30 CÂU HỎI
Nguyên tố M có 7 electron hóa trị, biết M là phi kim thuộc chu kì 4. Cấu hình electron của nguyên tử M là
A. .
B. .
C. .
D. .
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử
A. Tính kim loại và tính phi kim giảm.
B. Tính kim loại và tính phi kim tăng.
C. Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm.
D. Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng.
Chọn phát biểu đúng: Trong một nhóm A, đi từ trên xuống thì
A. Tính bazơ của các oxit và hiđroxit mạnh dần, tính axit giảm dần.
B. Tính bazơ của các oxit và hiđroxit yếu dần, tính axit mạnh dần.
C. Tính bazơ tăng dần, đồng thời tính axit giảm dần.
D. Tính bazơ của các oxit và hiđroxit tương ứng mạnh dần, đồng thời tính axit mạnh dần.
Anion X- có cấu hình electron của phân lớp ngoài cùng là . Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là
A. Chu kì 2, nhóm IVA.
B. Chu kì 3, nhóm IVA.
C. Chu kì 3, nhóm VIIA.
D. Chu kì 3, nhóm IIA.
A, B là 2 nguyên tố thuộc cùng nhóm A và ở 2 chu kì 2 và 3 trong bảng tuần hoàn. Số đơn vị điện tích hạt nhân của A và B chênh lệch nhau là
A. 12.
B. 6.
C. 8.
D. 10.
Oxit cao nhất của nguyên tố R là , trong hợp chất với hiđro R chiếm 82,35% về khối lượng. Nguyên tố R là
A. S.
B. As.
C. P.
D. N.
Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là . Công thức hợp chất khí của R với hiđro là
A. .
B. .
C. .
D. .
Nguyên tử A có cấu hình electron: . Ion có cấu hình electron là
A. .
B. .
C. .
D. .
Nguyên tố có Z = 19 thuộc chu kì
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Bảng tuần hoàn có:
A. 4 chu kì nhỏ; 4 chu kì lớn.
B. 3 chu kì nhỏ; 4 chu kì lớn.
C. 4 chu kì nhỏ; 3 chu kì lớn.
D. 4 chu kì nhỏ; 4 chu kì lớn.
Nguyên tố X có Z = 18 thuộc loại nguyên tố nào sau đây?
A. Kim loại.
B. Phi kim.
C. Khí hiếm.
D. Á kim.
Chu kì 3 có bao nhiêu nguyên tố?
A. 18.
B. 8.
C. 2.
D. 32.
Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử S (Z = 16) là
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Nguyên tử X có cấu hình electron của phân lớp có năng lượng cao nhất là . Hãy chỉ ra câu sai khi nói về nguyên tử X?
A. Trong bảng tuần hoàn, X nằm ở nhóm IVA.
B. Lớp ngoài cùng của nguyên tử X có 6 electron.
C. Trong bảng tuần hoàn, X nằm ở chu kì 3.
D. Hạt nhân nguyên tử X có 16 proton.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Khối các nguyên tố d gồm các nguyên tố thuộc các nhóm B.
B. Khối nguyên tố f gồm các nguyên tố xếp hai hàng cuối bảng.
C. Bảng tuần hoàn gồm 8 nhóm A và 8 nhóm B.
D. Bảng tuần hoàn gồm 16 cột.
Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 23 có vị trí trong bảng tuần hoàn là
A. Chu kỳ 4, nhóm VB.
B. Chu kỳ 3, nhóm IIIA.
C. Chu kỳ 3, nhóm III B.
D. Chu kỳ 4, nhóm IIIA.
Nguyên tố X có tổng số proton, nơtron, electron là 13. Vậy X thuộc
A. Chu kì 2, nhóm IIIA.
B. Chu kì 3, nhóm IIA.
C. Chu kì 2, nhóm IIA.
D. Chu kì 3, nhóm IVA.
Hai nguyên tố X và Y kế tiếp nhau trong cùng một chu kì của bảng tuần hoàn có tổng số điện tích hạt nhân là 39. X và Y là (biết X đứng trước Y)
A. và .
B. và .
C. và .
D. và .
Trong tự nhiên Hiđro có hai đồng vị bền là và , nguyên tử khối trung bình của H là 1,008. % số nguyên tử của và lần lượt là
A. 99,20 và 0,8.
B. 0,80 và 99,20.
C. 20,08 và 79,02.
D. 33,33 và 66,67.
Trong tự nhiên X có hai đồng vị là và (trong đó chiếm 73% số nguyên tử). Biết có số khối là 35, hơn là 2 nơtron. Nguyên tử khối trung bình của X là
A. 35,54.
B. 36,54.
C. 36,56.
D. 35,45.
Phần trăm khối lượng của nguyên tố R trong hợp chất khí với hiđro (R có số oxi hóa thấp nhất) và trong oxit cao nhất tương ứng là a% và b%, với a : b = 15 : 8, biết R có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là . Giá trị a là
A. 75,00%.
B. 87,50%.
C. 82,35%.
D. 94,12%.
Cho 1,2 gam kim loại M khi tan hết trong dung dịch HCl giải phóng 1,12 lít khí ở đktc. Kim loại M là
A. C.
B. Mg.
C. Ca.
D. Na.
Nguyên tử Fe ở có khối lượng riêng là 7,87g/, với giả thiết trong tinh thể nguyên tử sắt là những hình cầu chiếm 75% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng giữa các quả cầu. Cho khối lượng nguyên tử của Fe là 55,847. Bán kính gần đúng của nguyên tử Fe là
A.
B.
C.
D.
Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là
A. electron, proton.
B. nơtron, electron.
C. proton, nơtron.
D. electron, pronton, nơtron.
Độ âm điện là
A. Khả năng nhường electron của nguyên tử cho nguyên tử khác.
B. Khả năng tham gia phản ứng mạnh hay yếu.
C. Khả năng nhường proton của nguyên tử này cho nguyên tử khác.
D. Khả năng hút electron của nguyên tử trong phân tử.
Trong tự nhiên oxi có 3 đồng vị bền: còn cacbon có 2 đồng vị bền . Số lượng phân tử tạo thành từ các đồng vị trên là
A. 10.
B. 12.
C. 11.
D. 13.
Trong tự nhiên Cu có hai đồng vị: . Khối lượng nguyên tử trung bình của là 63,54. Thành phần % về khối lượng của trong là giá trị nào dưới đây? Biết MBr = 80
A. 20,57 %.
B. 27,00%.
C. 32,33%.
D. 34,18 %.
Cặp nguyên tố nào sau đây có tính chất tương tự nhau nhất?
A. Cl và O.
B. K và Be.
C. Na và Mg.
D. Cl và Br.
Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Mg (Z = 12) là
A. .
B. .
C. .
D. .
Nguyên tố X có Z = 15. Số electron lớp ngoài cùng của X là
A. 1.
B. 5.
C. 3.
D. 7.