vietjack.com

Bộ 4 Đề thi học kì 1 Hóa học 10 (Đề 3)
Quiz

Bộ 4 Đề thi học kì 1 Hóa học 10 (Đề 3)

A
Admin
12 câu hỏiHóa họcLớp 10
12 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Phần trắc nghiệm

Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) trong nguyên tử nguyên tố X là 46, biết số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14. Xác định chu kì, số thứ tự ô nguyên tố của X trong bảng tuần hoàn.

A. Chu kì 2, ô 7      

B. Chu kì 3 ô 1   

C. Chu kì 3 ô 16      

D. Chu kì 3, ô 15 

2. Nhiều lựa chọn

Tính chất phi kim của các nguyên tố trong dãy N - P - As - Sb - Bi (nhóm VA) biến đổi theo chiều:

A. Tăng      

B. Không thay đổi    

C. Vừa giảm vừa tăng.      

D. Giảm 

3. Nhiều lựa chọn

Cho các phân tử N2, HCl, NaCl, MgO. Các phân tử đều có liên kết cộng hóa trị là

A. NaCl và MgO      

B. HCl và MgO    

C. N2 và NaCl      

D. N2 và HCl 

4. Nhiều lựa chọn

Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s1, nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron 1s22s22p5. Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết

A. ion.      

B. Cộng hoá trị.    

C. Kim loại.      

D. Cho nhận 

5. Nhiều lựa chọn

Cho biết cấu hình electron của nguyên tố A là 1s22s22p63s23p4 và cấu hình electron của nguyên tố B là 1s22s22p63s1. Phát biểu đúng là

A. Nguyên tố A là KL, nguyên tố B là PK    

B. Nguyên tố A là PK, nguyên tố B là KL.

C. Nguyên tố A, nguyên tố B đều là PK

D. Nguyên tố A, nguyên tố B đều là KL. 

6. Nhiều lựa chọn

Hợp chất của một nguyên tố có công thức RH2. Oxit cao nhất của R chiếm 40% khối lượng R. R là:

 A. N (M = 14)      

B. Se (M = 79).    

C. S (M = 32)      

D. Ca (M = 40) 

7. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình phản ứng hóa học sau:

8Fe + 30HNO3  8FeNO33 + 3N2O + 15H2O. Trong phản ứng trên chất khử là:

A. Fe      

B. HNO3  

C. FeNO33      

D. N2O 

8. Nhiều lựa chọn

Nguyên tố X có Z = 20. Vị trí của X trong hệ thống hoàn:

A. Tất cả đều sai

B. Chu kì 3, nhóm IA

C. Chu kì 4, nhóm IIA

D. Chu kì 4, nhóm IIIA. 

9. Nhiều lựa chọn

Trong các phân tử sau, phân tử có liên kết ba giữa hai nguyên tử là:

A. Khí flo.      

B. Khí cacbonic.

C. Khí hyđrô.      

D. Khí nitơ. 

10. Nhiều lựa chọn

Số oxi hóa của lưu huỳnh trong các phân tử và ion sau: SO42-, H2SO4, H2SO3 lần lượt là

A. -2, +4, +6.      

B. +6, +4, +6.

C. +6, +6, +4.      

D. +4, +6, +6. 

11. Nhiều lựa chọn

Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không phải là phản ứng oxy hóa khử.

A. Fe + 2HCl  FeCl2

 

B. Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu.

C. 2FeCl3 + Fe  3FeCl3

D. FeS + 2HCl  FeCl2 + H2S 

12. Nhiều lựa chọn

Trong phản ứng hoá học sau: 3Cl2 + 6KOH  KClO3 + 5KCl + 3H2O. Cl2 đóng vai trò là gì?

A. Chỉ là chất oxi hoá

B. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử

C. Chỉ là chất khử.

D. Không phải là chất oxi hoá, không phải là chất khử.

© All rights reserved VietJack