2048.vn

Bộ 3 đề thi cuối kì 2 Địa lý 10 Cánh diều cấu trúc mới có đáp án - Đề 3
Quiz

Bộ 3 đề thi cuối kì 2 Địa lý 10 Cánh diều cấu trúc mới có đáp án - Đề 3

A
Admin
Địa lýLớp 109 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vai trò của công nghiệp không phải là

sản xuất ra khối lượng của cải vật chất lớn cho xã hội

đóng vai trò chủ đạo trong toàn bộ nền kinh tế quốc dân.

tạo cơ sở vững chắc cho an ninh lương thực đất nước.

cung cấp các tư liệu sản xuất, tạo sản phẩm tiêu dùng.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố có ảnh hưởng ln nhất đến việc lựa chọn các nhà máy, các khu công nghiệp và khu chế xuất là

khoáng sản.

nguồn nước.

vị trí địa lí.

khí hậu.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguồn năng lượng nào sau đây được xếp vào loại không cn kiệt?

Than đá.

Dầu khí.

Sức gió.

Củi gỗ.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm của các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùngkhông phải là

đòi hỏi nguồn vốn đầu tư rất lớn

thời gian xây dựng tương đối ngắn.

quy trình sản xuất tương đối đơn giản.

thời gian hoàn vốn tương đối nhanh.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sản phẩm của ngành công nghiệp thực phẩm gồm

thịt, cá hộp và đông lạnh, sữa, rượu, giày, nước giải khát

thịt, cá hộp và đông lạnh, sữa, rượu, áo, nước giải khát.

thịt, cá hộp và đông lạnh, sữa, rượu, quần, nước giải khát.

thịt, cá hộp và đông lạnh, sữa, rượu, bia, nước giải khát

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổ chức lãnh th công nghiệp thể hiện sự phân bố của hoạt động sản xuất công nghiệp theo

cơ cấu các ngành.

tốc độ tăng trưởng.

không gian lãnh thổ.

thời gian phát triển.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vai trò của dịch vụ đối với xã hội là

thúc đẩy phát triển công nghiệp và nông nghiệp

tạo việc làm và nâng cao thu nhập cho người dân.

giúp khai thác tốt hơn các tài nguyên thiện nhiện.

góp phần tạo ra các cảnh quan văn hóa hấp dẫn

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm nào sau đây không đúng vi ngành dịch vụ?

Phần lớn sản phẩm là vô hình, phi vật chất.

Việc sản xuất và tiêu dùng diễn ra đồng thời.

Nhiều loại sản phẩm tồn trữ và lưu lại được.

Người tiêu dùng cũng tham gia vào sản xuất

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỉ trọng buôn bán so với toàn thế giới lớn nhất là ở

Bắc Mỹ.

châu Á.

châu Âu.

châu Phi.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chức năng của giao thông vận tải là

con người và sản phẩm vật chất do con người tạo ra

chuyên chở người và hàng hoá nơi này đến nơi khác.

những tuyến đường giao thông ở trong và ngoài nước.

các đầu mối giao thông đường bộ, hàng không, sông.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dấu hiệu nào sau đây không phải là biểu hiện của sự mất cân bằng sinh thái môi trường?

Lỗ thủng tầng ô dôn.

Nhiệt độ Trái Đất tăng.

Gia tăng hạn hán, lũ.

Cạn kiệt khoáng sản.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thách thức lớn nhất của các nước đang phát triển trong thu hút đầu tư nước ngoài từ các nước phát triển là về

làm thay đổi cơ cấu kinh tế.

giải quyết một phần về việc làm.

ô nhiễm và suy thoái môi trường.

cải thiện cơ sở vật chất kĩ thuật.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 2. Trắc nghiệm đúng sai (2,0 điểm): Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d), thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1. Cho thông tin sau:

Dịch vụ là kết quả của quá trình lao động nhằm thỏa mãn các nhu cầu sản xuất và đời sống của con người nên có cơ cấu ngành đa dạng và phức tạp. Việc phân chia các ngành dịch vụ hiện nay dựa vào các hoạt động dịch vụ diễn ra trong thực tế với ba nhóm: dịch vụ kinh doanh, dịch vụ tiêu dùng và dịch vụ công.

    a) Dịch vụ là kết quả của quá trình lao động chỉ nhằm thỏa mãn các nhu cầu đời sống con người.

    b) Dịch vụ tiêu dùng phục vụ cho nhu cầu thiết yếu của con người như ăn uống, đi lại, học tập,...

    c) Do dịch vụ không tồn tại dưới dạng vật chất nên cơ cấu ngành dịch vụ không đa dạng và phức tạp như công nghiệp.

