2048.vn

Bộ 5 đề thi giữa kì 1 Toán 7 Cánh diều cấu trúc mới có đáp án - Đề 4
Quiz

Bộ 5 đề thi giữa kì 1 Toán 7 Cánh diều cấu trúc mới có đáp án - Đề 4

A
Admin
ToánLớp 78 lượt thi
21 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là đúng?

\(\frac{5}{9} \in \mathbb{Q}.\)

\(\frac{1}{3} \in \mathbb{Z}.\)

\(\frac{{ - 8}}{5} \notin \mathbb{Q}.\)

\( - 11 \in \mathbb{N}.\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số hữu tỉ \(a\) và \(b\) được biểu diễn trên trục số như sau.

Cho hai số hữu tỉ   a   và   b   được biểu diễn trên trục số như sau.    Chọn khẳng định đúng. (ảnh 1)

Chọn khẳng định đúng.

\(b > 0 > a.\)

\(b > a.\)

\(b < a < 0.\)

\(b < 0 < a.\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức \({\left( { - \frac{2}{5}} \right)^3}\) bằng

\(\frac{4}{{25}}.\)

\(\frac{{ - 4}}{{25}}.\)

\(\frac{8}{{125}}.\)

\(\frac{{ - 8}}{{125}}.\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện bỏ ngoặc biểu thức \(a - \left( {a + c} \right) + \left( {b + c} \right)\) ta được

\(b - c.\)

\(b + c.\)

\(b + 2c.\)

\(b.\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là

\(\mathbb{N}.\)

\(\mathbb{Z}.\)

𝕀.

\(\mathbb{Q}.\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số 9 là căn bậc hai số học của số

\(81.\)

\( - 81.\)

\(3.\)

\( - 3.\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài là \(a,\) chiều rộng là \(b,\) chiều cao là \(h\) (\(a,b,h\) cùng đơn vị đo) là

\({S_{xq}} = 2\left( {a + b} \right).h.\)

\({S_{xq}} = 2a.b.h.\)

\({S_{xq}} = \left( {a + b} \right).h.\)

\({S_{xq}} = a.b.h.\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hình triển khai dưới đây, có bao nhiêu hình gấp lại được thành một hình lăng trụ đứng tam giác?

Trong các hình triển khai dưới đây, có bao nhiêu hình gấp lại được thành một hình lăng trụ đứng tam giác? (ảnh 1)

2.

3.

4.

5.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hình sau, hình nào có dạng hình lập phương?

Hình 1.

Hình 2.

Hình 3.

Hình 4.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu sai. Hình lăng trụ đứng tứ giác có

Các mặt đáy song song với nhau.

Các mặt đáy đều là hình tam giác.

Các mặt bên đều là hình chữ nhật.

Các mặt đáy đều là hình tứ giác.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai đường thẳng \(zz'\) và \(tt'\) cắt nhau tại \(A\). Góc đối đỉnh của \(\widehat {zAt'}\) là

\(\widehat {z'At'}.\)

\(\widehat {z'At}.\)

\(\widehat {zAt'}.\)

\(\widehat {zAt}.\)

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Hai góc kề bù có tổng số đo bằng \(180^\circ .\)

Hai góc có tổng bằng \(180^\circ \) thì kề bù.

Hai góc kề bù có tổng bằng \(90^\circ .\)

Hai góc có tổng bằng \(180^\circ \) thì kề nhau.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Vào dịp Tết Nguyên Đán, bà và Thảo cùng nhau gói bánh chưng. Nguyên liệu để gói bánh chưng gồm bột nếp, đậu xanh, thịt lợn và lá dong. Mỗi chiếc bánh sau khi gói nặng khoảng \(0,8\) kg gồm: \(0,5\) kg gạo; \(0,125\) kg đậu xanh; \(0,04\) kg lá dong và còn lại là thịt.

a) Khối lượng thịt trong mỗi cái bánh chưng là \(125\) g.

b) Khối lượng gạo trong bánh chưng là nhiều nhất.

c) Tổng khối lượng gạo, đậu xanh và thịt nhỏ hơn \(0,75{\rm{ kg}}\).

d) Trong mỗi cái bánh chưng, tổng khối lượng đậu xanh, gạo và thịt gấp \(19\) lần khối lượng lá dong.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng tứ giác đáy là hình thang vuông có kích thước như hình vẽ dưới đây.

