13 CÂU HỎI
Công thức phân tử nào sau đây không phải là công thức của một alkane?
A. C2H6.
B. C3H6.
C. C4H10.
D. C5H12.
Nhóm nguyên tử CH3- có tên là
A. methyl.
B. ethyl.
C. propyl.
D. butyl.
Các alkane không tham gia loại phản ứng nào?
A. Phản ứng thế.
B. Phản ứng cộng.
C. Phản ứng tách.
D. Phản ứng cháy.
Alkene là các hydrocarbon không no, mạch hở, có công thức chung là
A. CnH2n+2 (n ≥ 1).
B. CnH2n (n ≥ 2).
C. CnH2n (n ≥ 3).
D. CnH2n-2 (n ≥ 2).
Cho phản ứng: HC≡CH + H2O
Sản phẩm của phản ứng trên là
A. CH2=CH-OH.
B. CH3-CH=O.
C. CH2=CH2.
D. CH3-O-CH3.
Sục khí acetylene vào dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa màu gì?
A. vàng.
B. trắng.
C. đen.
D. xanh.
Công thức của toluene (hay methylbenzene) là
A.
B.
C.
D.
Benzene không làm mất màu dung dịch nước bromine nhưng có thể phản ứng với bromine khan khi có mặt xúc tác iron(III) bromide. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?
A. Phản ứng thế.
B. Phản ứng cộng.
C. Phản ứng tách.
D. Phản ứng đốt cháy.
Để phân biệt styrene và phenylacetylene chỉ cần dùng chất nào sau đây?
A. Nước bromine.
B. Dung dịch KMnO4.
C. Dung dịch AgNO3/NH3.
D. Khí oxygen dư.
Hợp chất thuộc loại dẫn xuất halogen của hydrocarbon là
A. C2H7N.
B. C2H6O.
C. CH4.
D. C6H5Br.
Tên gốc – chức của dẫn xuất halogen có công thức cấu tạo CH3Cl là
A. methyl chloride.
B. phenyl chloride.
C. ethyl chloride.
D. propyl chloride.
Sản phẩm chính theo quy tắc Zaitsev của phản ứng tách HCl ra khỏi phân tử 2-chloro-3-methyl butane là
A. 2-methylbut-2-ene.
B. 3-methylbut-2-ene.
C. 3-methylbut-3-ene.
D. 2-methylbut-3-ene.
Câu 19: Kế toán TM ở các đơn vị HCSN sử dụng các chứng từ sau:
A. Biên lai rút tiền
B. Giấy rút dự toán kinh phí kiêm lĩnh TM
C. Phiếu chi
D. Tất cả các chứng từ trên