12 CÂU HỎI
Phần trắc nghiệm
Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) trong nguyên tử nguyên tố X là 46, biết số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14. Xác định chu kì, số thứ tự ô nguyên tố của X trong bảng tuần hoàn.
A. Chu kì 2, ô 7
B. Chu kì 3 ô 1
C. Chu kì 3 ô 16
D. Chu kì 3, ô 15
Tính chất phi kim của các nguyên tố trong dãy N - P - As - Sb - Bi (nhóm VA) biến đổi theo chiều:
A. Tăng
B. Không thay đổi
C. Vừa giảm vừa tăng.
D. Giảm
Cho các phân tử . Các phân tử đều có liên kết cộng hóa trị là
A. NaCl và MgO
B. HCl và MgO
C. và NaCl
D. và HCl
Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron , nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết
A. ion.
B. Cộng hoá trị.
C. Kim loại.
D. Cho nhận
Cho biết cấu hình electron của nguyên tố A là và cấu hình electron của nguyên tố B là Phát biểu đúng là
A. Nguyên tố A là KL, nguyên tố B là PK
B. Nguyên tố A là PK, nguyên tố B là KL.
C. Nguyên tố A, nguyên tố B đều là PK
D. Nguyên tố A, nguyên tố B đều là KL.
Hợp chất của một nguyên tố có công thức . Oxit cao nhất của R chiếm 40% khối lượng R. R là:
A. N (M = 14)
B. Se (M = 79).
C. S (M = 32)
D. Ca (M = 40)
Cho phương trình phản ứng hóa học sau:
. Trong phản ứng trên chất khử là:
A. Fe
B.
C.
D.
Nguyên tố X có Z = 20. Vị trí của X trong hệ thống hoàn:
A. Tất cả đều sai
B. Chu kì 3, nhóm IA
C. Chu kì 4, nhóm IIA
D. Chu kì 4, nhóm IIIA.
Trong các phân tử sau, phân tử có liên kết ba giữa hai nguyên tử là:
A. Khí flo.
B. Khí cacbonic.
C. Khí hyđrô.
D. Khí nitơ.
Số oxi hóa của lưu huỳnh trong các phân tử và ion sau: lần lượt là
A. -2, +4, +6.
B. +6, +4, +6.
C. +6, +6, +4.
D. +4, +6, +6.
Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không phải là phản ứng oxy hóa khử.
A.
B.
C.
D.
Trong phản ứng hoá học sau: . đóng vai trò là gì?
A. Chỉ là chất oxi hoá
B. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử
C. Chỉ là chất khử.
D. Không phải là chất oxi hoá, không phải là chất khử.