12 CÂU HỎI
Trong phòng thí nghiệm, nito tinh khiết được điều chế từ:
A. không khí.
B. NH3 và O2.
C. NH4NO2.
D. Zn và HNO3.
Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)3 trong không khí thu được các sản phẩm là:
A. FeO, NO2, O2.
B. Fe2O3, NO2, O2.
C. Fe2O3, NO2.
D. Fe, NO2, O2.
Cho 300 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 1M. Muối thu được sau phản ứng là
A. NaH2PO4.
B. NaH2PO4 và Na2HPO4.
C. Na2HPO4 và Na3PO4.
D. Na3PO4.
Những ion sau đây cùng có mặt trong một dung dịch là:
A. Mg2+, SO42-, Cl-, Ag+.
B. H+, Cl-, Na+, Al3+.
C. S2-, Fe2+, Cu2+, Cl-.
D. OH-, Na+, Ba2+, Fe3+.
Phân bón hóa học: Đạm, Lân, Kali lần lượt được đánh giá theo chỉ số nào:
A. Hàm lượng % số mol: N, P2O5, K2O.
B. Hàm lượng % khối lượng: N, P, K.
C. Hàm lượng % khối lượng: N, P2O5, K2O.
D. Hàm lượng % khối lượng: N2O5, P2O5, K2O.
Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở?
A. (NH4)2SO4.
B. NH4NO2.
C. CaCO3.
D. NH4HCO3.
HNO3 chỉ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với các chất thuộc dãy nào dưới đây?
A. Mg, H2S, C, Fe3O4, Fe(OH)2.
B. Na2SO3, P, CuO, CaCO3, Ag.
C. Al, FeCO3, HI, CaO, FeO.
D. Cu, C, Fe2O3, Fe(OH)2, SO2.
Thí nghiệm với dung dịch HNO3 thường sinh ra khí độc NO2. Để hạn chế khí NO2 thoát ra từ ống nghiệm, người ta nút ống nghiệm bằng
(a) bông khô (b) bông có tẩm nước
(c) bông có tẩm nước vôi trong (d) bông có tẩm giấm ăn
Trong 4 biện pháp trên, biện pháp có hiệu quả nhất là
A. (b).
B. (a).
C. (d).
D. (c).
Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng
A. SiO2 + 2Mg → 2MgO + Si.
B. SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O.
C. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O.
D. SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2.
Một loại thủy tinh có thành phần gồm 70,559% SiO2, 10,98% CaO, 18,43% K2O. Công thức của thủy tinh này là
A. K2O.2CaO.6SiO2.
B. K2O.CaO.5SiO2.
C. K2O.CaO.4SiO2.
D. K2O.CaO.6SiO2.
Phản ứng nào chứng tỏ axit silixic yếu hơn axit cacbonic
A. Na2SiO3 + CO2 + H2O → Na2CO3 + H2SiO3.
B. Na2SiO3 + 2HCl → 2NaCl + H2SiO3.
C. H2SiO3 + 2NaOH → Na2SiO3 + 2H2O.
D. SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O.
Hấp thụ toàn bộ 0,896 lít CO2 vào 3 lít dung dịch Ca(OH)2 0,01M thu được?
A. 1 gam kết tủa.
B. 2 gam kết tủa.
C. 3 gam kết tủa.
D. 4 gam kết tủa.