Bộ 3 đề thi giữa kì 2 Địa lý 10 Cánh diều cấu trúc mới có đáp án - Đề 1
25 câu hỏi
Quy mô dân số của một quốc gia là
tổng số dân của quốc gia.
số người trên diện tích đất.
mật độ trung bình dân số.
số dân quốc gia ở các nước.
Tỉ số giới tính được tính bằng
số nam trên tổng dân.
số nữ trên tổng dân.
số nam trên số nữ.
số nữ trên số nam.
Cơ cấu dân số theo lao động là tương quan tỉ lệ giữa các bộ phận lao động trong
tổng nguồn lao động xã hội.
tổng số dân số của quốc gia.
tổng người hoạt động kinh tế.
lao động có việc làm cố định.
Về mặt kinh tế, dân số có tác động rõ rệt đến
thu hút nguồn đầu tư.
thu nhập và mức sống.
giáo dục và đào tạo.
an sinh xã hội và y tế
Khu vực có mật độ dân số cao nhất thế giới hiện nay là
Đông Á.
Tây Âu.
Ca-ri-bê.
Nam Âu.
Phát biểu nào sau đây không đúng với ảnh hướng của đô thị hoá đến phát triển kinh tế - xã hội?
Góp phần đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế.
Góp phần thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Làm ổn định lâu dài tình hình phân bố dân cư.
Làm thay đổi các quá trình hôn nhân ở đô thị.
Căn cứ vào nguồn gốc, nguồn lực có thể phân loại thành
Vị trí địa lí, kinh tế - xã hội, trong nước.
Vị trí địa lí, tự nhiện, kinh tế - xã hội.
Vị trí địa lí, kinh tế - xã hội, ngoài nước.
Kinh tế - xã hội, trong nước, ngoài nước.
Cơ cấu lãnh thổ gồm
toàn cầu và khu vực, quốc gia, vùng.
toàn cầu và khu vực, vùng, dịch vụ.
công nghiệp - xây dựng, quốc gia.
nông - lâm - ngư nghiệp, toàn cầu.
Đầu tư nước ngoài nhiều hơn đầu tư ra nước ngoài sẽ có
Tốc độ tăng GDP lớn hơn GNI.
GNI lớn hơn GDP.
GNI/người nhỏ hơn GDP/người.
GDP lớn hơn GNI.
Về cơ bản, sản xuất nông nghiệp không thể diễn ra khi không có?
nguồn nước.
địa hình.
đất đai.
sinh vật.
Vai trò nào sau đây không đúng hoàn toàn với ngành trồng trọt?
Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người
Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
Cơ sở để phát triển chăn nuôi và nguồn xuất khẩu.
Cơ sở để công nghiệp hoá và hiện đại hoá kinh tế.
Lúa mì phân bố tập trung ở miền
ôn đới và cận nhiệt
cận nhiệt và nhiệt đới.
ôn đới và hàn đới.
nhiệt đới và ôn đới.
Cho thông tin sau:

a) GDP là tổng giá trị của tất cả các sản phẩm và dịch vụ cuối cùng do tất cả công dân của một quốc gia tạo ra trong năm.
b) GDP là tổng sản phẩm trong nước.
c) Hoa Kỳ là quốc gia có GDP lớn nhất, Trung Quốc đứng thứ 2.
d) Các quốc gia có GDP đồng đều. Nhật Bản có GDP cao hơn Ấn Độ.
Cho thông tin sau:
Trang trại nông nghiệp chuyên ngành được xác định theo lĩnh vực sản xuất như trồng trọt, chăn nuôi, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản và diêm nghiệp. Trong đó, trang trại chăn nuôi chiếm chiếm 62,3%, tiếp đến là trồng trọt 18,3%. Các trang trại tập trung nhiều ở vùng Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Tây nguyên.
a) Trang trại nông nghiệp là hình thức cao nhất của tổ chức lãnh thổ nông nghiệp.
b) Trang trại nông nghiệp chuyên ngành gồm 5 loại.
c) Mục đích chủ yếu của trang trại là sản xuất nông sản hàng hóa.
d) Tỉ lệ trang trại phân theo vùng không đều. Số lượng trang trại chăn nuôi lớn nhất.
Cho bảng số liệu:
TỈ SUẤT SINH THÔ VÀ TỬ THÔ CỦA VIỆT NAM NĂM 2021 - 2022
(Đơn vị: ‰)
| 2021 | 2022 |
Tỉ suất sinh thô | 15,70 | 15,20 |
Tỉ suất tử thô | 6,4 | 6,1 |
(Nguồn: Niên giám thống kê, NXB thống kê Việt Nam, 2023)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Việt Nam năm 2022 (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ hai của đơn vị %).
Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VÀ DIỆN TÍCH CỦA MỘT SỐ QUẬN TẠI HÀ NỘI NĂM 2023
Quận | Bắc Từ Liêm | Nam Từ Liêm | Hà Đông |
Diện tích (Km2) | 45,35 | 32,19 | 49,64 |
Dân số (Người) | 354 364 | 282 444 | 382 637 |
(Nguồn: Thống kê từ https://hanoi.gov.vn/)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính mật độ dân số quận Nam Từ Liêm năm 2023 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của người/km2).
Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020
(Đơn vị: triệu người)
Quốc gia | In-đô-nê-xi-a | Việt Nam | Ma-lai-xi-a | Phi-lip-pin |
Dân thành thị | 153 | 37 | 25 | 51 |
Dân nông thôn | 120 | 60 | 7 | 58 |
(Nguồn: Thống kê từ Liên hợp quốc 2020, https://danso.org)
Căn cứ vào bảng số liệu, tính tỉ lệ dân thành thị của Việt Nam năm 2020 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %).
Theo thống kê (Nguồn: Thống kê từ https://hochiminhcity.gov.vn/), năm 2023, Thành phố Hồ Chí Minh có dân số nam là 4 584,21 nghìn người, dân số nữ là 4 872,45 nghìn người. Tính tỉ số giới tính của Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023 (làm tròn đến hàng thập phân thứ nhất của Nam/100 Nữ giới).
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CÓ HẠT PHÂN THEO ĐỊA PHƯƠNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2023
Tỉnh | Sản lượng lương thực (Nghìn tấn) | Dân số trung bình (Nghìn người) |
Hải Dương | 701,6 | 1956,9 |
Hưng Yên | 335,1 | 1301,0 |
Nam Định | 880,9 | 1887,1 |
Căn cứ vào bảng số liệu, tính sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người của Hải Dương năm 2023 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của kg/người).
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG VÀ DIỆN TÍCH LÚA CÁC TỈNH ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
NĂM 2022
Tỉnh | Cần Thơ | Sóc Trăng | Tiền Giang | Đồng Tháp |
Sản lượng (triệu tấn) | 2,4 | 2,1 | 1,8 | 2,4 |
Diện tích (ha) | 400 000 | 351 000 | 300 000 | 335 000 |
Căn cứ vào bảng số liệu, tính năng suất lúa của tỉnh Đồng Tháp năm 2022 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của tạ/ha).
Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA VIỆT NAM NĂM 2022 (Đơn vị: nghìn tỉ đồng)
Ngành kinh tế | Nông, lâm nghiệp và thủy sản | Công nghiệp và xây dựng | Dịch vụ | Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
Giá trị | 608,7 | 2 036,9 | 2 416,5 | 509,7 |
(Nguồn: Tổng cục thống kê - https://www.gso.gov.vn/)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết năm 2022, ngành Nông, lâm nghiệp và thủy sản của Việt Nam chiếm bao nhiêu phần trăm trong tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).
Năm 2023, tỉnh Nam Định có diện tích là 1 668,8 km2 và mật độ dân số là 1 131 người/km2. Hãy cho biết năm 2023, dân số của tỉnh Nam Định là bao nhiêu nghìn người (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Trình bày đặc điểm của ngành chăn nuôi.
Phân biệt vai trò của thể tổng hợp nông nghiệp.
Cho bảng số liệu:
GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2020
(Đơn vị: USD)
Quốc gia | GDP/người | Quốc gia | GDP/người |
Nhật Bản | 38662 | Cô-lôm-bi-a | 6376 |
In-đô-nê-xi-a | 3837 | Việt Nam | 3694 |
Căn cứ vào bảng số liệu, hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện GDP/người của một số nước trên thế giới năm 2020?








