2048.vn

Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán 10 Kết nối tri thức cấu trúc mới (có tự luận) có đáp án - Đề 2
Quiz

Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán 10 Kết nối tri thức cấu trúc mới (có tự luận) có đáp án - Đề 2

V
VietJack
ToánLớp 108 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng các giá trị tương ứng của hai đại lượng \(x,y\)

Cho bảng các giá trị tương ứng của hai đại lượng \(x,y\)  Tìm mệnh đề đúng (ảnh 1)

Tìm mệnh đề đúng

\(y\left( 5 \right) = - 7\).

\(y\left( { - 3} \right) = 1\).

\(y\left( 8 \right) = - 3\).

\(y\left( { - 1} \right) = 3\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho parabol \(\left( P \right):y = {x^2} + 4x\). Trục đối xứng của đồ thị là

\(x = - 2\).

\(x = 0\).

\(x = 2\).

\(x = 4\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(f\left( x \right) = a{x^2} + bx + c\left( {a \ne 0} \right)\). Điều kiện để \(f\left( x \right) > 0,\forall x \in \mathbb{R}\)

\(\left\{ \begin{array}{l}a > 0\\\Delta < 0\end{array} \right.\).

\(\left\{ \begin{array}{l}a > 0\\\Delta \le 0\end{array} \right.\).

\(\left\{ \begin{array}{l}a > 0\\\Delta \ge 0\end{array} \right.\).

\(\left\{ \begin{array}{l}a < 0\\\Delta > 0\end{array} \right.\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng \(d\) đi qua gốc tọa độ \(O\) và có vectơ chỉ phương \(\overrightarrow u = \left( { - 1;2} \right)\) có phương trình tham số là:

\(d:\left\{ \begin{array}{l}x = - 1\\y = 2\end{array} \right.\).

\(d:\left\{ \begin{array}{l}x = - t\\y = 2t\end{array} \right.\).

\(d:\left\{ \begin{array}{l}x = 2t\\y = t\end{array} \right.\).

\(d:\left\{ \begin{array}{l}x = - 2t\\y = t\end{array} \right.\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng \({d_1}:3x - 2y - 6 = 0\)\({d_2}:6x - 2y - 8 = 0\).

Trùng nhau.

Song song.

Vuông góc với nhau.

Cắt nhau nhưng không vuông góc.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tâm và bán kính của đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 9\)

\(I\left( {1; - 1} \right),R = 9\).

\(I\left( {1; - 1} \right),R = 3\).

\(I\left( { - 1;1} \right),R = 3\).

\(I\left( { - 1;1} \right),R = 9\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng \(Oxy\), parabol \(\left( P \right)\) có phương trình chính tắc \({y^2} = 8x\) có tọa độ tiêu điểm là

\(F\left( {0;2} \right)\).

\(F\left( {2;0} \right)\).

\(F\left( {4;0} \right)\).

\(F\left( {0;4} \right)\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên?Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên? (ảnh 1)

\(y = {x^2} - 3x + 1\).

\(y = - {x^2} + 3x - 1\).

\(y = - 2{x^2} + 3x - 1\).

\(y = 2{x^2} - 3x + 1\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam thức bậc hai \(f\left( x \right) = {x^2} - 3x - 4\) âm khi

\(x \in \left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ {4; + \infty } \right)\).

\(x \in \left[ { - 4;2} \right]\).

\(x \in \left( { - 1;4} \right)\).

\(x \in \left( { - \infty ; - 4} \right] \cup \left[ {1; + \infty } \right)\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm nguyên dương của phương trình \(\sqrt {x - 1} = x - 3\)

\(1\).

\(3\).

\(2\).

\(0\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ \(Oxy\), đường tròn \(\left( C \right)\) có tâm \(I\left( {1; - 2} \right)\) và tiếp xúc với trục \(Ox\) có phương trình là

\({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 1\).

\({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 4\).

\({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 1\).

\({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 4\).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho elip \(\left( E \right)\) đi qua 2 điểm \({A_1}\left( { - 3;0} \right),{B_1}\left( {0; - 2} \right)\). Phương trình nào là phương trình chính tắc của \(\left( E \right)\)?

\(\frac{{{x^2}}}{4} + \frac{{{y^2}}}{9} = 1\).

\(\frac{{{x^2}}}{9} + \frac{{{y^2}}}{4} = 1\).

\(\frac{{{x^2}}}{9} - \frac{{{y^2}}}{4} = 1\).

\(\frac{{{x^2}}}{4} - \frac{{{y^2}}}{9} = 1\).

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị hàm số bậc hai \(y = f\left( x \right)\) như hình vẽ

Cho đồ thị hàm số bậc hai \(y = f\left( x \right)\) như hình vẽ (ảnh 1)

a) Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;0} \right)\).

b) Tọa độ đỉnh của parabol là \(I\left( {0; - 4} \right)\).

c) Tam thức bậc hai \(f\left( x \right)\) có bảng xét dấu

Cho đồ thị hàm số bậc hai \(y = f\left( x \right)\) như hình vẽ (ảnh 2)

d) \(f\left( x \right) > 0 \Leftrightarrow - 2 < x < 2\).

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\), cho tam giác \(ABC\) với \(A\left( {0;3} \right),B\left( {1; - 2} \right),C\left( {5;3} \right)\). Gọi \(H\) là chân đường cao kẻ từ \(A\) xuống \(BC\). Khi đó

a) Một vectơ pháp tuyến của đường cao \(AH\)\(\overrightarrow {CB} \).

b) Phương trình đường cao \(AH\)\(4x + 5y - 16 = 0\).

c) Phương trình đường thẳng \(BC\)\(5x - 4y - 13 = 0\).

d) Độ dài đường cao \(AH\) bằng \(\frac{{10}}{{\sqrt {41} }}\).

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{2}{{x - 1}},x \in \left( { - \infty ;2} \right]\\{x^2} - 1,x \in \left( {2;5} \right]\end{array} \right.\). Tính \(f\left( 3 \right)\).

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng các nghiệm của phương trình \(\sqrt {{x^2} + 2x + 4} = \sqrt {2 - x} \).

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tổng chi phí \(P\) (đơn vị: nghìn đồng) để sản xuất \(x\) sản phẩm được cho bởi biểu thức \(P = {x^2} + 30x + 3300\); giá bán một sản phẩm là \(170\) nghìn đồng. Gọi \(a;b\) lần lượt là số sản phẩm tối thiểu và tối đa mà nhà sản xuất cần sản xuất để không bị lỗ. Tính \(S = a + b\) (giả sử các sản phẩm được bán hết).

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một gương lõm có mặt cắt hình parabol (hình vẽ bên), có tiêu điểm cách đỉnh \(5\;{\rm{cm}}\). Cho biết bề sâu của gương là \(45\;{\rm{cm}}\). Tính khoảng cách \(AB\). (theo đơn vị cm).

Một gương lõm có mặt cắt hình parabol (hình vẽ bên), có tiêu điểm cách đỉnh \(5\;{\rm{cm}}\). Cho biết bề sâu của gương (ảnh 1)

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng \(Oxy\), cho đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 4x - 1 = 0\). Xác định tâm và bán kính của đường tròn đó.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cổng vào miền Tây (Gateway Arch) ở thành phố St.Louis, nước Mỹ, có hình dạng là một phần của parabol như hình vẽ. Khoảng cách giữa 2 chân cổng \(AB = 160\;{\rm{m}}\). Trên thành cổng, tại vị trí có độ cao 45 m so với mặt đất (tại điểm M), người ta thả một sợi dây chạm đất (dây căng thẳng theo phương vuông góc với đất). Vị trí chạm đất của đầu sợi dây này cách chân cổng A một đoạn 10 m. Hãy tính khoảng cách từ mặt đất đến điểm cao nhất của cổng.

Cổng vào miền Tây (Gateway Arch) ở thành phố St.Louis, nước Mỹ, có hình dạng là một phần của parabol như hình vẽ. (ảnh 1)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack