2048.vn

Bộ 4 đề thi giữa kì 2 Địa Lý 10 Cánh điều cấu trúc mới có đáp án (đề 1)
Quiz

Bộ 4 đề thi giữa kì 2 Địa Lý 10 Cánh điều cấu trúc mới có đáp án (đề 1)

A
Admin
Địa lýLớp 1010 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân cơ bản làm thay đổi lượng nước của sông ngòi?

Thực vật, hồ đầm.

Hàm lượng phù sa tăng.

Độ dốc lòng sông.

Lượng mưa tăng lên.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các quy luật nào sau đây chủ yếu do nội lực tạo nên?

Đai cao, tuần hoàn.

Thống nhất, địa đới.

Địa ô, đai cao.

Địa đới, địa ô.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những khu vực nào sau đây tập trung đông dân nhất trên thế giới?

Nam Á, Bắc Á, Tây Nam Á, Tây Âu.

Bắc Á, Bắc Phi, Đông Bắc Hoa Kì.

Nam Á, Đông Á, Tây và Trung Âu.

Đông Âu, Đông Nam Á, Nam Mĩ.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguồn lực là

các điều kiện tự nhiên trong nước ở dưới dạng tiềm năng được con người nghiên cứu đưa vào khai thác.

tổng thế các yếu tố trong và ngoài nước được khai thác nhằm phục vụ cho việc phát triển kinh tế của một lãnh thổ.

tổng thể các yếu tố trong nước không thể khai thác để phục vụ cho việc phát triển kinh tế của một lãnh thổ.

các điều kiện kinh tế - xã hội ở cả trong và ngoài nước được khai thác để phát triển kinh tế của một lãnh thổ.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào phạm vi lãnh thổ, có thể phân chia thành nguồn lực

ngoại lực, dân số.

dân số, lao động.

nội lực, lao động.

nội lực, ngoại lực.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần nào sau đây không được xếp vào cơ cấu ngành kinh tế của một quốc gia?

Chăn nuôi.

Khai khoáng.

Trồng trọt.

Hộ gia đình.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngành kinh tế nào sau đây không thuộc nhóm ngành dịch vụ?

Xây dựng.

Thương mại.

Du lịch.

Vận tải.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định cơ cấu cây trồng, thời vụ, khả năng xen canh và năng suất cây trồng phụ thuộc vào yếu tố chủ yếu nào dưới đây?

Khí hậu.

Nguồn nước.

Đất đai.

Sinh vật.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm nào sâu đây không đúng với ngành nông nghiệp?

Sản xuất có tính thời vụ, phân bố rộng.

Cây trồng, vật nuôi là đối tượng lao động.

Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu.

Sản xuất không phụ thuộc vào tự nhiên.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quốc gia nào sau đây có ngành chăn nuôi ngọc trai phát triển nhất?

Trung Quốc.

Việt Nam.

Hàn Quốc.

Hoa Kì.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngành thủy sản gồm những hoạt động nào sau đây?

Nuôi trồng, bảo vệ và khai hoang.

Khoan nuôi, đánh bắt và bảo vệ.

Khai thác, chế biến và nuôi trồng.

Bảo vệ, khai thác và nuôi trồng.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện kinh tế - xã hội

có ảnh hưởng quan trọng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp.

chỉ ảnh hưởng tới sự phát triển, phân bố của một số ít loại cây trồng.

có ý nghĩa quyết định đến trình độ phát triển và phân bố nông nghiệp.

ít ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sản xuất nông nghiệp.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

. Quan sát bảng số liệu và chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a, b, c, d sau đây:

Quy mô dân số thế giới, giai đoạn 1950 – 2050

(Đơn vị: tỉ người)

                      Năm

Khu vực

1950

2000

2020

2050

(dự báo)

Toàn thế giới

2,5

6,2

7,8

9,7

Các nước phát triển

0,8

1,2

1,3

1,3

Các nước đang phát triển

1,7

5,0

6,5

8,4

Dân số thế giới ngày càng giảm.

Dân số thế giới biến động giống nhau giữa các khu vực.

Dân số thế giới tập trung chủ yếu ở các nước đang phát triển.

Biểu đồ cột là dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô dân số thế giới, giai đoạn 1950 - 2050

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đọc đoạn thông tin và chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a, b, c, d sau đây:

     Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản đóng vai trò cốt lõi trong việc sản xuất ra lương thực, thực phẩm và các nguồn tài nguyên thiên nhiên thiết yếu cho cuộc sống con người.

Phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản tạo việc làm, tăng thu nhập cho người dân.

Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản phát triển chậm, chưa áp dụng các công nghệ hiện đại.

Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản cung cấp nguyên liệu chính cho công nghiệp khai thác.

Ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản tạo ra các mặt hàng xuất khẩu và đảm bảo an ninh lương thực.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu:

Số trẻ em sinh ra, số người chết và số dân của Việt Nam năm 2020

Chỉ tiêu

Số trẻ em sinh ra

Số người chết

Số dân

Số người (người)

1 566 889

620 921

97 757 118

a) Tính tỉ xuất sinh. (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân đầu tiên của đơn vị ‰)

b) Tính tỉ xuất tử. (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân đầu tiên của đơn vị ‰)

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu:

Số dân và số dân thành thị của thế giới giai đoạn 1950-2020

(Đơn vị: triệu người)

Năm

Số dân

1950

1970

1990

2020

Thế giới

2536

3700

5372

7795

Trong đó: Số dân thành thị

751

1354

2290

4379

(Nguồn: Niên giám thống kê)

a) Tính tỉ lệ dân thành thị của thế giới năm 2020.(làm tròn kết quả đến chữ số thập phân đầu tiên của đơn vị %)

     b) Số dân nông thôn từ năm 1950 – 2020 giảm bao nhiêu triệu người?

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu:

GDP bình quân đầu người của Thái Lan, giai đoạn 2015-2022

(Đơn vị: USD)

Năm

2015

2017

2019

2020

2021

2022

Thái Lan

5968,1

6745,5

8297,1

7648,2

7751,9

7494,4

(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2023, https://www.aseanstats.org)

a) Tính tốc độ tăng trưởng GDP bình quân của Thái Lan giai đoạn 2015-2022. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %)

b) Tính trung bình mỗi năm GDP của Thái Lan trong giai đoạn 2015-2022, tăng thêm bao nhiêu USD?

(làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của USD).

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu:

Diện tích gieo trồng và sản lượng lúa hè thu của Việt Nam, giai đoạn 1990–2020

(Đơn vị: Nghìn người)

Năm

1990

2000

2010

2020

Diện tích (nghìn ha)

1.215,7

2.292,8

2.436,0

2.669,1

Sản lượng (nghìn tấn)

4.090,5

8.625,0

11.686,1

14.780,1

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, https://www.gso.gov.vn)

a) Tính năng suất của lúa hè thu năm 2020. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của tấn/ha)

b) Sản lượng lúa năm 2020 tăng bao nhiêu lần so với năm 1990? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của lần)

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích một nguồn lực có tác động nổi bật đối với sự phát triển kinh tế - xã hội ở địa phương em đang sinh sống.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nông nghiệp hiện đại thể hiện ở những lĩnh vực nào?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack