2048.vn

Bộ 5 đề thi giữa kì 1 Toán 7 Cánh diều cấu trúc mới có đáp án - Đề 5
Quiz

Bộ 5 đề thi giữa kì 1 Toán 7 Cánh diều cấu trúc mới có đáp án - Đề 5

A
Admin
ToánLớp 79 lượt thi
21 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nào trong các số dưới đây không là số hữu tỉ?

\(\frac{3}{0}.\)

\(0,625.\)

\(\frac{0}{3}.\)

\(3\frac{2}{5}.\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho trục số sau:

Điểm \(A\) biểu diễn số nào trên trục số?

\(3.\)

\(\frac{3}{5}.\)

\(\frac{5}{3}.\)

\(\frac{2}{5}.\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính \({4^3}{.4^9}\) bằng

\({4^6}.\)

\({4^3}.\)

\({4^{12}}.\)

\({2^{27}}.\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện bỏ ngoặc biểu thức \(\left( {a + b} \right) - \left( {b - c} \right)\) ta được

\(a + 2b - c.\)

\(a + 2b + c.\)

\(a - c.\)

\(a + c.\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Nếu \(a\) là số tự nhiên thì \(a\) là số vô tỉ.

Nếu \(a\) là số hữu tỉ thì \(a\) không thể là số vô tỉ.

Số thập phân vô hạn tuần hoàn là số vô tỉ.

Số thập phân hữu hạn là số vô tỉ.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn bậc hai số học của \(49\) là

\( - 7.\)

\(7.\)

\( - 7\) và \(7.\)

\( - 49.\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của hình lập phương cạnh \(a\) (cm) là

\(6{a^2}{\rm{ c}}{{\rm{m}}^3}\).

\(4{a^2}{\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}.\)

\({a^3}{\rm{ c}}{{\rm{m}}^3}\) .

\({a^2}{\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}.\)

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hình nào sau đây có dạng hình lăng trụ đứng?

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích hình lăng trụ đứng tứ giác có diện tích đáy là \(S\) và chiều cao \(h\) là

\(V = S.h.\)

\(V = \frac{1}{3}S.h.\)

\(V = \frac{1}{2}S.h.\)

\(V = 2S.h.\)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng tam giác \(ABC.A'B'C'\) có \(AB = 3{\rm{ cm,}}\) \(BC = 6{\rm{ cm,}}\)\(A'C' = 5{\rm{ cm,}}\)\(AA' = 8{\rm{ cm}}{\rm{.}}\) Khi đó, độ dài cạnh \(BB'\) bằng

\(3{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)

\(6{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)

\(5{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)

\(8{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ bên. Có bao nhiêu góc kề với \(\widehat {xOy}\)?

Cho hình vẽ bên. Có bao nhiêu góc kề với   ˆ x O y  ? (ảnh 1)

0.

1.

2.

3.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng \(ab\) và \(cd\) cắt nhau tại \(O\). Góc đối đỉnh với góc \(aOc\) là

\(\widehat {aOd}\).

\(\widehat {bOd}.\)

\(\widehat {bOc}.\)

\(\widehat {aOb}.\)

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai bạn Minh và Toàn mỗi người mang \(30\) nghìn đồng đi đến cửa hàng mua một cuốn truyện. Cuốn truyện Conan của Minh mua đang có giá niêm yết là \(20,8\) nghìn đồng và đang được giảm giá \(5\% .\) Cuốn truyện Doraemon của Toàn mua đang có giá \({\rm{21,}}2\) nghìn đồng và đang được giảm giá \(6\% \). Do đó, Minh và Toàn định góp số tiền thừa mua thêm cuốn truyện nữa.

a) Cuốn truyện Minh mua được giảm \(1{\rm{ }}040\) đồng.

b) Cuốn truyện Toàn mua được giảm \(1{\rm{ }}272\) đồng.

c) Sau khi giảm giá, bạn Toàn cần trả ít tiền hơn bạn Minh.

d) Tổng số tiền còn lại của hai bạn không đủ mua cuốn truyện nào.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có kích thước như hình vẽ dưới đây.

Cho hình lăng trụ đứng   A B C . A ′ B ′ C ′   có kích thước như hình vẽ dưới đây.    a) Mặt đáy của hình lăng trụ   A B C . A ′ B ′ C ′   là   B C C ′ B ′ .    b)   A C = A ′ C ′ = 15 c m .    c) Chu vi đáy của hình lăng trụ   A B C . A ′ B ′ C ′   là   40 c m .    d) Diện tích xung quanh của hình lăng trụ   A B C . A ′ B ′ C ′   lớn hơn   450 c m 2 . (ảnh 1)

a) Mặt đáy của hình lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) là \(BCC'B'.\)

b) \(AC = A'C' = 15{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)

c) Chu vi đáy của hình lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) là \(40{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)

d) Diện tích xung quanh của hình lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) lớn hơn \(450{\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}.\)

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị của \(x,\) biết: \(\frac{1}{4} - \frac{5}{2}x = \frac{3}{2}\) (kết quả ghi dưới dạng số thập phân).

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết số đối của số \(\sqrt {\frac{{81}}{{36}}} \) (kết quả ghi dưới dạng số thập phân).

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tứ giác dưới đây (đơn vị: cm2).

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Quan sát hình vẽ dưới đây, biết rằng \[Ox\] và \(Ot\) là hai tia đối nhau và \(\widehat {xOy} = 30^\circ ,\) \(\widehat {zOt} = 40^\circ .\)

Quan sát hình vẽ dưới đây, biết rằng   O x   và   O t   là hai tia đối nhau và   ˆ x O y = 30 ∘ ,     ˆ z O t = 40 ∘ .      Hỏi số đo của   ˆ z O y   bằng bao nhiêu độ? (ảnh 1)

Hỏi số đo của \(\widehat {zOy}\) bằng bao nhiêu độ?

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1,5 điểm) Thực hiện phép tính:

a) \(\frac{{21}}{{47}} + \frac{1}{5} + \frac{{26}}{{47}} - \frac{6}{5};\)

b) \(15.{\left( { - \frac{1}{5}} \right)^2} + \frac{1}{5} - 2.{\left( { - \frac{1}{2}} \right)^2}\);

c) \(\frac{4}{5}.\frac{3}{7} - \frac{{ - 4}}{7}:\sqrt {\frac{{25}}{{16}}} - \left| { - {{100}^0}} \right|\).

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1,0 điểm) Một bể bơi hình hộp chữ nhật có chiều dài \({\rm{12 m,}}\) chiều rộng \({\rm{5 m}}\) và chiều cao \({\rm{2,75 m}}\). Bác An muốn lát đáy và xung quanh bể bơi bằng những viên gạch có diện tích \(0,05{\rm{ }}{{\rm{m}}^2}\) (diện tích mạch vữa lát không đáng kể). Tính chi phí bác An phải bỏ ra để lát đáy và xung quanh bể biết mỗi viên gạch có giá \(17{\rm{ }}500\) đồng.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(0,5 điểm) Cho \(A = \frac{1}{5} + \frac{2}{{{5^2}}} + \frac{3}{{{5^3}}} + \frac{4}{{{5^4}}} + ... + \frac{{1\,\,000}}{{{5^{1\,\,000}}}}.\) Chứng minh rằng \(A < \frac{5}{{16}}\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack