vietjack.com

Bộ 30 đề thi học kì 1 Hóa 9 có đáp án_ đề 16
Quiz

Bộ 30 đề thi học kì 1 Hóa 9 có đáp án_ đề 16

A
Admin
29 câu hỏiHóa họcLớp 9
29 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Công thức hóa học của nhôm là:

A. Al.

B. Cu.

C. Fe.

D. Zn.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Công thức hóa học của axit sunfuric là:

A. HCl.

B. H2SO3.

C. H2SO4.

 D. HClO.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Tên gọi của Al2O3 và Al(OH)3 lần lượt là

A. Nhôm oxit và nhôm (III) hidroxit. 

B. Nhôm (III) oxit và nhôm hidroxit.

C. Nhôm oxit và nhôm hidroxit.

 D. Nhôm (III) oxit và nhôm (III) hidroxit.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Sản phẩm khi đốt cháy nhôm trong khí oxi (O2) là:

A. AlO.    

B. Al2O3.  

C. Al3O2.              

D. Al2O2

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng: Al + Cl2   …. Tổng hệ số tối giản của phương trình là:

A. 4.

B. 3.

C. 7.

D. 9.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Nhôm không tác dụng được với:

A. HCl.

B. H2SO4 loãng.   

C. NaOH.

D. NaCl.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Nhúng một thanh sắt vào dung dịch đồng (II) sunfat. Phản ứng hóa học xảy ra là:

A. Fe + CuSO4 15→">  FeSO4 + Cu

B. Fe + Cu2SO4 15→">  FeSO4 + 2Cu.

C. 2Fe + 3CuSO4 15→">  Fe2(SO4)3 + 3Cu

D. 2Fe + 3Cu2SO4 15→">  Fe2(SO4)3 + 6Cu.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Nhiệt phân sắt (III) hidroxit thu được sản phẩm là:

A. Fe2O3

B. Fe. 

C. Fe2O3 và H2O.

D. Fe và H2O.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Thêm vài giọt kali hidroxit vào dung dịch đồng (II) clorua. Sản phẩm thu được là:

A. Cu(OH)2 và KCl. 

B. Cu(OH)2 và NaCl.

C. CuOH và KCl

D. CuOH và NaCl.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng hóa học: x… + H2SO4 →   FeSO4 + y…  . Tổng (x + y) có thể là:

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Phản ứng hóa học nào sau đây không chính xác:

A. Fe + CuSO4 →   FeSO4 + Cu.   

B. Fe + 2AgNO3 →   Fe(NO3)2 + 2Ag.               

 C. Cu + MgSO4 →   CuSO4 + Mg

 D. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Hiện tượng khi thêm vài giọt dung dịch H2SO4 vào dung dịch BaCl2 là:

A. Xuất hiện kết tủa hồng. 

B. Xuất hiện kết tủa trắng.

C. Xuất hiện kết tủa nâu đỏ.

D. Xuất hiện kết tủa xanh lam.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Hiện tượng khi nhúng quỳ tím vào dung dịch NaOH là:

A. Quỳ chuyển đỏ

B. Quỳ chuyển xanh

C. Quỳ chuyển đen

D. Quỳ không chuyển màu.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Có thể phân biệt Fe và Al bằng dung dịch:

A. NaOH.

B. HCl. 

C. H2SO4 (loãng).

D. CuSO4.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Có thể phân biệt BaCl2 và NaCl bằng dung dịch:

 A. KNO3.

B. H2SO4.

C. KOH.  

D. NaOH.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Quặng nào sau đây chứa thành phần chính là Al2O3:

A. Boxit.

B. Pirit.    

C. Dolomit. 

D. Apatit

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho hỗn hợp bột gồm: Al, Fe, Mg và Cu vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được chất rắn T không tan. Vậy T là:

A. Al

B. Fe.   

C. Mg.      

D. Cu.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Khí X là nguyên nhân gây hiệu ứng nhà kính, đồng thời khí X cũng một nguyên nhân gây mưa axit. Vậy công thức hóa học của X là:

A. CO2

B. N2.

 C. O2

D. SO2.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Ăn mòn kim loại do ma sát được gọi là:

A. Ăn mòn vật lý.

 B. Ăn mòn hóa học. 

C. Ăn mòn sinh học.

D. Ăn mòn toán học

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là:

A. HCl.    

B. H2O.

C. HClO.

D. HCl và HClO

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Mô hình điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm được cho như hình vẽ bên (Hình 1). Quy trình thí nghiệm xảy ra như sau: Nhỏ từ từ dung dịch (1) xuống bình cầu có chứa chất rắn màu đen (2). Đun nóng hỗn hợp thì thoát ra khí clo (màu vàng lục). Khí clo sinh ra di chuyển theo hệ thống bình (3); (4); (5). Tại bình số (5), khí clo được giữ lại. Để tránh việc clo thoát ra ngoài không khí, người ta tẩm vào (6) dung dịch T. Vậy (1) là:

Mô hình điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm được cho như hình vẽ bên (Hình 1). Quy trình thí nghiệm xảy ra như sau: Nhỏ từ từ dung dịch (1) xuống bình cầu có chứa chất rắn màu đen (2). Đun nóng hỗn hợp thì thoát ra khí  (ảnh 1)

A. HCl.    

B. NaOH. 

C. H2SO4.

D. NaCl.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là:

A. Hg.

B. Al.

C. Fe.       

D. W.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam Fe bằng dung dịch HCl, sau phản ứng thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là:

A. 1,12 lít. 

B. 2,24 lít.

 C. 3,36 lít.

 D. 4,48 lít.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Hòa tan hoàn toàn 14,4 gam FeO cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 2M. Giá trị của V là:

A. 100. 

B. 200. 

C. 300. 

D. 400.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Nhúng một thanh sắt vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian thấy khối lượng chất rắn tăng 1,6 gam. Số mol CuSO4 đã tham gia phản ứng là:

A. 0,1 mol

B. 0,2 mol. 

C. 0,3 mol. 

D. 0,4 mol.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp X gồm Fe và Al (với tỉ lệ mol 1 : 1). Hòa tan hoàn toàn m gam X bằng dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 5,6 lít H2 (đktc). Giá trị của m là:

A. 10,2 gam.

B. 8,3 gam

C. 2,7 gam

D. 16,6 gam.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Để trung hòa hoàn toàn 100ml dung dịch NaOH 1M cần vừa đủ V ml dung dịch H2SO4 2M. Giá trị của V là:

A. 25ml.

 B. 50ml. 

C. 100ml.

D. 200ml.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Hòa tan 5,6 gam Fe bằng 250ml dung dịch HCl 1M, sau phản ứng thu được dung dịch X có chứa chất tan T. Chất T có khả thể tác dụng với Na2CO3 tạo khí. Coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể. Nồng độ mol của T là:

A. 0,2M.

B. 0,4M.   

C. 0,6M.   

D. 0,8M

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Hòa tan hoàn toàn một kim loại R có hóa trị II bằng dung dịch H2SO4 9,8% (loãng) vừa đủ, sau phản ứng thu được dung dịch X chứa muối Y với nồng độ phần trăm là 14,394%. Kim loại R là:

A. Mg.      

B. Fe. 

C. Zn. 

D. Cu.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack