30 CÂU HỎI
Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử do các loại hạt sau cấu tạo nên
A. electron, proton và nơtron.
B. electron va nơtron.
C. proton và nơtron.
D. electron và proton.
Một nguyên tử được đặc trưng cơ bản bằng
A. Số proton và điện tích hạt nhân.
B. Số proton và số electron.
C. Số khối A và số nơtron.
D. Số khối A và điện tích hạt nhân.
Nguyên tử có số e là 13 thì cấu hình lớp ngoài cùng là
A. .
B. .
C. .
D. .
Trong nguyên tử X các e được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 8e. Điện tích hạt nhân của nguyên tử X là
A. .
B. .
C. .
D. .
Ở phân lớp 3d số electron tối đa là
A. 14.
B. 10.
C. 6.
D. 18.
Có bao nhiêu electron trong ion ?
A. 21.
B. 27.
C. 24.
D. 49.
Nguyên tử M có cấu hình ở phân mức năng lượng cao nhất là . Tổng số e trong nguyên tử M là
A. 28.
B. 27.
C. 26.
D. 29.
Nguyên tố hóa học bao gồm các nguyên tử:
A. Có cùng số khối A.
B. Có cùng số proton.
C. Có cùng số nơtron.
D. Có cùng số proton và số nơtron.
Kí hiệu nào trong số các kí hiệu của các phân lớp sau là sai?
A. 1p, 2d.
B. 1s, 2p.
C. 2p, 3d.
D. 2s, 4f.
A có điện tích hạt nhân là 25. Vậy A là?
A. Nguyên tố d.
B. Nguyêt tố f.
C. Nguyên tố p.
D. Nguyên tố s.
Trong tự nhiên H có 3 đồng vị: . Oxi có 3 đồng vị . Hỏi có bao nhiêu loại phân tử được tạo thành từ các loại đồng vị trên?
A. 3.
B. 16.
C. 18.
D. 9.
Cho số hiệu nguyên tử của cacbon, nitơ, oxi và flo lần lượt là 6, 7, 8, 9 và số khối của chúng lần lượt là 12, 14, 16, 19. Xét kí hiệu nào sau đây viết sai?
A.
B.
C.
D.
Cho nguyên tử: , cấu hình electron của X là
A.
B.
C.
D.
Cho 2 kí hiệu nguyên tử: và , chọn câu trả lời đúng
A. A và B có cùng điện tích hạt nhân.
B. A và B cùng có 23 electron.
C. A và B là đồng vị của nhau.
D. Hạt nhân của A và B đều có 23 hạt.
Chọn đáp án đúng?
A. Khối lượng riêng của hạt nhân lớn hơn khối lượng riêng của nguyên tử.
B. Bán kính nguyên tử bằng tổng bán kính e, p, n.
C. Trong nguyên tử các hạt p, n, e xếp khít nhau thành một khối bền chặt.
D. Bán kính nguyên tử bằng bán kính hạt nhân.
Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 8. Số đơn vị điện tích hạt nhân của A và B là
A. 13 và 17.
B. 13 và 21.
C. 15 và 19.
D. 15 và 23.
Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 49, trong đó số hạt không mang điện bằng 0,53125 số hạt mang điện. Điện tích hạt nhân của X là
A. .
B. .
C. .
D. .
Trong nguyên tử một nguyên tố A có tổng số các loại hạt là 58. Biết số hạt proton ít hơn số hạt nơtron là 1 hạt. Kí hiệu của A là
A.
B.
C.
D.
Các đồng vị được phân biệt bởi yếu tố nào sau đây?
A. Số electron hoá trị.
B. Số nơtron.
C. Số proton.
D. Số lớp electron.
Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 29. Cấu hình e của X là
A. .
B. .
C. .
D. .
Dựa vào thứ tự mức năng lượng, xét xem sự xắp xếp các phân lớp nào sau đây sai?
A. 3d < 4s.
B. 3p < 3d.
C. 1s < 2s.
D. 4s > 3s.
Tổng số hạt cơ bản trong một nguyên tử là
A. 28.
B. 24.
C. 76.
D. 52.
Nitơ trong thiên nhiên là hỗn hợp gồm hai đồng vị có % về số nguyên tử tương ứng là (99,63%) và (0,37%). Nguyên tử khối trung bình của nitơ là
A. 14,7.
B. 14,0.
C. 14,4.
D. 13,7.
Điều khẳng định nào là sai?
A. Số đơn vị điện tích hạt nhân luôn bằng số proton.
B. Số proton luôn lớn hơn số nơtron.
C. Số proton luôn bằng số electron.
D. Số nơtron luôn lớn hơn hoặc bằng số proton.
Tổng số hạt n, p, e trong một nguyên tử X là 52, trong đó số hạt mang điện bằng 1,889 lần số hạt không mang điện. Kết luận nào không đúng?
A. X có 5 e ở lớp ngoài cùng.
B. X là phi kim.
C. X có số khối A là 35.
D. X có điện tích hạt nhân X là 17.
Trong nguyên tử, hạt không mang điện là
A. nơtron và proton.
B. proton.
C. electron.
D. nơtron.
Một nguyên tố hoá học có thể có nhiều nguyên tử có khối lượng khác nhau vì lí do nào dưới đây?
A. Hạt nhân có cùng số nơtron nhưng khác nhau về số proton.
B. Hạt nhân có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron.
C. Hạt nhân có cùng số nơtron nhưng khác nhau về số electron.
D. Hạt nhân có cùng số proton và số electron.
Cho hai nguyên tố M và N có số hiệu nguyên tử lần lượt là 11 và 13. Cấu hình electron của M và N lần lượt là
A. và .
B. và .
C. và .
D. và .
Ở nhiệt độ 20oC, khối lượng riêng của kim loại X bằng 10,48 g/ và bán kính nguyên tử X là 1,446. cm. Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử X có dạng hình cầu và có độ rỗng là 26%. Biết số Avogađro NA = 6,022.1023. Kim loại X là
A. Fe.
B. Cu.
C. Ag.
D. Cr.
Đặc điểm của electron là
A. mang điện tích dương.
B. mang điện tích âm.
C. không mang điện.
D. trung hòa về điện.