30 CÂU HỎI
Số electron tối đa của các phân lớp s, p, d, f lần lượt là?
A. 1; 3; 5; 7.
B. 1; 2; 3; 4.
C. 2; 6; 10; 14.
D. 2; 4; 6; 8.
Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là
A. electron, nơtron, proton.
B. electron, proton.
C. nơtron, electron.
D. proton, nơtron.
Nguyên tử O (Z = 8) nhận thêm 2e thì cấu hình e tương ứng của nó là
A. .
B. .
C. .
D. .
Cho cấu hình electron của Al (Z = 13): 1s22s22p63s23p1. Hỏi Al thuộc loại nguyên tố gì?
A. Nguyên tố d.
B. Nguyên tố s.
C. Nguyên tố f.
D. Nguyên tố p.
Ở trạng thái cơ bản S (Z = 16) có bao nhiêu electron ở phân lớp ngoài cùng?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Số e tối đa trong phân lớp p là
A. 2.
B. 10.
C. 6.
D. 14.
Nguyên tử Na (Z = 11) bị mất đi 1e thì cấu hình e tương ứng của nó là
A. .
B. .
C. .
D. .
Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron nguyên tử nitơ (Z = 7) có bao nhiêu phân lớp?
A. 3.
B. 5.
C. 1.
D. 2.
Nguyên tử Ca (Z = 20) có số e ở lớp ngoài cùng là
A. 6.
B. 2.
C. 10.
D. 8.
Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron và electron là 115. Ngoài ra số khối của X là 80. Số lớp electron và số electron lớp ngoài của X cùng lần lượt là
A. 3 & 7.
B. 4 & 7.
C. 4 & 1.
D. 3 & 5.
Chọn câu phát biểu sai?
A. Trong 1 nguyên tử số proton = số electron = số đơn vị điện tích hạt nhân.
B. Số khối bằng tổng số hạt proton và số nơtron.
C. Số proton bằng số electron.
D. Tổng số proton và số electron được gọi là số khối.
Cho nguyên tử nguyên tố X có 12 proton và 12 nơtron. Kí hiệu nguyên tử đúng của X là?
A.
B.
C.
D.
Các hạt cấu tạo nên nguyên tử của hầu hết các nguyên tố là
A. proton, nơtron.
B. electron, proton.
C. nơtron, electron.
D. electron, nơtron, proton.
Cho cấu hình electron của Fe (Z = 26): . Hỏi Fe thuộc loại nguyên tố gì?
A. Nguyên tố s.
B. Nguyên tố d.
C. Nguyên tố f.
D. Nguyên tố p.
Nguyên tử của nguyên tố R có 3 lớp e, lớp ngoài cùng có 5e. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố R là
A. 19.
B. 16.
C. 14.
D. 15.
Một nguyên tố X có 2 đồng vị có tỉ lệ số nguyên tử là 27/23. Hạt nhân của X có 35 proton. Đồng vị thứ nhất có 44 nơtron. Đồng vị thứ hai có nhiều hơn đồng vị thứ nhất là 2 nơtron. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là
A. 78,90.
B. 79,20.
C. 79,92.
D. 80,5.
Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị là và . Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Thành phần phần trăm tổng số nguyên tử của đồng vị là
A. 27%.
B. 50%.
C. 73%.
D. 54%.
Có các nguyên tố hóa học: Cr (Z = 24), Fe (Z = 26), P (Z = 15), Al (Z = 13). Nguyên tố mà nguyên tử của nó có số electron lớp ngoài cùng lớn nhất ở trạng thái cơ bản là
A. Al.
B. Fe.
C. Cr.
D. P.
Cấu hình electron nào sau đây là của kim loại
A. .
B. .
C. .
D. .
Có 3 nguyên tử: . Những nguyên tử nào là đồng vị của một nguyên tố?
A. X & Y.
B. Y & Z.
C. X & Z.
D. X,Y & Z.
Trong nguyên tử, hạt không mang điện là
A. nơtron và proton
B. proton
C. electron
D. nơtron
Ion có 18 electron và 16 proton mang điện tích là
A.
B. .
C. .
D. .
Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho một nguyên tử của một nguyên tố hoá học vì nó cho biết
A. số khối A
B. số hiệu nguyên tử Z
C. nguyên tử khối của nguyên tử
D. số khối A và số hiệu nguyên tử Z
Một nguyên tố hoá học có thể có nhiều nguyên tử có khối lượng khác nhau vì lí do nào dưới đây?
A. Hạt nhân có cùng số nơtron nhưng khác nhau về số proton.
B. Hạt nhân có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron.
C. Hạt nhân có cùng số nơtron nhưng khác nhau về số electron.
D. Hạt nhân có cùng số proton và số electron.
Trên vỏ nguyên tử, các electron chuyển động xung quanh hạt nhân................
Hãy chọn cụm từ thích hợp đối với chỗ trống ở trên.
A. với vận tốc rất lớn trên những quỹ đạo xác định
B. với vận tốc rất lớn không theo quỹ đạo xác định
C. một cách tự do
D. với vận tốc rất lớn có quỹ đạo hình elip hay hình tròn
Trong tự nhiên Kali có ba đồng vị: ( = 93,258%); ( %); ( %). Biết nguyên tử khối trung bình của kali là 39,13. Giá trị của và lần lượt là
A. 0,484% và 6,258%.
B. 0,012% và 6,73%.
C. 0,484% và 6,73%.
D. 0,012% và 6,258%.
Trong tự nhiên, Clo có 2 đồng vị và , trong đó đồng vị chiếm 75% về số đồng vị. Phần trăm khối lượng của trong là (cho nguyên tử khối: K=39, O=16)
A. 21,43%.
B. 7,55%.
C. 18,95%.
D. 64,29%.
Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số hạt nơtron nhỏ nhất?
A.
B.
C.
D.
Cho Mg có hai đồng vị ; . Cho Clo có hai đồng vị ; . Hỏi có tối đa bao nhiêu công thức dạng ?
A. 6.
B. 4.
C. 8.
D. 12.
Đồng có hai đồng vị và chúng khác nhau về
A. Cấu hình electron.
B. Số electron.
C. Số proton.
D. Số khối.