thử duy nhất là

A. dd AgNO3/ NH3.

B. dd Brom.

C. dd KMnO4.

D. dd HCl.

2. Nhiều lựa chọn

CTCT của glixerol là:

A. HOCH2CHOHCH2OH.

B. HOCH2CH2OH.

C. HOCH2CHOHCH3.

D. HOCH2CH2CH2OH.

3. Nhiều lựa chọn

Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với:

A. Na kim loại.

B. H2 (Ni, nung nóng).

C. dung dịch NaOH.

D. nước Br2.

4. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là:

A. ancol etylic, anđehit axetic.

B. glucozơ, ancol etylic.

C. glucozơ, etyl axetat.

D. glucozơ, anđehit axetic.

5. Nhiều lựa chọn

Người ta điều chế axit piric bằng cách:

A. Cho phenol tác dụng với nước brom.

B. Cho phenol tác dụng với hỗn hợp HNO3 đặc và H2SO4 đặc.

C. Cho toluen tác dụng với hỗn hợp HNO3 đặc và H2SO4 đặc.

D. Cho toluen tác dụng với brom khan dư có bột sắt làm xúc tác.

6. Nhiều lựa chọn

Sản phẩm chính trong hỗn hợp thu được khi cho toluen phản ứng với brom theo tỉ lệ số mol 1:1 (có mặt bột sắt) là:

A. p - bromtoluen và m - bromtoluen.

B. benzyl bromua.

C. o - bromtoluen và p - bromtoluen.

D. p - bromtoluen và m - bromtoluen.

7. Nhiều lựa chọn

Cho 0,94 gam phenol tác dụng với lượng dư Na, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thể tích khí thu được sau phản ứng là:

A. 0,112 lít.

B. 0,224 lít.

C. 0,336 lít.

D. 0,448 lít.

8. Nhiều lựa chọn

Cho 3,7 gam một ancol X no, đơn chức, mạch hở tác dụng với Na dư thấy có 0,56 lít khí thoát ra ở đktc. Công thức phân tử của X là:

A. C2H6O.

B. C3H10O.

C. C4H10O.

D. C4H8O

9. Nhiều lựa chọn

Ứng với công thức phân tử C8H10 có bao nhiêu đồng phân hiđrocacbon thơm?

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

10. Nhiều lựa chọn

Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là:

A. HBr (t°), Na, CuO (t°), CH3COOH (xúc tác).

B. Ca, CuO (t°), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH.

C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác).

D. Na2CO3, CuO (t°), CH3COOH (xúc tác), (CHCO)2O.

© All rights reserved VietJack