    d) Ở các nước đang phát triển thường có ngành dịch vụ kém hơn các nước phát triển.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn thông tin sau:

Ngành giao thông vận tải là ngành có vai trò quan trọng đối với sự phát triển kinh tế xã hội của một quốc gia, kết nối hoạt động sản xuất với tiêu dùng, thúc đẩy quá trình hội nhập toàn cầu sâu rộng. Sự phát triển và phân bố của ngành chịu tác động tổng hợp của nhiều nhân tố khác nhau nên hoạt động của ngành không giống nhau ở các khu vực.

    a) Điều kiện tự nhiên quyết định đến sự phát triển của ngành giao vận tải.

    b) Sự phát triển các ngành kinh tế vừa là khách hàng vừa góp phần trang bị cơ sở vật chất cho ngành giao thông vận tải.

    c) Các thành phố lớn đồng thời là các đầu mối giao thông vận tải lớn.

          d) Giao thông vận tải biển và đường hàng không đóng vai trò quan trọng trong quá trình hội

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Năm2020,sảnlượngđiệncủaMi-an-mađạt22 794 triệu kWhvàdânsốđạt54,4 triệu người.Tính sản lượng điện bình quân đầu người của Mi-an-manăm 2020? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của kWh/người).

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu sau:

SẢN LƯỢNG DẦU MỎ CỦA THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 2000 – 2019 (Đơn vị: triệu tấn)

Năm

2000

2010

2015

2019

Dầu mỏ

3605,5

3983,4

4362,9

4484,5

Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết sản lượng dầu mỏ của thế giới tăng thêm bao nhiêu triệu tấn trong giai đoạn 2000 - 2019.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biết trữ lượng than của toàn thế giới là 1069,7 tỉ tấn, trữ lượng than của châu Á là 329,9 tỉ tấn. Tính tỉ trọng trữ lượng than của châu Á so với toàn thế giới. (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất của %)

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu

LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ CỦA DOANH NGHIỆP ĐANG HOẠT ĐỘNG CÓ KẾT QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ

(Đơn vị: tỉ đồng)

Loại hình doanh nghiệp

Năm 2015

Năm 2021

Hoạt động pháp luật, kế toán và kiểm toán

1005

2044

Căn cứ vào bảng số liệu,hãytínhtốcđộtăngtrưởng của hoạt động pháp luật, kế toán và kiểm toán năm 2021 so với năm 2015 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %).

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu:

GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2021

(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)

Quốc gia

Pa-kis-tan

Hàn Quốc

Bra-xin

Lào

Nhập khẩu

31,5

96,4

307,0

5890

Xuất khẩu

62,7

761,2

323,4

7270

Căn cứ vào bảng số liệu, cán cân thương mại của Pa-kis-tan năm 2021là bao nhiêu tỷ đô la Mỹ?

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu:

SỐ LƯỢT KHÁCH NƯỚC NGOÀI ĐẾN VIỆT NAM PHÂN THEO PHƯƠNG TIỆN

NĂM 2022

(Đơn vị: Nghìn lượt người)

Năm

2022

Đường hàng không

3277,2

Đường thuỷ

3,1

Đường bộ

380,9

Tổng số

3661,2

Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính tỉ số khách đến Việt Nam bằng đường hàng không trong năm 2022 (làm tròn kết quả đến hàng thập phân thứ nhất của %)  

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Năm 2020, trị giá xuất khẩu của Liên bang Nga là 381,0 tỉ USD, trị giá nhập khẩu là 304,6 tỉ USD. Tính tổng giá trị xuất nhập khẩu của Liên bang Nga năm 2020. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %).

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu

KHỐILƯỢNGVẬNCHUYỂNVÀLUÂNCHUYỂNHÀNGHÓA TRUNGBÌNH CỦA CÁC PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CỦA VIỆT NAM NĂM 2020

Phươngtiệnvận tải

Khối lượng vậnchuyển

(nghìntấn)

Khốilượngluân chuyển

(triệutấn.km)

Đường ô

1 307887,1

75162,9

Căn cứ vào tư liệu 1, hãy tính cự li vận chuyển trung bình của ngành đường ô tô ở nước ta năm 2020 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của km).

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trình bày đặc điểm ngành công nghiệp điện lực.

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trình bày được vai trò của ngành giao thông vận tải

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu:

TÌNH HÌNH SẢN XUẤT MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP TRÊN THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 1990 - 2019

Năm

Sản phẩm

1990

2000

2010

2019

Dầu mỏ (triệu tấn)

3331,0

3 606,0

3 984,0

4 485,0

Điện thoại di động (triệu chiếc)

11,2

738,2

5 290,0

8 283,0

Căn cứ vào bảng số liệu, hã vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới giai đoạn 1990 – 2019.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack