vietjack.com

Bộ 30 đề thi học kì 1 Hóa 11 có đáp án (Đề 2)
Quiz

Bộ 30 đề thi học kì 1 Hóa 11 có đáp án (Đề 2)

A
Admin
20 câu hỏiHóa họcLớp 11
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Dung dịch HNO3 0,01M có giá trị pH là

A. 0,01.

B. 2.

C. 10-2.

D. 12.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Sản phẩm thu được khi nhiệt phân hoàn toàn muối NH4HCO3

A. NH3.

B. H2O.

C. CO2.

D. NH3, CO2, H2O.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Dãy gồm các ion không tồn tại được trong một dung dịch là

A. K+, Ba2+, OH-, Cl-.

B. Na+, PO43-, Cl-, NH4+.

C. Ca2+, Cl-, Na+, NO3-.

D. Na+, NH4+, OH-, HCO3-.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Thể tích dung dịch HNO3 1M vừa đủ để trung hòa hết 200 ml NaOH 1M là

A. 100 ml.

B. 50 ml.

C. 200 ml.

D. 150 ml.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Trộn 100 ml dung dịch H3PO4 1M với 100 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Thành phần của dung dịch X là

A. Na2HPO4 và Na3PO4.

B. NaH2PO4 và H3PO4 dư.

C. Na3PO4 và NaOH dư.

D. NaH2PO4.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Dẫn khí CO qua ống sứ đựng 32 gam Fe2O3 nung nóng, sau một thời gian thu được 25,6 gam chất rắn. Thể tích khí CO (đktc) đã tham gia phản ứng là

A. 7,68 lít.

B. 2,24 lít.

C. 6,72 lít.

D. 8,96 lít.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Phương trình hóa học CuCl2 + 2NaOH → Cu(OH)2 + 2NaCl có phương trình ion rút gọn là

A. CuCl2 + 2OH- → Cu(OH)2 + 2Cl-.

B. CuCl2 + 2Na+ → Cu2+ + 2NaCl.

C. Cu2+ + 2OH- → Cu(OH)2.

D. Na+ + Cl- → NaCl.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho 100 ml NaOH 2M phản ứng hết với dung dịch NH4Cl dư thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là 

A. 4,48.

B. 6,72.

C. 2,24.

D. 8,96.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Dẫn 1,12 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư, khối lượng kết tủa thu được là

A. 4,0 gam.

B. 1,0 gam.

C. 5,0 gam.

D. 3,0 gam.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Trong các kim loại Mg, Al, Cu, Fe. Số kim loại bị oxi hóa bởi HNO3 đặc nguội là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng?

A. Phân đạm cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat NO3- và ion amoni NH4+.

B. Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng.

C. Trong tự nhiên, photpho có ở dạng tự do.

D. Trong y học Nabica (NaHCO3) là chất được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Chất nào dưới đây là chất điện li mạnh?

A. BaSO4.

B. HCl.

C. H2O.

D. Cu(OH)2.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho các axit: (1) HNO3, (2) H3PO4, (3) H2CO3, (4) H2SiO3. Dãy các axit được sắp xếp theo chiều tính axit giảm dần là

A. 4, 3, 2, 1.

B. 3, 4, 1, 2.

C. 1, 2, 3, 4.

D. 2, 3, 4, 1.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Trộn V ml dung dịch NaOH 0,01M với 100 ml hỗn hợp dung dịch HCl 0,01M và H2SO4 0,01M thu được dung dịch X có pH = 2. Giá trị của V là

A. 400.

B. 200.

C. 100.

D. 300.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Nước đá khô không nóng chảy mà thăng hoa, được dùng để tạo môi trường lạnh không có hơi ẩm, công thức hóa học của nước đá khô là

A. CO2.

B. N2.

C. CO.

D. NO2.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Thuốc thử để nhận biết ion PO43- trong dung dịch muối photphat là dung dịch

A. NaNO3.

B. NaOH.

C. AgNO3.

D. NaCl.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Công thức hóa học của muối amoni clorua là

A. (NH2)2CO.

B. NaCl.

C. NH4NO3.

D. NH4Cl.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Chọn câu trả lời đúng. Trong các phản ứng oxi hóa - khử, nitơ

A. chỉ thể hiện tính khử.

B. không thể hiện tính khử và tính oxi hóa.

C. chỉ thể hiện tính oxi hóa.

D. thể hiện tính khử hoặc tính oxi hóa.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Trong các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào không đúng?

A. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O.

B. 2NH3 + 3Cl2 → 6HCl + N2.

C. 2CO + O2 to CO2.

D. Fe + 2HNO3 loãng → Fe(NO3)2 + 2H2.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Để phân biệt các muối NH4Cl, NaNO3, (NH4)2SO4 ta có thể dùng hóa chất sau

A. HCl.

B. Ba(OH)2.

C. NaOH.

D. AgNO3.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack