9 CÂU HỎI
Chất nào sau đây có thể dùng làm thuốc thử để phân biệt dung dịch Na2SO4 và Na2CO3?
A. BaCl2.
B. HCl.
C. NaOH.
D. Ba(OH)2.
Đáp án A
Phương pháp giải:
Dựa vào tính chất hóa học của axit trong sgk hóa 9 - trang 12
Giải chi tiết:
A. Không có phản ứng
B. Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O
C. 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O
D. Fe3O4 + 4H2SO4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O
A. FeCl3.
B. Fe2O3.
C. Fe(OH)3.
D. Fe3O4.
Kim loại vừa tác dụng với dd HCl vừa tác dụng với dung dịch KOH là
A. Fe.
B. Mg.
C. Na.
D. Al.
Cho các cặp chất sau:
(a) Fe + HCl; (b) Zn + CuSO4 ; (c) Ag + HCl
(d) Cu + FeSO4; (e) Cu + AgNO3 ; (f) Pb + ZnSO4
Những cặp chất xảy ra phản ứng là:
A. a, c, d.
B. c, d,e, f.
C. a,b, e
D. a, b, c, d, e, f.
Oxit nào sau đây có thể làm khô khí clorua (khí HCl)?
A. CuO.
B. P2O5.
C. CaO.
D. CO.
Cacbon có thể khử được hợp chất nào?
B. CuO.
B. CuO.
C. Na2O.
D. N2O.
Hiện nay trong hệ thống nước máy sinh hoạt và rất nhiều bể bơi sử dụng clo để diệt khuẩn và làm cho các chứng khuẩn thông thường chết trong nước có clo. Phản ứng hóa học nào xảy ra cho tính chất diệt khuẩn của clo?
A. 2NaCl + 2H2O Cl2 + H2 + 2NaOH
B. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
C. Cl2 + H2O HCl + HclO
D. Cl2 + H2 2HCl
Cho 14 g CaO tác dụng với 40 ml dung dịch HCl. Nồng độ mol của dung dịch HCl là
A. 12,5 M.
B. 6,25 M.
C. 20 M.
D. 10 M
Hoàn thành chuỗi phản ứng bằng các phương trình hóa học (ghi rõ điều kiện nếu có)
A. 12,5 M.
B. 6,25 M.
C. 20 M.
D. 10 M