vietjack.com

Bộ 4 Đề thi Hóa học lớp 11 Giữa kì 1 có đáp án (Đề 3)
Quiz

Bộ 4 Đề thi Hóa học lớp 11 Giữa kì 1 có đáp án (Đề 3)

A
Admin
25 câu hỏiHóa họcLớp 11
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Ở 3000°C (hoặc có tia lửa điện) N2 hoá hợp với O2 theo phương trình phản ứng nào sau đây

A. N2 + O2  2NO

B. N2 + O2  2NO2

C. 4N2 + O2  2N2O

D.4N2 + 3O2  2N2O

2. Nhiều lựa chọn

Có thể dùng bình đựng HNO3 đặc, nguội bằng kim loại nào?

A. Đồng, bạc. 

B. Đồng, chì. 

C. Sắt, nhôm. 

D. Đồng, kẽm. 

3. Nhiều lựa chọn

Magie photphua có công thức là

A. Mg2P2O7

B. Mg3P2

C. Mg2P3

D. Mg3(PO4)3

4. Nhiều lựa chọn

Cho các dung dịch: (NH4)2SO4; NH4Cl; Al(NO3)3; Fe(NO3)3; Cu(NO3)2. Để phân biệt các dung dịch trên chỉ dùng 1 hóa chất nào sau?

A. Dung dịch NH3

B. Dung dịch Ba(OH)2

C. Dung dịch KOH. 

D. Dung dịch NaCl. 

5. Nhiều lựa chọn

Từ 34 tấn NH3 sản xuất được 160 tấn dung dịch HNO3 63%. Hiệu suất

A. 80% 

B. 50% 

C. 60% 

D. 85% 

6. Nhiều lựa chọn

Chọn cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nhóm VA?

A. ns2np5

B. ns2np3

C. ns2np2

D. ns2np4

7. Nhiều lựa chọn

Xác định chất (A) và (B) trong chuỗi sau: N2+H2xt,t°,pNH3+O2Pt,t°A+O2BHNO3.

A. (A) là NO, (B) là N2O5

B. (A) là N2, (B) là N2O5

C. (A) là NO, (B) là NO2

D. (A) là N2, (B) là NO2

8. Nhiều lựa chọn

Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử?

A. N2 + 3H2  2NH3

B. N2 + 6Li  2Li3N 

C. N2 + O2  2NO 

D. N2 + 3Mg  Mg3N2 

9. Nhiều lựa chọn

Trong thí nghiệm đồng tác dụng với dung dịch HNO3 đặc để tránh khí độc NO2 bay ra người ta thường nút ống nghiệm bằng bông có tẩm dung dịch nào sau đây?

A. dd NaCl.

B. dd NaOH. 

C. dd HCl. 

D. dd NaNO3.

10. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ: (NH4)2SO4 +A NH4Cl +B NH4NO3. Trong sơ đồ A ,B lần lượt là các chất:

A. HCl , HNO3 

B. CaCl2 , HNO3 

C. BaCl2 , AgNO3 

D. HCl , NaNO3

11. Nhiều lựa chọn

Khi nhiệt phân AgNO3 thu được những sản phẩm nào?

A. Ag, NO2, O2

B. Ag, NO,O2

C. Ag2O, NO2, O2

D. Ag2O, NO, O2

12. Nhiều lựa chọn

Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ khô vào bình đựng khí amoniac là

A. Giấy quỳ chuyển sang màu đỏ. 

B. Giấy quỳ chuyển sang màu xanh. 

C. Giấy quỳ mất màu.

D. Giấy quỳ không chuyển màu.

13. Nhiều lựa chọn

Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân nào dưới đây là không đúng?

