vietjack.com

Bộ 24 Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề 2)
Quiz

Bộ 24 Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề 2)

V
VietJack
ToánLớp 112 lượt thi
35 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số un thỏa mãn limun2=0. Giá trị của lim un bằng

-2

2

1

0

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

limn+2 bằng

+.

.

1

2

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai dãy số un,vn thỏa mãn lim un=4lim vn=2. Giá trị của limun+vn bằng

2

8

-2

6

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

lim1n+3 bằng

1

+.

0

13.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

lim 2n bằng

+.

-.

2

0

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai dãy số un,vn thỏa mãn lim un=2 và lim vn=3. Giá trị của limun.vn bằng

6

5

1

-1

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số un thỏa mãn lim un=5. Giá trị của lim un2 bằng

-3

3

10

-10

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai hàm số fx,gx thỏa mãn limx1fx=3 limx1gx=2. Giá trị của limx1fx+gx bằng

5.

6.

1.

-1.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fxthỏa mãn limx1+f(x)=2 limx1f(x)=2.Giá trị của limx1f(x) bằng

2.

1.

4.

0.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

limx12x+1 bằng

 3.

 1.

 +∞.

 -∞.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

limx+x2x+3 bằng

23

1

2

-3

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của limx12x23x+1 bằng

2

1

+.

0

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giới hạn L=limx3x3x+3

L=.

L = 0

L=+.

L = 1

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

limx4x+1x+1 bằng

2.

4.

-1.

-4.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giới hạn limx2x3x2+1

+.

-.

2

0

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính L=limx2x+1x+1

L = -2

L = -1

L=12

L = 2

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giới hạn limx3x3+5x292x2017 bằng

3

-3

+

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính limx+x24x+2x

-4.

-2.

4.

2.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính limx1x+32x1 bằng

14

+

12

1

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=2x1x+1 gián đoạn tại điểm nào dưới đây?

x = 2

x = -1

x = 1

x = 0

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=2x1x+1x23x+2 liên tục tại điểm nào dưới đây?

x = 2

x = -1

x = 1

x = -3

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số f(x)=5x1x25x+6 liên tục trên khoảng nào dưới đây?

;+

(0;3)

(4;6)

(2;5)

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x)=2x5        khi  x13m1        khi  x=1. Giá trị của tham số m để hàm số f(x) liên tục tại x = -1 bằng

2

-2

1

-1

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào dưới đây liên tục trên khoảng 2;3 ?

y=2xx+1

y=12xx1

y=2x+1x2

y=2xx+3

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào dưới đây liên tục trên  ?

y=2sinx+1

y=tan2x+5

y=x22x+cosx

y=3cosx

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng a,l song song với nhau và mặt phẳng α cắt l. Ảnh của a qua phép chiếu song song lên α theo phương  l

một đường thẳng.

một điểm.

một tia.

một đoạn thẳng.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Ta có BA+BC+BB' bằng

AC'

BC'

BD

BD'

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có G là trọng tâm tam giác BCD. Đặt x=AB; y=AC; z=AD. Khẳng định nào sau đây đúng?

AG=13x+y+z

AG=13x+y+z

AG=23x+y+z

AG=23x+y+z

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD. Đặt AB=a,AC=b,AD=c. Gọi M là trung điểm của BC. Mệnh đề nào sau đây đúng?

DM=12a+b2c

DM=122a+b+c

DM=12a2b+c

DM=12a+2bc

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba vectơ a,b,c không đồng phẳng. Xét các vectơ x=2ab;y=4a+2b;z=3b2c. Chọn khẳng định đúng?

Hai vectơ y;zcùng phương.

Hai vectơ x;y cùng phương.

Hai vectơ x;zcùng phương.

Ba vectơ x;y;zđồng phẳng.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.

Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc với nhau thì song song với đường thẳng còn lại.

Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.

Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn lại.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABBC.A1B1C1D1 (tham khảo hình vẽ). c (ảnh 1) Góc giữa đường thẳng AD và BB1 bằng:

90°

30°

45°

60°

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi I và J lần lượt là trung điểm của SC và BC. Số đo của góc IJ,CD^ bằng:

60°

30°

45°

90°

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB,AD,C'D'. c (ảnh 1)

Cosin của góc giữa hai đường thẳng MN, CP bằng

105

155

110

310

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có AB = AC = AD BAC^=BAD^=60°, CAD^=90°. Gọi I và J lần lượt là trung điểm của AB và CD. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB IJ?

120°

90°

45°

60°

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack