2048.vn

Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán 10 Kết nối tri thức cấu trúc mới (có tự luận) có đáp án - Đề 4
Quiz

Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán 10 Kết nối tri thức cấu trúc mới (có tự luận) có đáp án - Đề 4

A
Admin
ToánLớp 1010 lượt thi
21 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng giá trị sau:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng giá trị sau: (ảnh 1)

Hàm số \(y = f\left( x \right)\) là hàm số nào sau đây?

\(y = {x^2}\).

\(y = - {x^2}\).

\(y = 2x\).

\(y = - 2x\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho parabol \(\left( P \right):y = 3{x^2} - 2x + 1\). Điểm nào sau đây thuộc \(\left( P \right)\).

\(A\left( {0; - 1} \right)\).

\(B\left( { - \frac{1}{3};\frac{2}{3}} \right)\).

\(I\left( {1;2} \right)\).

\(C\left( {\frac{1}{3}; - \frac{2}{3}} \right)\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam thức bậc hai \(f\left( x \right) = - {x^2} + 6x - 5\) có bảng xét dấu như sau:

Cho tam thức bậc hai \(f\left( x \right) =  - {x^2} + 6x - 5\) có bảng xét dấu như sau:   Mệnh đề nào sau đây đúng? (ảnh 1)

Mệnh đề nào sau đây đúng?

\(f\left( x \right) > 0,\forall x \in \left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {5; + \infty } \right)\).

\(f\left( x \right) < 0,\forall x \in \left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {5; + \infty } \right)\).

\(f\left( x \right) > 0,\forall x \in \mathbb{R}\).

\(f\left( x \right) < 0,\forall x \in \left( {1;5} \right)\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả nào dưới đây không phải là nghiệm của phương trình \(\sqrt {3{x^2} - 6x + 1} = \sqrt { - 2{x^2} - 9x + 1} \)?

\(x = 0\).

\(x = 0\)\(x = - \frac{3}{5}\).

\(x = \frac{3}{5}\).

\(x = - \frac{3}{5}\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\), cho đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l}x = - 2t\\y = 4 + t\end{array} \right.\). Trong các vectơ sau, vectơ nào là vectơ pháp tuyến của \(d\)?

\(\overrightarrow {{n_1}} = \left( {1; - 2} \right)\).

\(\overrightarrow {{n_2}} = \left( { - 2;1} \right)\).

\(\overrightarrow {{n_3}} = \left( {3;6} \right)\).

\(\overrightarrow {{n_4}} = \left( {4;2} \right)\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng \(\Delta :2x + 3y - 1 = 0\)?

\(x - 2y + 5 = 0\).

\(2x + 3y + 1 = 0\).

\(2x - 3y + 3 = 0\).

\(4x - 6y - 2 = 0\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìmtọa độ tâm \(I\) và bán kính \(R\) của đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} = 8\).

\(I\left( { - 1;3} \right),R = 8\).

\(I\left( {1; - 3} \right),R = 8\).

\(I\left( { - 1;3} \right),R = 2\sqrt 2 \).

\(I\left( {1; - 3} \right),R = 2\sqrt 2 \).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìmtọa độ tâm \(I\) và bán kính \(R\) của đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} = 8\).

\(I\left( { - 1;3} \right),R = 8\).

\(I\left( {1; - 3} \right),R = 8\).

\(I\left( { - 1;3} \right),R = 2\sqrt 2 \).

\(I\left( {1; - 3} \right),R = 2\sqrt 2 \).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường hypebol?

\(\frac{{{x^2}}}{3} - \frac{{{y^2}}}{4} = 1\).

\(\frac{{{x^2}}}{9} + \frac{{{y^2}}}{6} = 1\).

\(\frac{{{x^2}}}{{25}} - \frac{{{y^2}}}{{16}} = 0\).

\(\frac{{{y^2}}}{{16}} - \frac{{{x^2}}}{9} = 1\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Parabol dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

Parabol dưới đây là đồ thị của hàm số nào?    A. \(y = {x^2} + 2x - 1\). B. \(y = {x^2} + 2x - 2\).  (ảnh 1)

\(y = {x^2} + 2x - 1\).

\(y = {x^2} + 2x - 2\).

\(y = - {x^2} - 2x + 1\).

\(y = {x^2} - 2x - 1\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị của hàm số bậc hai \(y = f\left( x \right)\) như hình vẽ

Cho đồ thị của hàm số bậc hai \(y = f\left( x \right)\) như hình vẽ (ảnh 1)

\(f\left( x \right) > 0 \Leftrightarrow x \in \left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\).

\(f\left( x \right) > 0 \Leftrightarrow x \in \left[ {1;3} \right]\).

\(f\left( x \right) > 0 \Leftrightarrow x \in \left( {1;3} \right)\).

\(f\left( x \right) > 0 \Leftrightarrow x \in \left( { - \infty ;1} \right] \cup \left[ {3; + \infty } \right)\).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm \(m\) để 2 đường thẳng \({\Delta _1}:2x - y + 1 = 0\)\({\Delta _2}:4x - my + 7 = 0\) vuông góc với nhau?

\(m = 2\).

\(m = - 2\).

\(m = - 8\).

\(m = 8\).

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng \(Oxy\), đường tròn tâm \(I\left( { - 1;2} \right)\) và đi qua điểm \(M\left( {2;1} \right)\) có phương trình là:

\({x^2} + {y^2} + 2x - 4y - 5 = 0\).

\({x^2} + {y^2} + 2x - 4y - 3 = 0\).

\({x^2} + {y^2} - 2x - 4y - 5 = 0\).

\({x^2} + {y^2} + 2x + 4y - 5 = 0\).

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = {x^2} - 4x + 1\). Khi đó:

a) Tọa độ đỉnh \(I\left( {2;3} \right)\).

b) Phương trình trục đối xứng parabol: \(x = 3\).

c) Bề lõm parabol hướng lên.

d) Đồ thị parabol như hình bên

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng \({\Delta _1}:4x - 5y + 8 = 0\)\({\Delta _2}:10x + 8y - 4 = 0\).

a) Vectơ pháp tuyến của hai đường thẳng \({\Delta _1}\)\({\Delta _2}\) lần lượt là \(\overrightarrow {{n_1}} = \left( {4; - 5} \right),\overrightarrow {{n_2}} = \left( { - 5; - 4} \right)\).

b) Phương trình tham số của 2 đường thẳng \({\Delta _1}\)\({\Delta _2}\) lần lượt là \({\Delta _1}:\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + 5t\\y = 4t\end{array} \right.;{\Delta _2}:\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + 4t\\y = 3 - 5t\end{array} \right.\).

c) Góc giữa hai đường thẳng \({\Delta _1}\)\({\Delta _2}\) nhỏ hơn 60 độ.

d) Điểm \(M\) thuộc giao điểm của \({\Delta _1}\) và trục hoành. Khoảng cách từ điểm \(M\) đến \({\Delta _2}\)\(d\left( {M,{\Delta _2}} \right) = \frac{a}{{\sqrt b }}\left( {a,b \in \mathbb{Z}} \right)\) sao cho \(a,b\) là phân số tối giản. Khi đó \(\sqrt {a + b} > 7\).

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phương tình \(\sqrt {2{x^2} + 7x + 1} = \sqrt {3{x^2} + 4x - 9} \) có tổng các nghiệm là bao nhiêu?

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng \(Oxy\), cho hyperbol \(\left( H \right):\frac{{{x^2}}}{{32}} - \frac{{{y^2}}}{{{b^2}}} = 1\) (trong đó \(b > 0\) là hằng số). Biết rằng hypebol \(\left( H \right)\) đi qua điểm \(M\left( {8; - 3} \right)\). Tìm giá trị của \(b\).

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một công ty du lịch thông báo giá tiền cho chuyến đi tham quan của môt nhóm khách như sau 50 khách đầu tiên có giá 300000 đồng/người. Nếu có nhiều hơn 50 người đăng kí thì cứ có thêm một người, giá vé sẽ giảm 5000 đồng/người cho toàn bộ hành khách. Biết chi phí thực sự của chuyến đi là 15 080 000 đồng. Số người của nhóm khách du lịch nhiều nhất là bao nhiêu để công ty không bị lỗ.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một vật chuyển động tròn đều chịu tác động của lực hướng tâm, quỹ đạo chuyển động của vật trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\) là đường tròn có phương trình \({x^2} + {y^2} = 100\). Vật chuyển động đến điểm \(M\left( {8;6} \right)\) thì bị bay ra ngoài. Trong những giây đầu tiên sau khi vật bay ra ngoài, vật chuyển động trên đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn. Biết phương trình tiếp tuyến đó có dạng \(ax + by - c = 0\) với \(a,b,c\) là các số nguyên dương và \(a,b\) nguyên tố cùng nhau. Giá trị của \(a + b + c\) bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị là đường gấp khúc như hình vẽ

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị là đường gấp khúc như hình vẽ   a) Tìm tập giá trị của hàm số.  (ảnh 1)

a) Tìm tập giá trị của hàm số.

b) Tìm khoảng đồng biến của hàm số.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Độ cao của quả bóng golf tính theo thời gian có thể được xác định bằng một hàm số bậc hai. Với các thông số cho trong bảng sau, hãy xác định độ cao quả bóng đạt được tại thời điểm 3 giây?

Thời gian (giây)

0

0,5

1

2

Độ cao (mét)

0

28

48

64

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack