41 CÂU HỎI
Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Đồng phân của glucozơ là
A.saccarozơ.
B.xenlulozơ.
C. fructozơ
D. tinh bột.
Số oxi hóa của nitơ trong HNO3 là
A. +3
B. +2
C. +4
D. +5
Chất nào dưới đây không phải là este?
A.(CH3COO)3C3H5
B. CH3COOCH3
C. CH3COOCH3
D. CH3COOC6H5
Kim loại tồn tại ở trạng thái lỏng ở điều kiện thường là
A. Fe
B. Hg
C. Au
D. Ag
Kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy là
A. Fe
B. Na
C. Cu
D. Ag
Thành phần chính của khí thiên nhiên là metan. Công thức phân tử của metan là
A. C2H2
B. C6H6
C. CH4
D. C2H4
Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng CaSO4.2H2O được gọi là
A.boxit.
B.thạch cao sống
C.đá vôi.
D. thạch cao nung.
Dung dịch trong nước của chất nào dưới đây có màu da cam?
A. K2Cr2O7
B. KCl
C. K2CrO4
D. KMnO4
Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. HCOOH
B. HCOOC3H7
C. K2CrO4
D.KMnO4
Anilin (C6H5NH2) tạo kết tủa trắng khi cho vào
A.dung dịch NaOH.
B.dung dịch HCl.
C.dung dịch Br2.
D.dung dịch NaCl.
Vào mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phòng kín để sưởi ấm gây ngộ độc khí, dẫn đến tử vong. Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí
A. N2
B. H2
C. O3
D. CO
Phương trình điện li viết đúng là
A. NaCl →
C. CH3COOH →
D. Ca(OH)2 →
Cho phản ứng: Fe(NO3)3 X + NO2 + O2. Chất X là
A. FeO
B. Fe3O4
C. Fe2O3
D. Fe
Hòa tan m gam natri vào nước thu được dung dịch X. Trung hòa X cần 150 ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của m là
A. 4,6
B. 2,3
C. 6,9
D. 9,2
Phát biểu nào sau đây sai?
A.Isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín.
B.Các este thuờng dễ tan trong nước.
C.Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài.
D.Một số polime của este được dùng để sản xuất chất dẻo.
Dung dịch Gly-Ala phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaCl
B. NaNO3
C. Na2SO4
D. NaOH
Y là một polisaccarit có trong thành phần của tinh bột và có cấu trúc mạch phân nhánh. Gạo nếp sở dĩ dẻo hơn và dính hơn gạo tẻ vì thành phần chứa nhiều Y hơn. Tên gọi của Y là
A.amilozơ.
B.glucozơ.
C.saccarozơ.
D.amilopectin.
Cho các ion sau: và . Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là
A.
B.
C.
D.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A.Amilozo có câu trúc mạch phân nhánh.
B.Poliacrilonitrin được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C.Polibutađien được dùng để sản xuất cao su buna.
D.Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng cộng HCl và etilen.
Dung dịch chất nào sau đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch KOH dư, thu được kết tủa trắng?
A. AlCl3
B. Ca(HCO3)2
C. H2SO4
D. FeCl3
Phân đạm urê thường chỉ chứa 46% N về khối lượng. Khối lượng phân urê đủ để cung cấp 70 kg N là
A. 152,2 kg
B. 145,5 kg
C. 160,9 kg
D. 200,0 kg
Cho các chat: vinyl axetat, phenyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. số chất trong các chất trên khi thủy phân trong dung dịch NaOH dư, đun nóng sinh ra ancol là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Tống số đồng phần cấu tạo của hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C5H10O2, phản ứng được với dung dịch NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là
A. 4
B. 5
C. 8
D. 9
Phát biểu nào sau đây đúng?
A.Tất cả các amino axit đều có tính chất lưỡng tính và làm đổi màu quỳ tím.
B.(CH3)3CNH2 là amin bậc III.
C.Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
D.Anilin tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa trắng.
Cho 12 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc), còn lại m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 2,8
B. 6,4
C. 3,2
D. 5,6
Thủy phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozo, lấy toàn bộ dung dịch thu được cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì khối lượng Ag thu được là
A. 6,48 gam
B. 21,6 gam
C. 3,24 gam
D. 4,32 gam
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3.
(b) Cắt miếng sắt tây (sắt tráng thiếc), để trong không khí ẩm.
(c) Nhúng thanh kẽm vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4.
(d) Quấn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi nhúng vào cốc nước muối.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm chỉ xảy ra ăn mòn hóa học là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Thủy phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 0,92
B. 2,90
C. 2,30
D. 1,64
Cho hỗn hợp X gồm CO2, CO, N2 và hơi nước lần lượt đi qua các bình mắc nối tiếp chứa lượng dư chất mỗi chất: CuO đun nóng; dung dịch nước vôi trong; dung dịch H2SO4 đặc. Giả thiết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn.
Khí ra khỏi bình chứa H2SO4 là
A.hơi nước.
B.N2 và hơi nước.
C. CO.
D.N2.
Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 60%, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 16,0
B. 18,0
C. 40,5
D. 45,0
Cho từ từ 350 ml dung dịch NaOH 1M vào 100 ml dung dịch AlC13 xM, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,9 gam kết tủa. Giá trị của X là
A. 0,75
B. 0,50
C. 1,00
D. 1,50
Cho 14,9 gam hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 25,85 gam hỗn hợp muối. Nếu đốt cháy hết 14,9 gam X, thu được V lít N2 (ở đktc). Giá trị của V là
A. 3,36
B. 2,24
C. 6,72
D. 4,48
Cho 11,2 lít (đktc) hỗn họp X gồm C2H2 và H2 qua bình đựng Ni (nung nóng), thu được hỗn hợp Y (chỉ chứa ba hiđrocacbon) có tỉ khối so với H2 là 14,5. Biết Y phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,15
B. 0,20
C. 0,25
D. 0,10
Cho các phát biểu sau:
(a) Trong công nghiệp, glucozo được dùng để tráng ruột phích.
(b) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
(c) Dùng giấm ăn hoặc chanh khử được mùi tanh trong cá do amin gây ra.
(d) Có thể dùng nhiệt để hàn và uốn ống nhựa PVC.
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Cho 20,8 gam .hỗn hợp A gồm Al, Mg, Zn tác dụng vừa đủ vởi 1,5 mol dung dịch HNO3 loãng, thu được dung dịch B và 1,12 lít khí N2O duy nhất (đktc). Khối lượng muối trong dung dịch B là
A. 95,2 gam
B. 102,4 gam
C. 103,2 gam
D. 120,0 gam
Các dung dịch riêng biệt Na2CO3, BaCl2, MgCl2, H2SO4, NaOH được đánh số ngẫu nhiên (1), (2), (3), (4), (5). Tiến hành một số thí nghiệm, kết tủa được ghi lại trong bảng sau:
Dung dịch |
(1) |
(2) |
(4) |
(5) |
(1) |
|
Khí thoát ra |
Có kết tủa |
|
(2) |
Khí thoát ra |
|
Có kết tủa |
Có kết tủa |
(4) |
Có kết tủa |
Có kết tủa |
|
|
(5) |
|
Có kết tủa |
|
|
Các dung dịch (1), (3), (5) lần lượt là:
A.H2SO4, NaOH, MgCl2.
B.Na2CO3, NaOH, BaCl2.
C.H2SO4, MgCl2, BaCl2.
D.Na2CO3, BaCl2, NaOH.
Thủy phân hoàn toàn 4,34 gam tripeptit mạch hở X (được tạo nên tử hai α-amino axit có công thức dạng ) bằng lượng dư dung dịch NaOH, thu được 6,38 gam muối. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 4,34 gam X bằng lượng dư dung dịch HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 6,53
B. 7,25
C. 7,52
D. 8,25
Thủy phân hoàn toàn 4,34 gam tripeptit mạch hở X (được tạo nên tử hai α-amino axit có công thức dạng ) bằng lượng dư dung dịch NaOH, thu được 6,38 gam muối. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 4,34 gam X bằng lượng dư dung dịch HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 6,53
B. 7,25
C. 7,52
D. 8,25
Khi sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch hỗn hợp chứa a mol Ca(OH)2 và b mol NaOH. Kết quả thí nghiệm được biếu diễn ở đồ thị sau:
Tỉ lệ a : b là
A. 5:4
B. 2:3
C. 4:3
D. 4:5
Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử có số liên kết π nhỏ hơn 3), thu được thể tích khí CO2 bằng 6/7 thể tích khí O2 đã phản ứng (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88 gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 10,56
B. 7,20
C. 6,66
D. 8,88