A. NH4Clt°NH3+HCl

B. NH4HCO3t°NH3+H2O+CO2

C. NH4NO3t°NH3+HNO3

D. NH4NO2t°N2+H2O 

14. Nhiều lựa chọn

Nồng độ ion NO3- trong nước uống tối đa cho phép là 9 ppm. Nếu thừa ion NO3- sẽ gây một loại bệnh thiếu máu hoặc tạo thành nitrosamin, một hợp chất gây ung thư đường tiêu hóa. Để nhận biết ion NO3-, người ta dùng:

A. CuSO4 và NaOH. 

B. Cu và NaOH. 

C. Cu và H2SO4

D. CuSO4 và H2SO4

15. Nhiều lựa chọn

Cần lấy bao nhiêu lít khí N2H2 để điều chế được 67,2 lít khí amoniac? Biết rằng thể tích của các khí được đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất và hiệu suất của phản ứng là 25%.

A. 33,6 lít N2 và 100,8 lít H2

B. 8,4 lít N2 và 25,2 lít H2

C. 268,8 lít N2 và 806,4 lít H2

D. 134,4 lít N2 và 403,2 lít H2

16. Nhiều lựa chọn

Hòa tan 32 g hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO3 1M (dư), thoát ra 6,72 lít khí NO (đktc). Khối lượng CuO trong hỗn hợp ban đầu là

A. 1,2g. 

B. 1,88g. 

C. 2,52g. 

D. 3,2g. 

17. Nhiều lựa chọn

Cho 44g NaOH vào dung dịch chứa 39,2g H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , đem cô dung dịch thu được đến cạn khô. Hỏi những muối nào được tạo nên và khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu?

A. Na3PO4 và 50,0g

B. NaH2PO4 và 49,2g ; Na2HPO4 và 14,2g 

C.Na2HPO4 và 15,0g

D. Na2HPO4 và 14,2g ; Na3PO4 và 49,2g

18. Nhiều lựa chọn

Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % của?

A. P. 

B. P2O5

C. PO43-

D. H3PO4

19. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu đúng?

A. Photpho trắng tan trong nước không độc.

B. Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong nước.

C. Photpho trắng hoạt động hoá học kém hơn photpho đỏ.

D. Photpho đỏ phát quang màu lục nhạt trong bóng tối.

20. Nhiều lựa chọn

Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4. Sau phản ứng, trong dung dịch có muối nào?

A. KH2PO4K2HPO4

B. K2HPO4 và K3PO4

C. KH2PO4

D. KH2PO4K2HPO4 và K3PO4

21. Nhiều lựa chọn

Cho m(g) Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thấy tạo ra 11,2 lít (đktc) hỗn hợp 3 khí NO, N2O, N2 với tỷ lệ mol tương ứng là 1: 2 : 2. Giá trị của m là

A. 16.47g.

B. 23g. 

C. 35.1g. 

D. 12.73g. 

22. Nhiều lựa chọn

Hòa tan hết m(g) Al trong dung dịch HNO3, thu được hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và NO2 có thể tích là 8,96 lít và có tỷ khối đối với hiđro là 16,75. Giá trị của m là

A. 9,252. 

B. 2,7g. 

C. 8,1g. 

D. 9,225g. 

23. Nhiều lựa chọn

Hoà tan hoàn toàn 19,2 gam một kim loại M trong dung dịch HNO3 ta thu được 4,48 lít NO (đktc). Kim loại M là

A. Zn (M = 65). 

B. Fe (M = 56). 

C. Mg (M = 24). 

D. Cu (M = 64). 

24. Nhiều lựa chọn

Hòa tan hoàn toàn 15,9g hỗn hợp 3 kim loại Al, Mg, Cu bằng dd HNO3 thu được 6,72 lit khí NO (là sản phẩm khử duy nhất ở đktc) và dd X. Đem cô cạn dd X thì thu được khối lượng muối khan là

A. 77,1g. 

B. 71,7g. 

C. 17,7g. 

D. 53,1g. 

25. Nhiều lựa chọn

Cho 1,92 gam Cu vào 100ml dung dịch chứa đồng thời KNO3 0,16M và H2SO4 0,4M thấy sinh ra một chất khí có tỉ khối so với H2 là 15 và dung dịch A. Thể tích khí sinh ra (ở đktc) là

A. 3,584 lít. 

B. 0,3584lít. 

C. 35,84 lít. 

D. 358,4 lít. 

© All rights reserved VietJack