vietjack.com

Bộ 4 Đề thi Hóa học 10 Giữa học kì 1 biên soạn (Đề 4)
Quiz

Bộ 4 Đề thi Hóa học 10 Giữa học kì 1 biên soạn (Đề 4)

A
Admin
30 câu hỏiHóa họcLớp 10
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Nguyên tố M có 7 electron hóa trị, biết M là phi kim thuộc chu kì 4. Cấu hình electron của nguyên tử M là

A. 1s22s22p63s23p63d104s24p5.

B. 1s22s22p63s23p64s24p5.

C. 1s22s22p63s23p64s24p5.

D. 1s22s22p63s23p64s24p2.

2. Nhiều lựa chọn

Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử

A. Tính kim loại và tính phi kim giảm.

B. Tính kim loại và tính phi kim tăng.

C. Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm.

D. Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng.

3. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu đúng: Trong một nhóm A, đi từ trên xuống thì

A. Tính bazơ của các oxit và hiđroxit mạnh dần, tính axit giảm dần.

B. Tính bazơ của các oxit và hiđroxit yếu dần, tính axit mạnh dần.

C. Tính bazơ tăng dần, đồng thời tính axit giảm dần.

D. Tính bazơ của các oxit và hiđroxit tương ứng mạnh dần, đồng thời tính axit mạnh dần.

4. Nhiều lựa chọn

Anion X- có cấu hình electron của phân lớp ngoài cùng là 3p6. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là

A. Chu kì 2, nhóm IVA.

B. Chu kì 3, nhóm IVA.

C. Chu kì 3, nhóm VIIA.

D. Chu kì 3, nhóm IIA.

5. Nhiều lựa chọn

A, B là 2 nguyên tố thuộc cùng nhóm A và ở 2 chu kì 2 và 3 trong bảng tuần hoàn. Số đơn vị điện tích hạt nhân của A và B chênh lệch nhau là

A. 12.

B. 6.

C. 8.

D. 10.

6. Nhiều lựa chọn

Oxit cao nhất của nguyên tố R là R2O5, trong hợp chất với hiđro R chiếm 82,35% về khối lượng. Nguyên tố R là

A. S.

B. As.

C. P.

D. N.

7. Nhiều lựa chọn

Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là RO3. Công thức hợp chất khí của R với hiđro là

A. RH4.

B. RH3.

C. RH2.

D. RH5.

8. Nhiều lựa chọn

Nguyên tử A có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p3. Ion A3- có cấu hình electron là

A. 1s22s22p63s2.

B. 1s22s22p63s23p64s2.

C. 1s22s22p63s23p5.

D. 1s22s22p63s23p6.

9. Nhiều lựa chọn

Nguyên tố có Z = 19 thuộc chu kì

A. 3.

B. 5.

C. 2.

D. 4.

10. Nhiều lựa chọn

Bảng tuần hoàn có:

A. 4 chu kì nhỏ; 4 chu kì lớn.

B. 3 chu kì nhỏ; 4 chu kì lớn.

C. 4 chu kì nhỏ; 3 chu kì lớn.

D. 4 chu kì nhỏ; 4 chu kì lớn.

11. Nhiều lựa chọn

Nguyên tố X có Z = 18 thuộc loại nguyên tố nào sau đây?

A. Kim loại.

B. Phi kim.

C. Khí hiếm.

D. Á kim.

12. Nhiều lựa chọn

Chu kì 3 có bao nhiêu nguyên tố?

A. 18.

B. 8.

C. 2.

D. 32.

13. Nhiều lựa chọn

Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử S (Z = 16) là

A. 6.

B. 3.

C. 4.

D. 1.

14. Nhiều lựa chọn

Nguyên tử X có cấu hình electron của phân lớp có năng lượng cao nhất là 3p4. Hãy chỉ ra câu sai khi nói về nguyên tử X?

A. Trong bảng tuần hoàn, X nằm ở nhóm IVA.

B. Lớp ngoài cùng của nguyên tử X có 6 electron.

C. Trong bảng tuần hoàn, X nằm ở chu kì 3.

D. Hạt nhân nguyên tử X có 16 proton.

15. Nhiều lựa chọn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Khối các nguyên tố d gồm các nguyên tố thuộc các nhóm B.

