vietjack.com

Bộ 24 Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề 4)
Quiz

Bộ 24 Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề 4)

V
VietJack
ToánLớp 117 lượt thi
35 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số (un), biết un=n2n+1,n*. Số hạng đầu tiên của dãy số là:

u1=13

u1=43 

u1=0

u1=12

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số (un), biết u1=2un+1=2un1 với n1. Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là:

2; 3; 5.

2; 5; 11.

–1; 2; 3.

–1; 3; 7.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số (un), biết un=n1n+2,n*. Tìm khẳng định sai

u1 = 0.

(un) bị chặn trên.

(un) là dãy số giảm.

u5=47.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số (un), biết un=21n2+3n+2,n*. Tích của 2021 số hạng đầu tiên bằng

25051011.

210102023.

220214046.

220224047.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số (un), biết u1=1un+1=un.3n, n*. Số hạng thứ 10 của dãy số là:

345.

336.

39!.

310!.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một cấp số cộng(un)u­1 = 2, u21 = 62. Công sai của cấp số cộng đó là

2.

1.

4.

3.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để số: 4; 5m + 1; 32 – 7m theo thứ tự lập thành cấp số cộng.

m = – 2.

m = 2.

m = 11.

m = 1.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một cấp số cộng (un) có 8 số hạng, biết u1 = – 2, u8 = 32. Tổng các số hạng của cấp số cộng đó là

136.

30.

120.

240.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng (un) có u1 = 1, công sai d = 3. Tìm số hạng tổng quát của cấp số cộng.

un=3n+4.

un=3n3

un=3n2

un=3n+1

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng (un) thỏa mãn u2+u5u3=10u1+u6=17

Tính S=u2+u5+u8+...+u2021.

2 043 231.

2 043 230.

2043 905.

2 042 220.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng (un), biết u2 = 4u4 = 6. Giá trị của u9 bằng

11.

10.

9.

8.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân (un) có số hạng thứ ba u3 = 7 và số hạng thứ năm u5 = 28. Biết công bội là một số dương khi đó công bội của cấp số nhân (un) là

4.

72.

2.

21.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân (un) có số hạng thứ nhất u1 = 16, công bội q=12. Số hạng thứ mười u10

32.

116.

120.

132.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân (un) có số hạng đầu u1 = – 2, công bội q = 3. Số –39366 là số hạng thứ mấy của cấp số nhân đã cho?

10.

9.

8.

11.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân (un) biết số hạng đầu u1 = 2, công bội q = –2. Tổng 10 số hạng đầu của cấp số nhân là

2046.

–2046.

682.

–682.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân (un) có  S5 = 30, S10 = 50. Tìm công bội q của cấp số nhân.

q = 2.

q=2.

q=325.

q=235.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của phương trình 1+x+1+x2+1+x3+...+1+x10=0

S=1;2

S=1;2

S=0;1;2

S=0;1;2

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của limn2021n2n+2021bằng

+

-

12

1

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?

2021643πn

2π7n

π3n

4πn

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính I=limnsin12n.

+.

2.

12.

1.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính I=limn23n+2n+12n+3

1.

3.

23.

2.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của lim22019n3+n2122018n2+n2n3 bằng

22018

22018

2

0

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của  limn(22020n+202122020n2021)

202121010

202122020

+

-

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết limn2111n+3n=a, với a. Tính P=a2+1.

485484

483484

1121

1484

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết lim16+112+124+...+13.2n=ab, với a,  b ab tối giản. Tính P=ab2

8.

–8.

–2.

10.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Đường thẳng BD không song song với mặt phẳng nào dưới đây

A'B'C'D'

AB'D'.

CB'D'.

BA'C'.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P lần lượt nằm trên các cạnh AB, AC, AD sao cho AM = 2MB, AN = 2NC, AP = PD. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?

ND // (ABC).

MP // (BCD).

NP // (BCD).

MN // (BCD).

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai mặt phẳng (P) (Q) song song với nhau. Đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P). Khẳng định nào là khẳng định đúng?

d có thể cắt (Q) hoặc nằm trong (Q).

d nằm trong (Q).

d cắt (Q).

d song song với (Q).

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một hình bình hành. Gọi A', B', C' lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SB, SC.Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A'B' // SAB.

A'B'C'// ACD.

A'B' // SBC.

BA'C' // B'AC.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau?

AB'=AB+AA'+AD'

AC'=AB+AD+AA'

AB'=DC'

DB'=DC'+DA

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có G là trọng tâm tứ diện. Khi hệ thức véc tơ MG=k.MA+MB+MC+MD đúng với mọi điểm M thì giá trị của k là

k=12

k = 1

k=13

k=14

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD, ABCD là hình bình hành, tam giác SAB là tam giác đều cạnh a. Tính tích vô hướng DC.BS?

12a2

32a2

22a2

12a2

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian, khẳng định nào sau đây sai?

Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.

Hai đường thẳng vuông góc với nhau có thể cắt nhau hoặc chéo nhau.

Hai đường thẳng vuông góc với nhau thì góc giữa chúng bằng 90°.

Nếu a // bbc thì ca.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình thoi góc ABC^ bằng 120°. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA và SC. Số đo góc giữa hai đường thẳng MN và BC bằng

30°.

60°.

45°.

90°.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 2a, SA=a3. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AC. Tính côsin góc giữa hai đường thẳng SA và BC biết SI vuông góc với cả hai đường thẳng AC và BI.

17340

36

33

17380

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack