vietjack.com

Bộ 30 đề thi học kì 1 Hóa 11 có đáp án (Đề 3)
Quiz

Bộ 30 đề thi học kì 1 Hóa 11 có đáp án (Đề 3)

A
Admin
30 câu hỏiHóa họcLớp 11
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tìm phát biểu chưa đúng.

A. Các muối amoni đều dễ tan trong nước.

B. Các muối amoni khi tan đều điện li hoàn toàn thành ion.

C. Các muối amoni khi đun nóng đều bị phân hủy thành amoniac và axit.

D. Có thể dùng muối amoni để điều chế NH3 trong phòng thí nghiệm.

2. Nhiều lựa chọn

Để loại bỏ SO2 trong CO2 có thể dùng hóa chất nào sau đây?

A. Dung dịch Ca(OH)2.

B. CuO.

C. Dung dịch NaOH.

D. Dung dịch Br2.

3. Nhiều lựa chọn

Để nhận biết PO43- người ta sử dụng thuốc thử là

A. Quỳ tím.

B. AgNO3.

C. NaOH.

D. KOH.

4. Nhiều lựa chọn

Số oxi hóa của photpho trong các ion và hợp chất P2O3, PO43-, K2HPO4, PH3 lần lượt là:

A. -3, -5, -5, +3.

B. -3, +5, +5, +3.

C. +3, +5, +5, -3.

D. +3, +5, +5, -3.

5. Nhiều lựa chọn

Chọn biểu thức sai.

A. pH = -lg [H+]

B. [H+] = 10a thì pH = a

C. pH + pOH = 14

D. [H+].[OH-] = 10-14

6. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn 5,80 gam chất X thu được 2,65 gam Na2CO3, 2,26 gam H2O và 12,1 gam CO2. Công thức phân tử của X là (Biết NTK: O = 16; C = 12, H = 1, Na = 23)

A. C6H5ONa.

B. C7H7O2Na.

C. C6H5O2Na.

D. C7H7ONa.

7. Nhiều lựa chọn

Cặp công thức của Litinitrua và nhôm nitrua là:

A. Li3N và AlN.

B. Li2N3 và Al2N3.

C. Li3N2 và Al3N2.

D. LiN3 và Al3N.

8. Nhiều lựa chọn

Một dung dịch (A) chứa 0,02 mol Cu2+; 0,03 mol K+; x mol Cl- và y mol SO42-. Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là: (biết Cu = 64; K = 39; Cl = 35,5; S = 32; O = 16)

A. 0,03 và 0,02.

B. 0,01 và 0,03.

C. 0,05 và 0,01.

D. 0,02 và 0,05.

9. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: HCl, H2CO3, HNO3, H3PO4, CH3COOH. Số chất axit nhiều nấc là

A. 1.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

10. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ

(1) Thành phần nguyên tố chủ yếu là C và H.

(2) Có thể chứa nguyên tố khác như Cl, N, P, O.

(3) Liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hóa trị.

(4) Liên kết hóa học chủ yếu là liên kết ion.

(5) Dễ bay hơi, khó cháy.

(6) Phản ứng hóa học xảy ra nhanh.

Nhóm các ý đúng là:

A. 4, 5, 6.

B. 2, 4, 6.

C. 1, 3, 5.

D. 1, 2, 3.

11. Nhiều lựa chọn

Chất điện li mạnh là chất khi tan trong nước các phân tử hòa tan

A. phân li một phần ra ion.

B. tạo dung dịch dẫn diện tốt.

C. phân li ra ion.

D. phân li hoàn toàn thành ion.

12. Nhiều lựa chọn

Cho 100 ml dung dịch H3PO4 1,5M tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 2,5M. Khối lượng muối tạo thành và nồng độ mol/l của dung dịch tạo thành là (Biết Na=23; P=31; H=1; O=16)

A. 6 gam; 12,4 gam; 0,52M; 0,5M.

B. 9 gam; 12,4 gam; 0,25M; 0,05M.

C. 7 gam; 14,2 gam; 0,55M; 0,05M.

D. 6 gam; 14,2 gam; 0,25M; 0,5M.

13. Nhiều lựa chọn

Tính chất nào sau đây không thuộc Axit photphoric?

A. Axit photphoric và Axit trung bình, phân li theo 3 nấc.

B. Không thể nhận biết H3PO4 bằng dung dịch AgNO3.

C. Axit photphoric tan trong nước theo bất kì tỉ lệ nào.

D. Ở điều kiện thường Axit photphoric là chất lỏng, trong suốt, không màu.

14. Nhiều lựa chọn

Sản phẩm lần lượt tạo thành khi sục từ từ CO2 đến dư vào nước vôi trong là

A. Ca(HCO3)2, CaCO3.

B. Ca(HCO3)2.

C. CaCO3, Ca(HCO3)2.

D. CaCO3.

15. Nhiều lựa chọn

Dung dịch X có chứa a mol Na+, b mol Al3+, c mol Cl- và d mol SO42-. Biểu thức nào đúng?

A. a - 3b = c - 2d.

B. a + b = c + d.

C. a + 3b = c + 2d.

D. a + 3b + c + 2d = 0.

16. Nhiều lựa chọn

Kim loại bị thụ động trong HNO3 đặc nguội là

A. Au, Ag.

B. Pb, Ag.

C. Al, Fe.

D. Ag, Fe.

17. Nhiều lựa chọn

Các kim loại đều tác dụng được với dd HCl nhưng không tác dụng với dd HNO3 đặc, nguội

A. Cu, Fe, Al.

B. Fe, Mg, Al.

C. Cu, Pb, Ag.

D. Fe, Al, Cr.

18. Nhiều lựa chọn

Cho các muối sau: NH4Cl, NaHSO4, KHCO3, Na2SO4, Fe(NO3)2. Số muối thuộc loại muối axit là

A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

19. Nhiều lựa chọn

Dung dịch NaCl dẫn được điện là vì

A. các nguyên tử Na, Cl di chuyển tự do.

B. phân tử NaCl dẫn được điện.

C. các ion Na+, Cl- di chuyển tự do.

D. phân tử NaCl di chuyển tự do.

20. Nhiều lựa chọn

Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?

A. Na2SO4.

B. Ba(OH)2.

C. HClO4.

D. HCl.

21. Nhiều lựa chọn

Hấp thụ 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 8 gam NaOH, thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan trong X là

A. 21,2 gam.

B. 15,9 gam.

C. 5,3 gam.

D. 10,6 gam.

22. Nhiều lựa chọn

Hợp chất nào của nitơ không được tạo ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loại?

A. NO2.

B. NH4NO3.

C. NO.

D. N2O5.

23. Nhiều lựa chọn

Để đề phòng bị nhiễm độc CO, người ta sử dụng mặt nạ với chất hấp phụ nào sau đây?

A. CuO và Fe2O3.

B. CuO và MgO.

C. Than hoạt tính.

D. CuO và MnO2.

24. Nhiều lựa chọn

Hòa tan một axit vào nước ở 250C, kết quả là

A. [H+] = [OH-]

B. [H+].[OH+] > 1.0.10-14

C. [H+] < [OH-]

D. [H+] > [OH-]

25. Nhiều lựa chọn

Dung dịch chất nào sau đây là chất điện li?

A. Nước nguyên chất.

B. Glucozơ.

C. Axit sunfuric.

D. Rượu etylic.

26. Nhiều lựa chọn

Sục V (lít) khí CO­2 (đktc) vào 150 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứng thu được 19,7 gam kết tủa. Giá trị của V là

A. 3,36 lít; 4,48 lít.

B. 2,24 lít; 6,72 lít.

C. 2,24 lít; 4,48 lít.

D. 2,24 lít; 3,36 lít.

27. Nhiều lựa chọn

Axit nitric đặc, nóng phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?

A. Mg(OH)2, NH3, CO2, Au.

B. Mg(OH)2, CuO, NH3, Pt.

C. CaO, NH3, Au, FeCl2.

D. Mg(OH)2, CuO, NH3, Ag.

28. Nhiều lựa chọn

Điều chế NH3 từ hỗn hợp gồm N2 và H2 (tỉ lệ mol 1:3). Tỉ khối hỗn hợp trước so với hỗn hợp sau phản ứng là 0,6. Hiệu suất phản ứng là (biết H = 1, N = 14)

A. 75%.

B. 80%.

C. 70%.

D. 60%.

29. Nhiều lựa chọn

Nguồn chứa nhiều photpho trong tự nhiên là

A. Cơ thể người và động vật.

B. Quặng xiđerít.

C. Protein thực vật.

D. Quặng apatit.

30. Nhiều lựa chọn

Phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ có đặc điểm là

A. thường xảy ra rất nhanh, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.

B. thường xảy ra chậm, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.

C. thường xảy ra rất chậm, nhưng hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.

D. thường xảy ra rất nhanh và cho một sản phẩm duy nhất.

© All rights reserved VietJack