B. Khối nguyên tố f gồm các nguyên tố xếp hai hàng cuối bảng.

C. Bảng tuần hoàn gồm 8 nhóm A và 8 nhóm B.

D. Bảng tuần hoàn gồm 16 cột.

16. Nhiều lựa chọn

Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 23 có vị trí trong bảng tuần hoàn là

A. Chu kỳ 4, nhóm VB.

B. Chu kỳ 3, nhóm IIIA.

C. Chu kỳ 3, nhóm III B.

D. Chu kỳ 4, nhóm IIIA.

17. Nhiều lựa chọn

Nguyên tố X có tổng số proton, nơtron, electron là 13. Vậy X thuộc

A. Chu kì 2, nhóm IIIA.

B. Chu kì 3, nhóm IIA.

C. Chu kì 2, nhóm IIA.

D. Chu kì 3, nhóm IVA.

18. Nhiều lựa chọn

Hai nguyên tố X và Y kế tiếp nhau trong cùng một chu kì của bảng tuần hoàn có tổng số điện tích hạt nhân là 39. X và Y là (biết X đứng trước Y)

A. Cr24 và P15.

B. O8 và Cl17.

C. Mg12 và Al13.

D. K19Ca20.

19. Nhiều lựa chọn

Trong tự nhiên Hiđro có hai đồng vị bền là H11H12 , nguyên tử khối trung bình của H là 1,008. % số nguyên tử của H11H12 lần lượt là

A. 99,20 và 0,8.

B. 0,80 và 99,20.

C. 20,08 và 79,02.

D. 33,33 và 66,67.

20. Nhiều lựa chọn

Trong tự nhiên X có hai đồng vị là X1X2 (trong đó X1 chiếm 73% số nguyên tử). Biết X1 có số khối là 35, X2 hơn X1 là 2 nơtron. Nguyên tử khối trung bình của X là

A. 35,54.

B. 36,54.

C. 36,56.

D. 35,45.

21. Nhiều lựa chọn

Phần trăm khối lượng của nguyên tố R trong hợp chất khí với hiđro (R có số oxi hóa thấp nhất) và trong oxit cao nhất tương ứng là a% và b%, với a : b = 15 : 8, biết R có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là ns2np2. Giá trị a là

A. 75,00%.

B. 87,50%.

C. 82,35%.

D. 94,12%.

22. Nhiều lựa chọn

Cho 1,2 gam kim loại M khi tan hết trong dung dịch HCl giải phóng 1,12 lít khí H2 ở đktc. Kim loại M là

A. C.

B. Mg.

C. Ca.

D. Na.

23. Nhiều lựa chọn

Nguyên tử Fe ở 200C có khối lượng riêng là 7,87g/cm3, với giả thiết trong tinh thể nguyên tử sắt là những hình cầu chiếm 75% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng giữa các quả cầu. Cho khối lượng nguyên tử của Fe là 55,847. Bán kính gần đúng của nguyên tử Fe là

A. 1,28A0

B. 0,28A0

C. 12,8A0

D. 128A0

24. Nhiều lựa chọn

Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là

A. electron, proton.

B. nơtron, electron.

C. proton, nơtron.

D. electron, pronton, nơtron.

25. Nhiều lựa chọn

Độ âm điện là

A. Khả năng nhường electron của nguyên tử cho nguyên tử khác.

B. Khả năng tham gia phản ứng mạnh hay yếu.

C. Khả năng nhường proton của nguyên tử này cho nguyên tử khác.

D. Khả năng hút electron của nguyên tử trong phân tử.

26. Nhiều lựa chọn

Trong tự nhiên oxi có 3 đồng vị bền: O816;O817;O818 còn cacbon có 2 đồng vị bền C612;C613. Số lượng phân tử CO2 tạo thành từ các đồng vị trên là

A. 10.

B. 12.

C. 11.

D. 13.

27. Nhiều lựa chọn

Trong tự nhiên Cu có hai đồng vị: Cu2963; Cu2965. Khối lượng nguyên tử trung bình của Cu2963 là 63,54. Thành phần % về khối lượng của trong CuBr2 là giá trị nào dưới đây? Biết MBr = 80

A. 20,57 %.

B. 27,00%.

C. 32,33%.

D. 34,18 %.

28. Nhiều lựa chọn

Cặp nguyên tố nào sau đây có tính chất tương tự nhau nhất?

A. Cl và O.

B. K và Be.

C. Na và Mg.

D. Cl và Br.

29. Nhiều lựa chọn

Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Mg (Z = 12) là

A. 1s22s23s23p6.

B. 1s22s22p43s1.

C. 1s22s22p63s2.

D. 1s22s22p63s1.

30. Nhiều lựa chọn

Nguyên tố X có Z = 15. Số electron lớp ngoài cùng của X là

A. 1.

B. 5.

C. 3.

D. 7.

© All rights reserved VietJack