40 CÂU HỎI
Ở ống nghiệm nào không có phản ứng xảy ra:
A. (1), (3).
B. (1).
C. (2).
D. (2), (4).
Ancol etylic không tác dụng với chất nào sau đây?
A. Na
B. KOH.
C. CuO.
D. O2
Phát biểu không chính xác là:
A. Liên kết ba gồm hai liên kết p và một liên kết s.
B. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau
C. Các chất là đồng phân của nhau thì có cùng công thức phân tử
D. Sự xen phủ trục tạo thành liên kết s, sự xen phủ bên tạo thành liên kết p.
Theo IUPAC ankin CH3-CC-CH2-CH3 có tên gọi là
A. etylmetylaxetilen
B. pent-3-in
C. pent-2-in
D. pent-1-in.
Tiến hành thí nghiệm (A, B, C) ở điều kiện thường về phenol (C6H5OH) và muối C6H5ONa như hình vẽ sau đây:
Thông qua các thí nghiệm cho biết điều khẳng định nào sau đây là chính xác?
A. Phenol ít tan trong nước lạnh, nhưng tan nhiều trong dung dịch kiềm, có lực axit yếu hơn cả axit cacbonic
B. Phenol ít tan trong nước nóng, tan nhiều trong dung dịch kiềm, có lực axit mạnh hơn axit cacbonic
C. Phenol tan nhiều trong nước nóng, tan nhiều trong dung dịch kiềm, có lực axit mạnh hơn axit cacbonic
D. Phenol ít tan trong nước lạnh, tan ít trong dung dịch kiềm, có lực axit yếu hơn cả axit cacbonic
Trong các dãy chất sau đây, có mấy dãy gồm các chất là đồng đẳng của nhau?
(1) C2H6, CH4, C4H10;
(2) C2H5OH, CH3CH2CH2OH;
(3) CH3OCH3, CH3CHO;
(4) CH3COOH, HCOOH, C2H3COOH
Có hai dãy là (1) và (2).
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Khi clo hóa một ankan có công thức phân tử C6H14, người ta chỉ thu được 2 sản phẩm thế monoclo. Danh pháp IUPAC của ankan đó là
A. 2,2-đimetylbutan
B. 2-metylpentan
C. n-hexan
D. 2,3-đimetylbutan.
Cho các chất có công thức cấu tạo như sau:
HOCH2-CH2OH (X);
HOCH2-CH2-CH2OH (Y);
HOCH2-CHOH-CH2OH (Z);
CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R);
CH3-CHOH-CH2OH (T).
Những chất tác dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là
A. X, Z, T
B. X, Y, R, T
C. Z, R, T.
D. X, Y, Z, T.
Dãy nào gồm các chất đều tác dụng được với Na và NaOH
A. phenol, etyl axetat, o- crezol
B. axit axetic, phenol, etyl axetat
C. axit axetic, phenol, o-crezol
D. axit axetic, phenol, ancol etylic
Để biết rõ số lượng nguyên tử, thứ tự liên kết và kiểu liên kết của các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ người ta dùng công thức nào sau đây?
A. Công thức phân tử
B. Công thức tổng quát
C. Công thức cấu tạo
D. Công thức đơn giản nhất
Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo quy tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính?
A. CH3–CH2–CHBr–CH2Br
B. CH2Br–CH2–CH2–CH2Br
C. CH3–CH2–CHBr–CH3
D. CH3–CH2–CH2–CH2Br
Để phân biệt ancol đơn chức với ancol đa chức có ít nhất 2 nhóm -OH liền kề nhau người ta dùng thuốc thử là
A. dung dịch brom
B. dung dịch thuốc tím
C. dung dịch AgNO3
D. Cu(OH)2.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đồng phân là hiện tượng các chất có cấu tạo khác nhau
B. Đồng phân là hiện tuợng các chất có tính chất khác nhau
C. Đồng phân là những hợp chất khác nhau nhưng có cùng chất có cùng CTPT
D. Đồng phân là hiện tuợng các chất có cấu tạo khác nhau nên có tính chất khác nhau
Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol. Hai anken là:
