vietjack.com

Bộ 4 Đề thi Hóa học 10 Giữa học kì 1 năm 2020 - 2021 có đáp án (Đề 3)
Quiz

Bộ 4 Đề thi Hóa học 10 Giữa học kì 1 năm 2020 - 2021 có đáp án (Đề 3)

A
Admin
30 câu hỏiHóa họcLớp 10
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Liên kết được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung, gọi là

A. Liên kết ion.

B. Liên kết cộng hoá trị.

C. Liên kết kim loại.

D. Liên kết hiđro.

2. Nhiều lựa chọn

Liên kết hoá học giữa H và O trong phân tử H2O là liên kết

(Cho độ âm điện H và O lần lượt là 2,2 và 3,44)

A. cộng hoá trị không phân cực.

B. hiđro.

C. cộng hoá trị phân cực.

D. ion

3. Nhiều lựa chọn

Trong một nhóm A, bán kính nguyên tử của các nguyên tố:

A. tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.

B. giảm theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.

C. tăng theo chiều tăng của tính kim loại.

D. A và C đều đúng.

4. Nhiều lựa chọn

Tổng số hạt trong nguyên tử một nguyên tố R là 36. Số hạt mang điện gấp đôi hạt không mang điện. R là

A. Mg12.

B. Ca20.

C. Zn30.

D. Al13.

5. Nhiều lựa chọn

Nguyên tử các nguyên tố thuộc nhóm VA có số electron lớp ngoài cùng là

A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 1.

6. Nhiều lựa chọn

Cho nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 18, vị trí của nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học là

A. Ô số 18, chu kì 3, nhóm VIIIA.

 B. Ô số 18, chu kì 3, nhóm VA.

C. Ô số 18, chu kì 4, nhóm IIA.

D. Ô số 18, chu kì 3, nhóm IIA.

7. Nhiều lựa chọn

Nguyên tố R thuộc nhóm VIA. Công thức oxit cao nhất của R và công thức hợp chất khí với hiđro của R là

A. R2O5 và RH.

B. RO2 và RH4.

C. R2O7 và RH.

D. RO3 và RH2.

8. Nhiều lựa chọn

Nguyên tử của nguyên tố R có 3 electron thuộc phân lớp 3d. Vị trí của nguyên tố R trong bảng tuần hoàn là vị trí nào sau đây

A. Ô số 23 chu kì 4 nhóm VB.

B. Ô số 25 chu kì 4 nhóm VIIB.

C. Ô số 24 chu kì 4 nhóm VIB.

D. tất cả đều sai.

9. Nhiều lựa chọn

Có những tính chất sau đây của nguyên tố:

(1) Hóa trị của nguyên tố trong hợp chất với oxi;

(2) Bán kính nguyên tử;

(3) Tính kim loại – phi kim;

(4) Tính axit – bazơ của hợp chất hiđroxit.

Trong các tính chất trên, số tính chất biến đổi tuần hoàn trong một nhóm A là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

10. Nhiều lựa chọn

Tổng số các hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 40. Biết số hạt nơtron lớn hơn số hạt proton là 1. Cho biết nguyên tố trên thuộc loại nguyên tố nào?

A. Nguyên tố s.

B. Nguyên tố p.

C. Nguyên tố d.

D. Nguyên tố f.

11. Nhiều lựa chọn

Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: Li3, O8, F9, Na11 được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là

A. Li3, Na11, O8, F9.

B. F9, Na11, O8, Li3.

C. F9, O8, Li3, Na11.

D. F9, Li3, O8, Na11.

12. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Trong tất cả các nguyên tử, số proton bằng số nơtron.

B. Những nguyên tử có cùng số khối thuộc cùng một nguyên tố hóa học.

C. Hạt nhân của tất cả các nguyên tử đều có proton và nơtron.

D. Nguyên tố M có Z = 11 thuộc chu kì 3 nhóm IA.

13. Nhiều lựa chọn

Anion đơn nguyên tử Xn- có tổng số hạt mang điện là 18. Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là

A. Ô thứ 16, chu kỳ 3, nhóm VIA.

B. Ô thứ 9, chu kỳ 2, nhóm VIIA.

C. Ô thứ 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA.

D. Ô thứ 8, chu kỳ 2, nhóm VIA.

14. Nhiều lựa chọn

Hai nguyên tử của nguyên tố X và Y có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 4pa và 4sb. Tổng số electron ở hai phân lớp ngoài cùng của X và Y là 7. Biết X không phải là khí hiếm. Vậy Y và X lần lượt là

A. K và Br.

B. Ca và Br.

C. K và S.

D. Ca và S.

15. Nhiều lựa chọn

Chỉ ra nội dung sai khi nói về ion:

