25 CÂU HỎI
Ở (hoặc có tia lửa điện) hoá hợp với theo phương trình phản ứng nào sau đây
A. .
B. .
C. .
D..
Có thể dùng bình đựng đặc, nguội bằng kim loại nào?
A. Đồng, bạc.
B. Đồng, chì.
C. Sắt, nhôm.
D. Đồng, kẽm.
Magie photphua có công thức là
A. .
B. .
C. .
D. .
Cho các dung dịch: . Để phân biệt các dung dịch trên chỉ dùng 1 hóa chất nào sau?
A. Dung dịch .
B. Dung dịch .
C. Dung dịch KOH.
D. Dung dịch NaCl.
Từ 34 tấn sản xuất được 160 tấn dung dịch 63%. Hiệu suất
A. 80%
B. 50%
C. 60%
D. 85%
Chọn cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nhóm VA?
A. .
B. .
C. .
D. .
Xác định chất (A) và (B) trong chuỗi sau: .
A. (A) là NO, (B) là .
B. (A) là , (B) là .
C. (A) là NO, (B) là .
D. (A) là , (B) là .
Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử?
A.
B.
C.
D.
Trong thí nghiệm đồng tác dụng với dung dịch đặc để tránh khí độc bay ra người ta thường nút ống nghiệm bằng bông có tẩm dung dịch nào sau đây?
A. dd NaCl.
B. dd NaOH.
C. dd HCl.
D. dd .
Cho sơ đồ: . Trong sơ đồ A ,B lần lượt là các chất:
A. HCl ,
B. ,
C. ,
D. HCl , .
Khi nhiệt phân thu được những sản phẩm nào?
A. .
B. .
C. .
D. .
Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ khô vào bình đựng khí amoniac là
A. Giấy quỳ chuyển sang màu đỏ.
B. Giấy quỳ chuyển sang màu xanh.
C. Giấy quỳ mất màu.
D. Giấy quỳ không chuyển màu.
Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân nào dưới đây là không đúng?
A.
B.
C.
D.
Nồng độ ion trong nước uống tối đa cho phép là 9 ppm. Nếu thừa ion sẽ gây một loại bệnh thiếu máu hoặc tạo thành nitrosamin, một hợp chất gây ung thư đường tiêu hóa. Để nhận biết ion , người ta dùng:
A. và NaOH.
B. Cu và NaOH.
C. Cu và .
D. và .
Cần lấy bao nhiêu lít khí và để điều chế được 67,2 lít khí amoniac? Biết rằng thể tích của các khí được đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất và hiệu suất của phản ứng là 25%.
A. 33,6 lít và 100,8 lít .
B. 8,4 lít và 25,2 lít .
C. 268,8 lít và 806,4 lít .
D. 134,4 lít và 403,2 lít .
Hòa tan 32 g hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch 1M (dư), thoát ra 6,72 lít khí NO (đktc). Khối lượng CuO trong hỗn hợp ban đầu là
A. 1,2g.
B. 1,88g.
C. 2,52g.
D. 3,2g.
Cho 44g NaOH vào dung dịch chứa 39,2g . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , đem cô dung dịch thu được đến cạn khô. Hỏi những muối nào được tạo nên và khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu?
A. và 50,0g
B. và 49,2g ; và 14,2g
C. và 15,0g
D. và 14,2g ; và 49,2g
Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % của?
A. P.
B. .
C. .
D. .
Chọn phát biểu đúng?
A. Photpho trắng tan trong nước không độc.
B. Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong nước.
C. Photpho trắng hoạt động hoá học kém hơn photpho đỏ.
D. Photpho đỏ phát quang màu lục nhạt trong bóng tối.
Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol . Sau phản ứng, trong dung dịch có muối nào?
A. và .
B. và .
C. .
D. ; và .
Cho m(g) Al tan hoàn toàn trong dung dịch thấy tạo ra 11,2 lít (đktc) hỗn hợp 3 khí với tỷ lệ mol tương ứng là 1: 2 : 2. Giá trị của m là
A. 16.47g.
B. 23g.
C. 35.1g.
D. 12.73g.
Hòa tan hết m(g) Al trong dung dịch , thu được hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và có thể tích là 8,96 lít và có tỷ khối đối với hiđro là 16,75. Giá trị của m là
A. 9,252.
B. 2,7g.
C. 8,1g.
D. 9,225g.
Hoà tan hoàn toàn 19,2 gam một kim loại M trong dung dịch ta thu được 4,48 lít NO (đktc). Kim loại M là
A. Zn (M = 65).
B. Fe (M = 56).
C. Mg (M = 24).
D. Cu (M = 64).
Hòa tan hoàn toàn 15,9g hỗn hợp 3 kim loại Al, Mg, Cu bằng dd thu được 6,72 lit khí NO (là sản phẩm khử duy nhất ở đktc) và dd X. Đem cô cạn dd X thì thu được khối lượng muối khan là
A. 77,1g.
B. 71,7g.
C. 17,7g.
D. 53,1g.
Cho 1,92 gam Cu vào 100ml dung dịch chứa đồng thời 0,16M và 0,4M thấy sinh ra một chất khí có tỉ khối so với là 15 và dung dịch A. Thể tích khí sinh ra (ở đktc) là
A. 3,584 lít.
B. 0,3584lít.
C. 35,84 lít.
D. 358,4 lít.