A. 2-metylpropen và but-1-en
B. propen và but-2-en
C. eten và but-2-en.
D. eten và but-1-en
Cho chất sau đây m-HO-C6H4-CH2OH (hợp chất chứa nhân thơm) tác dụng với dung dịch NaOH dư. Sản phẩm tạo ra là
Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết với nhau không theo một thứ tự nhất định
B. Các chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm –CH2–, do đó tính chất hóa học khác nhau là những chất đồng đẳng
C. Các chất có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức cấu tạo được gọi là các chất đồng đẳng của nhau
D. Các chất khác nhau có cùng công thức phân tử được gọi là các chất đồng phân của nhau
Cho phản ứng:
C2H2 + H2O X
X là chất nào dưới đây?
A. CH2=CHOH
B. CH3CHO
C. CH3COOH
D. C2H5OH
Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Ancol etylic và phenol đều tác dụng được với Na và dung dịch NaOH
B. Phenol tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch Br2
C. Ancol etylic tác dụng được với Na nhưng không phản ứng đượcc với CuO, đun nóng
D. Phenol tác dụng được với Na và dung dịch HBr
Cho các chất:
CH3-C(CH3)=CH-CH3 (1),
CH3-CH=CH-COOH (2),
CH3-CH=CH-C2H5 (3),
CH2=CH-CH=CH-CH3 (4),
CHºC-CH3 (5),
CH3-CºC-CH3 (6).
Các chất có đồng phân hình học (cis-trans) là:
A. (2), (3), (4).
B. (1), (2), (3), (4).
C. (3), (6).
D. (1), (3), (4).
Làm thí nghiệm như hình vẽ:
Hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm (2) là
A. Có kết tủa vàng nhạt
B. Có kết tủa trắng
C. Có bọt khí và kết tủa
D. Có bọt khí
Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Phương pháp chung điều chế ancol no, đơn chức bậc 1 là cho anken cộng nước
B. Ancol đa chức hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh
C. Khi oxi hóa ancol no đơn chức thì thu được anđehit
D. Đun nóng ancol metylic với H2SO4 đặc ở 170oC thu được ete.
Phản ứng CH º CH + 2AgNO3 + 2NH3 ® AgC º CAg + 2NH4NO3 thuộc loại phản ứng nào sau đây?
A. Phản ứng thế
B. Phản ứng cộng
C. Phản ứng tách
D. Không thuộc về ba loại phản ứng trên
Ankan X có công thức cấu tạo như sau:
Tên gọi của X là
A. 3,4-đimetylpentan
B. 2,3-đimetylpentan
C. 2-metyl-3-etylbutan.
D. 2-etyl-3-metylbutan
Cho các thí nghiệm sau:
(1) cho etanol tác dụng với Na kim loại.
(2) cho etanol tác dụng với dung dịch HCl bốc khói.
(3) cho glixerol tác dụng với Cu(OH)2.
(4) cho etanol tác dụng với CH3COOH có H2SO4 đặc xúc tác.
Có bao nhiêu thí nghiệm trong đó có phản ứng thế H của nhóm OH ancol?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Phản ứng 2CH3OH ® CH3OCH3 + H2O thuộc loại phản ứng nào sau đây?
A. Phản ứng thế
B. Phản ứng cộng
C. Phản ứng tách
D. Không thuộc về ba loại phản ứng trên
Chất nào sau đây không điều chế trực tiếp được axetilen?
A. Ag2C2
B. CH4.
C. Al4C3
D. CaC2.
Khi sản xuất C2H4 từ C2H5OH và H2SO4 đặc, nóng trong sản phẩm khí tạo ra có lẫn 2 tạp chất là CO2 và SO2. Hóa chất được chọn để loại bỏ hai tạp chất khí đó là
A. nước vôi trong dư
B. dung dịch KMnO4 dư
C. dung dịch NaHCO3 dư
D. nước brom dư
Phản ứng CH3COOH + CH º CH ® CH3COOCH = CH2 thuộc loại phản ứng nào sau đây?
A. Phản ứng thế
B. Phản ứng cộng
C. Phản ứng tách
D. Không thuộc về ba loại phản ứng trên
Phương pháp điều chế etilen trong phòng thí nghiệm là:
A. Đun C2H5OH với H2SO4 đặc ở 170oC
B. Crackinh ankan
C. Tách H2 từ etan
D. Cho C2H2 tác dụng với H2, xúc tác Pd/PbCO3.
Cho ancol etylic tác dụng lần lượt với: Na, NaOH, HCOOH, CH3OH, O2, CuO, Cu(OH)2. Số chất tham gia phản ứng là
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5.
Hợp chất chứa một liên kết p trong phân tử thuộc loại hợp chất
A. không no
B. mạch hở
C. thơm
D. no hoặc không no
Chất nào trong 4 chất dưới đây có thể tham gia cả 4 phản ứng: Phản ứng cháy trong oxi, phản ứng cộng brom, phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, to), phản ứng thế với dung dịch AgNO3 /NH3 ?
A. etan
B. etilen.
C. axetilen
D. isobutan.
Cho dãy các chất sau: metanol, etanol, etylen glicol, glixerol, hexan-1,2-điol, pentan-1,3-điol. Số chất trong dãy hòa tan được Cu(OH)2 là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2
Nguyên nhân của hiện tượng đồng phân trong hóa học hữu cơ là gì?
A. Vì trong hợp chất hữu cơ, nguyên tố cacbon luôn có hóa trị IV
B. Vì cacbon có thể liên kết với chính nó để tạo thành mạch cacbon (thẳng, nhánh, nhánh hoặc vòng).
C. Vì sự thay đổi trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử
D. Vì trong hợp chất hữu cơ chứa nguyên tố hiđro
Phương pháp nào sau đây là tốt nhất để phân biệt khí CH4 và khí C2H4?
A. Dựa vào tỉ lệ về thể tích khí O2 tham gia phản ứng cháy
B. Sự thay đổi màu của nước brom
C. So sánh khối lượng riêng
D. Phân tích thành phần định lượng của các hợp chất
Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaHCO3
B. CH3COOH.
C. KOH
D. HCl.
Trong các hợp chất sau: CH4; CHCl3; C2H7N; HCN; CH3COONa; C12H22O11; Al4C3; CH5NO3; CH8O3N2; CH2O3. Số chất hữu cơ hữu cơ là
- 5 chất hữu cơ là: CH4; CHCl3; C2H7N; CH3COONa; C12H22O11.
- CH8O3N2; CH2O3 không phải là chất hữu cơ, công thức cấu tạo tương ứng của chúng là (NH4)2CO3 và H2CO3.
A. 8.
B. 6.
C. 5.
D. 7.
Cho ba hiđrocacbon X, Y, Z. Nếu đốt cháy 0,23 mol mỗi chất thì thể tích khí CO2 thu được không quá 17 lít (đo ở đktc). Thực hiện các thí nghiệm thấy có hiện tượng như bảng sau:
Phản ứng với |
X |
Y |
Z |
Dung dịch AgNO3/ NH3 |
Kết tủa vàng |
Không Có kết tủa |
Không có kết tủa |
Dung dịch brom |
Mất màu |
Mất màu |
Không mất màu |
A. CH3–CC–CH3; CH2=CH–CH=CH2; CH3–CH2–CH2–CH3
B. CH2=C=CH2; CH2=CH–CH3; CH3–CH2–CH3
C. CHCH; CH2=CH–CH=CH2; CH3–CH3
D. CHC – CH3; CH2=CH–CH3; CH3–CH3.
Ancol nào sau đây thỏa mãn: có 3 nguyên tử cacbon bậc 1; có một nguyên tử cacbon bậc 2 và phản ứng với CuO ở nhiệt độ cao tạo sản phẩm có phản ứng tráng gương?
A. 3-metylbutan-2-ol
B. 2-metylpropan-1-ol
C. 2-metylbutan-1-ol.
D. butan-1-ol
Vitamin A công thức phân tử C20H30O, có chứa 1 vòng 6 cạnh và không có chứa liên kết ba. Số liên kết đôi trong phân tử vitamin A là
A. 7.
B. 6.
C. 5
D. 4