Cho hình lăng trụ đứng tứ giác đáy là hình thang vuông có kích thước như hình vẽ dưới đây.    a) Mặt đáy của hình lăng trụ đứng tứ giác đã cho là   A B C D   và   M N P Q .    b)   Q M = A D = 1 , 6 m .    c) Diện tích đáy của hình lăng trụ đứng tứ giác này là   3 , 2 m 2  .  d) Thể tích của hình lăng trụ đứng tứ giác nhỏ hơn   7 , 5 m 3  . (ảnh 1)

a) Mặt đáy của hình lăng trụ đứng tứ giác đã cho là \(ABCD\) và \(MNPQ.\)

b) \(QM = AD = 1,6{\rm{ m}}{\rm{.}}\)

c) Diện tích đáy của hình lăng trụ đứng tứ giác này là \(3,2{\rm{ }}{{\rm{m}}^2}\).

d) Thể tích của hình lăng trụ đứng tứ giác nhỏ hơn \(7,5{\rm{ }}{{\rm{m}}^3}\).

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị của \(x,\) biết: \(x - \frac{5}{4} = - \frac{1}{2}\) (kết quả ghi dưới dạng số thập phân).

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nghịch đảo của số \(\sqrt {\frac{{16}}{{49}}} \) là số nào (kết quả ghi dưới dạng số thập phân)?

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích xung quanh của một cột trụ bê tông hình lăng trụ đứng có chiều cao \(2{\rm{ cm}}\) và đáy là tam giác đều có cạnh \(0,5{\rm{ cm}}\) (đơn vị: cm2).

Tính diện tích xung quanh của một cột trụ bê tông hình lăng trụ đứng có chiều cao   2 c m   và đáy là tam giác đều có cạnh   0 , 5 c m   (đơn vị: cm2). (ảnh 1)

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tia \(Ox\) nằm giữa hai tia \(Oy,Oz\). Biết \(\widehat {xOy} = 55^\circ ,\widehat {yOz} = 95^\circ \). Hỏi số đo của \(\widehat {xOz}\) bằng bao nhiêu độ?

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1,5 điểm) Thực hiện phép tính:

a) \(\frac{1}{6} - 0,4.\frac{5}{8} + \frac{1}{2};\)

b) \({\left( {\frac{2}{3}} \right)^3} - 4.{\left( { - 1\frac{3}{4}} \right)^2} + {\left( { - \frac{2}{3}} \right)^3}\);

c) \(\sqrt {0,36} .\frac{5}{4} - \sqrt {\frac{{25}}{{16}}} .{\left( {0,8} \right)^2}\).

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1,0 điểm) Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài \(10{\rm{ m,}}\) chiều rộng \(3{\rm{ m,}}\) chiều cao \(1,25{\rm{ m}}{\rm{.}}\) Người thợ dùng gạch men hình vuông cạnh \(50{\rm{ cm}}\) để lát đáy và xung quanh bể đó. Biết rằng giá mỗi viên gạch men là \(17{\rm{ }}000\) đồng. Hỏi để mua loại gạch men trên đủ lát kín đáy và xung quanh thành bể nước đó thì hết bao nhiêu tiền?

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(0,5 điểm) Rút gọn biểu thức: \[A = \frac{1}{3} + \frac{2}{{{3^2}}} + \frac{3}{{{3^3}}} + ... + \frac{{99}}{{{3^{99}}}} + \frac{{100}}{{{3^{100}}}}.\]

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack