30 CÂU HỎI
Cho nguyên tố X, nguyên tử của nó có cấu hình electron là: . X thuộc nguyên tố
A. s.
B. f.
C. d.
D. p.
Hạt nhân nguyên tử có số nơtron là
A. 143.
B. 145.
C. 235.
D. 92.
Các electron của nguyên tử nguyên tố R được phân bố trên 4 lớp, lớp ngoài cùng có 2 electron, số phân lớp có chứa electron của R là 6. Số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử của nguyên tố R có thể là giá trị nào
A. 19.
B. 34.
C. 28.
D. 20.
Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron ở các phân lớp p là 9. Nguyên tố A là
A. .
B. .
C. .
D. .
Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về
A. số electron.
B. điện tích hạt nhân.
C. số nơtron.
D. số đơn vị điện tích hạt nhân.
Cation có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là . Kết luận sai là
A. X là nguyên tố kim loại.
B. hạt nhân nguyên tử X có 11 proton.
C. lớp ngoài cùng của X có 5 electron.
D. X nằm ở chu kì 3 trong bảng tuần hoàn.
Nguyên tử M có 7 electron ở phân lớp 3d. Số hạt mang điện của nguyên tử M là
A. 29.
B. 54.
C. 27.
D. 25.
Các phân lớp có trong lớp M là
A. 3s; 3p; 3d.
B. 3s; 3p; 3d; 3f.
C. 4s; 4p; 4d; 4f.
D. 2s; 2p.
Khối lượng riêng của kim loại canxi là 1,55 g/. Khối lượng mol của nguyên tử canxi là 40 g/mol. Trong tinh thể canxi, các nguyên tử là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng. Bán kính nguyên tử canxi tính theo lí thuyết là
A. 0,196 nm.
B. 0,185 nm.
C. 0,168 nm.
D. 0,155nm.
Trong nguyên tử hạt mang điện tích âm là
A. electron.
B. proton.
C. notron.
D. electron và proton.
Tổng số hạt của nguyên tử X là 155. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33. Số khối của nguyên tử X là
A. 155.
B. 66.
C. 122.
D. 108.
Trong nguyên tử có số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là
A. 14 hạt.
B. 13 hạt.
C. 27 hạt.
D. 12 hạt.
Nguyên tử photpho có 15 proton, 16 nơtron và 15 electron, khối lượng của 1 nguyên tử photpho là
A. 31u.
B. 30g.
C. 46u.
D. 31g.
Cho nguyên tử . Trong nguyên tử Ca có:
A. 20p, 20e và 40n.
B. 40e, 20p và 20n.
C. 20e, 40p và 20n.
D. 20p, 20e và 20n.
Trong nguyên tử, loại hạt có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại là
A. proton.
B. nơtron và electron.
C. nơtron.
D. electron.
Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tố kim loại
A. .
B. .
C. .
D. .
Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là
A. 2, 6, 10, 14.
B. 2, 6, 8, 18.
C. 2, 4, 6, 8.
D. 2, 8, 18, 32.
Y là nguyên tố d có 4 lớp electron và có 3 electron ở mức năng lượng cao nhất. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố Y là
A. 33.
B. 21.
C. 23.
D. 31.
Nguyên tử khối trung bình của Vanadi (V) là 50,94. V có hai đồng vị, trong đó chiếm 6%. Số khối đồng vị thứ hai là
A. 49.
B. 51.
C. 52.
D. 50.
Số electron tối đa trong lớp 2 là
A. 8
B. 18
C. 32
D. 2
Cho kí hiệu nguyên tử . Phát biểu đúng là
A. Trong nhân có 38 hạt mang điện.
B. Số hiệu nguyên tử là 39.
C. có 3 lớp electron.
D. Số nơtron trong hạt nhân hơn số proton là 2.
Trong các cấu hình electron dưới đây cấu hình không đúng là
A.
B.
C.
D.
Một ion có 18 electron và 19 protron mang điện tích là
A. .
B. .
C. .
D. .
Trong tự nhiên, Clo có 2 đồng vị và , trong đó đồng vị chiếm 75% về số đồng vị. Nguyên tử khối trung bình của Cl là
A. 35,54.
B. 35,50.
C. 36,5.
D. 35,6.
Có các đồng vị sau . Có thể tạo ra số phân tử hiđroclorua HCl là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 6.
Một nguyên tử M có 96 proton, 151 nơtron. Kí hiệu nguyên tử M là
A. .
B. .
C. .
D. .
Cho 3 nguyên tử: . Các nguyên tử nào là đồng vị của nhau?
A. X, Y và Z.
B. Y và Z.
C. X và Z.
D. X và Y.
Argon tách ra từ không khí là hỗn hợp của 3 đồng vị: (99,6%); (0,063%); (0,337%). Nguyên tử khối trung bình của Ar là
A. 39,99.
B. 39,87.
C. 38,89.
D. 38,52.
Tổng số khối của 2 đồng vị X, Y là 72 trong đó có 38 hạt không mang điện. X, Y là các đồng vị của nguyên tố
A. .
B. không xác định được.
C. .
D. .
Tổng số hạt (e, p, n) trong phân tử MX là 108 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 36. Số khối của M nhiều hơn số khối của X là 8 đơn vị. Số hạt trong sub> lớn hơn số hạt trong là 8 hạt. % khối lượng của M có trong hợp chất là
A. 44,44%.
B. 71,43%.
C. 28,57%.
D. 55,56%.