vietjack.com

Bộ 4 Đề thi Hóa học 10 Giữa học kì 1 biên soạn (Đề 1)
Quiz

Bộ 4 Đề thi Hóa học 10 Giữa học kì 1 biên soạn (Đề 1)

A
Admin
30 câu hỏiHóa họcLớp 10
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Số electron tối đa của các phân lớp s, p, d, f lần lượt là?

A. 1; 3; 5; 7.

B. 1; 2; 3; 4.

C. 2; 6; 10; 14.

D. 2; 4; 6; 8.

2. Nhiều lựa chọn

Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là

A. electron, nơtron, proton.

B. electron, proton.

C. nơtron, electron.

D. proton, nơtron.

3. Nhiều lựa chọn

Nguyên tử O (Z = 8) nhận thêm 2e thì cấu hình e tương ứng của nó là

A. 1s22s22p63s1.

B. 1s22s22p6.

C. 1s22s22p63s23p6.

D. 1s22s22p4.

4. Nhiều lựa chọn

Cho cấu hình electron của Al (Z = 13): 1s22s22p63s23p1. Hỏi Al thuộc loại nguyên tố gì?

A. Nguyên tố d.

B. Nguyên tố s.

C. Nguyên tố f.

D. Nguyên tố p.

5. Nhiều lựa chọn

Ở trạng thái cơ bản S (Z = 16) có bao nhiêu electron ở phân lớp ngoài cùng?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

6. Nhiều lựa chọn

Số e tối đa trong phân lớp p là

A. 2.

B. 10.

C. 6.

D. 14.

7. Nhiều lựa chọn

Nguyên tử Na (Z = 11) bị mất đi 1e thì cấu hình e tương ứng của nó là

A. 1s22s22p63s23p64s1.

B. 1s22s22p63s1.

C. 1s22s22p6.

D. 1s22s22p63s3.

8. Nhiều lựa chọn

Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron nguyên tử nitơ (Z = 7) có bao nhiêu phân lớp?

A. 3.

B. 5.

C. 1.

D. 2.

9. Nhiều lựa chọn

Nguyên tử Ca (Z = 20) có số e ở lớp ngoài cùng là

A. 6.

B. 2.

C. 10.

D. 8.

10. Nhiều lựa chọn

Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron và electron là 115. Ngoài ra số khối của X là 80. Số lớp electron và số electron lớp ngoài của X cùng lần lượt là

A. 3 & 7.

B. 4 & 7.

C. 4 & 1.

D. 3 & 5.

11. Nhiều lựa chọn

Chọn câu phát biểu sai?

A. Trong 1 nguyên tử số proton = số electron = số đơn vị điện tích hạt nhân.

B. Số khối bằng tổng số hạt proton và số nơtron.

C. Số proton bằng số electron.

D. Tổng số proton và số electron được gọi là số khối.

12. Nhiều lựa chọn

Cho nguyên tử nguyên tố X có 12 proton và 12 nơtron. Kí hiệu nguyên tử đúng của X là?

A. X2412

B. X1224

C. X2424

D. X1212

13. Nhiều lựa chọn

Các hạt cấu tạo nên nguyên tử của hầu hết các nguyên tố là

A. proton, nơtron.

B. electron, proton.

C. nơtron, electron.

D. electron, nơtron, proton.

14. Nhiều lựa chọn

Cho cấu hình electron của Fe (Z = 26): 1s22s22p63s23p63d64s2. Hỏi Fe thuộc loại nguyên tố gì?

A. Nguyên tố s.

B. Nguyên tố d.

C. Nguyên tố f.

D. Nguyên tố p.

15. Nhiều lựa chọn

Nguyên tử của nguyên tố R có 3 lớp e, lớp ngoài cùng có 5e. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố R là

A. 19.

B. 16.

C. 14.

D. 15.

16. Nhiều lựa chọn

Một nguyên tố X có 2 đồng vị có tỉ lệ số nguyên tử là 27/23. Hạt nhân của X có 35 proton. Đồng vị thứ nhất có 44 nơtron. Đồng vị thứ hai có nhiều hơn đồng vị thứ nhất là 2 nơtron. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là

A. 78,90.

B. 79,20.

C. 79,92.

D. 80,5.

17. Nhiều lựa chọn

Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị là Cu2963Cu2965. Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Thành phần phần trăm tổng số nguyên tử của đồng vị là

A. 27%.

B. 50%.

C. 73%.

D. 54%.

18. Nhiều lựa chọn

Có các nguyên tố hóa học: Cr (Z = 24), Fe (Z = 26), P (Z = 15), Al (Z = 13). Nguyên tố mà nguyên tử của nó có số electron lớp ngoài cùng lớn nhất ở trạng thái cơ bản là

A. Al.

B. Fe.

C. Cr.

D. P.

19. Nhiều lựa chọn

Cấu hình electron nào sau đây là của kim loại

A. 1s22s22p63s23p5.

B. 1s22s22p63s23p4.

C. 1s22s22p63s23p6.

D. 1s22s22p63s2.

20. Nhiều lựa chọn

Có 3 nguyên tử: Cu2965. Những nguyên tử nào là đồng vị của một nguyên tố?

A. X & Y.

B. Y & Z.

C. X & Z.

D. X,Y & Z.

21. Nhiều lựa chọn

Trong nguyên tử, hạt không mang điện là

A. nơtron và proton

B. proton

C. electron

D. nơtron

22. Nhiều lựa chọn

Ion có 18 electron và 16 proton mang điện tích là

A. 16+

B. 2.

C. 18.

D. 2+.

23. Nhiều lựa chọn

Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho một nguyên tử của một nguyên tố hoá học vì nó cho biết

A. số khối A

B. số hiệu nguyên tử Z

C. nguyên tử khối của nguyên tử

D. số khối A và số hiệu nguyên tử Z

24. Nhiều lựa chọn

Một nguyên tố hoá học có thể có nhiều nguyên tử có khối lượng khác nhau vì lí do nào dưới đây?

A. Hạt nhân có cùng số nơtron nhưng khác nhau về số proton.

B. Hạt nhân có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron.

C. Hạt nhân có cùng số nơtron nhưng khác nhau về số electron.

D. Hạt nhân có cùng số proton và số electron.

25. Nhiều lựa chọn

Trên vỏ nguyên tử, các electron chuyển động xung quanh hạt nhân................

Hãy chọn cụm từ thích hợp đối với chỗ trống ở trên.

A. với vận tốc rất lớn trên những quỹ đạo xác định

B. với vận tốc rất lớn không theo quỹ đạo xác định

C. một cách tự do

D. với vận tốc rất lớn có quỹ đạo hình elip hay hình tròn

26. Nhiều lựa chọn

Trong tự nhiên Kali có ba đồng vị: K1939 (x1 = 93,258%); K1940 (x2 %); K1941 (x3 %). Biết nguyên tử khối trung bình của kali là 39,13. Giá trị của x2x3 lần lượt là

A. 0,484% và 6,258%.

B. 0,012% và 6,73%.

C. 0,484% và 6,73%.

D. 0,012% và 6,258%.

27. Nhiều lựa chọn

Trong tự nhiên, Clo có 2 đồng vị Cl35Cl37, trong đó đồng vị chiếm Cl35 75% về số đồng vị. Phần trăm khối lượng của Cl35 trong KClO4 là (cho nguyên tử khối: K=39, O=16)

A. 21,43%.

B. 7,55%.

C. 18,95%.

D. 64,29%.

28. Nhiều lựa chọn

Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số hạt nơtron nhỏ nhất?

A. F919

B. Ca2040

C. K1939

D. Sc2141

29. Nhiều lựa chọn

Cho Mg có hai đồng vị Mg1224; Mg1225. Cho Clo có hai đồng vị Cl1735; Cl1737. Hỏi có tối đa bao nhiêu công thức dạng MgCl2?

A. 6.

B. 4.

C. 8.

D. 12.

30. Nhiều lựa chọn

Đồng có hai đồng vị Cu2963 và Cu2965 chúng khác nhau về

A. Cấu hình electron.

B. Số electron.

C. Số proton.

D. Số khối.

© All rights reserved VietJack