A. Ion là phần tử mang điện.

B. Ion âm gọi là cation, ion dương gọi là anion.

C. Ion có thể chia thành ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử.

D. Ion được hình thành khi nguyên tử nhường hay nhận electron.

16. Nhiều lựa chọn

Trong tự nhiên Brom có hai đồng vị là Br79Br81. Biết nguyên tử khối trung bình của Brom là 79,91. Phần trăm khối lượng đồng vị 81Br trong muối KBrO3 là (biết Br (K = 39), O (M = 16))

A. 87, 02%.

B. 26,45%.

C. 22,08%.

D. 28,02%.

17. Nhiều lựa chọn

Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì và có tổng số proton trong hai hạt nhân là 25, trong đó X có số proton nhở hơn Y. Hai nguyên tố X và Y lần lượt là

A. Mg và Al.

B. Al và Mg.

C. F và Cl.

D. Cl và F.

18. Nhiều lựa chọn

A, T là hai nguyên tố thuộc cùng một phân nhóm chính và ở hai chu kỳ liên tiếp nhau trong bảng BTTH, có tổng số hạt mang điện trong nguyên tử của A và T là 64 (trong đó zA < zT). Cấu hình electron của nguyên tử A và T lần lượt là

A. [Ne]3s2 và [Ar]4s2.

B. [Ar]3s2 và [Ne]4s2.

C. [He]2s22p3 và [Ar]3d104s2.

D. Cả A và C.

19. Nhiều lựa chọn

Cho 1,2 gam một kim loại thuộc nhóm IIA trong bảng HTTH tác dụng với HCl thu được 0,672 lít khí (đktc). Kim loại đó là

A. Be.

B. Mg.

C. Ca.

D. Ba.

20. Nhiều lựa chọn

Oxit cao nhất cuả nguyên tố R là RO2, trong hợp chất khí của R với hiđro có 25% hiđro về khối lượng. R là

A. C.

B. Si.

C. N.

D. S.

21. Nhiều lựa chọn

E là một nguyên tố có công thức hợp chất khí với H và oxit có hóa trị cao nhất của E lần lượt là: EHa và E2Ob có 2a + 3b = 21. % khối lượng của O trong hiđroxit có hóa trị cao nhất của E là 65,306%. Nguyên tố E là

A. Ni.

B. P.

C. S.

D. As.

22. Nhiều lựa chọn

Cho 8,5 gam hỗn hợp hai kim loại A, B thuộc hai chu kì liên tiếp ở nhóm IA vào nước thu được 3,36 lít khí H2. Hai kim loại A và B là

A. Li và Na.

B. Na và K.

C. Li và K.

D. K và Rb.

23. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau về các nguyên tố nhóm A, hãy chọn phát biểu sai?

A. Electron cuối cùng phân bố trên phân lớp s hoặc p.

B. Số thứ tự nhóm nhóm A bằng số electron ngoài cùng.

C. Electron hóa trị bằng electron ngoài cùng.

D. Electron cuối cùng phân bố trên phân lớp d hoặc f.

24. Nhiều lựa chọn

Tổng số electron trong ion Cl17 là:

A. 17.

B. 36.

C. 35.

D. 18.

25. Nhiều lựa chọn

Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố có tính phi kim mạnh nhất là

A. O (oxi).

B. F (flo).

C. Cl (clo).

D. Na (natri).

26. Nhiều lựa chọn

Cation M+ có cấu hình electron 1s22s22p6. Vậy M là nguyên tố:

A. Ở chu kỳ 3, nhóm IIIA.

B. Ở chu kỳ 2, nhóm IIIA.

C. Ở chu kỳ 3, nhóm IA.

D. Ở chu kỳ 2, nhóm IIA.

27. Nhiều lựa chọn

Trong số các nguyên tử sau, chọn nguyên tử có số nơtron nhỏ nhất.

A. U92235 .

B. U93239.

C. U94239.

D. U95243 .

28. Nhiều lựa chọn

Cho biết nguyên tố A ở chu kì 3, nhóm VIIA. Cấu hình electron của A là

A. 1s22s22p63s23p5.

 

B. 1s22s22p63s23p8.

C. 1s22s22p63s23p6.

D. 1s22s22p63s23p4.

29. Nhiều lựa chọn

Tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân?

A. Hóa trị cao nhất với oxi.

B. Tính kim loại và tính phi kim.

C. Nguyên tử khối.

D. Số electron ở lớp ngoài cùng.

30. Nhiều lựa chọn

Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngoài cùng. Nguyên tử X và Y có số electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là

A. kim loại và kim loại.

B. kim loại và khí hiếm.

C. phi kim và kim loại.

D. khí hiếm và kim loại.

© All rights reserved VietJack