vietjack.com

Bộ 24 Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề 15)
Quiz

Bộ 24 Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề 15)

V
VietJack
ToánLớp 117 lượt thi
35 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết -2; a; 6 theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng. Giá trị của a bằng

-2;

4;

6;

2

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng (un). Công thức nào sau đây dùng để tính tổng n số hạng đầu của cấp số cộng đã cho?

Sn=122u1+n1d;

Sn=n22u1+nd;

Sn=n22u1+n1d;

Sn=n2u1+n1d.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng (un) có u7 = 27 và u20 = 79. Tổng 30 số hạng đầu của cấp số cộng này bằng

1038;

1380;

1830;

1083.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 lim2n1n3+5 bằng

+¥;

0

-¥;

2.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm SA, SD. Mặt phẳng (OMN) song song với mặt phẳng nào sau đây?

(SBC);

(SCD);

(ABCD);

(SAB).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Mệnh đề nào sau đây sai?

(ABCD) // (A’B’C’D’);

(AA’D’D) // (BCC’B’);

(ABB’A’) // (CDD’C’);

(BDD’B’) // (ACC’A’).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

lim7n23n22  bằng

32;

7

32;

-7

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho (un) là cấp số cộng thoả mãn u3 + u5 + 2u9 = 100. Tính tổng 12 số hạng đầu của cấp số cộng.

S12 = 300;

S12 = 100;

S12 = 1200;

S12 = 600.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình chiếu của hình chữ nhật không thể là hình nào trong các hình sau?

Hình thang;

Hình bình hành;

Hình chữ nhật;

Hình thoi

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết lim (2un + 3)= 0. Khi đó lim un bằng

3

- 3

32;

32.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

. Cho dãy số (un) có số hạng tổng quát un=2sinπ3+nπ2n2+1. Khi đó

lim un = 0;

lim un = +¥;

lim un = -¥;

lim un không tồn tại.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

Các cạnh bên của hình lăng trụ bằng nhau và song song với nhau;

Các mặt bên của hình lăng trụ là các hình bình hành;

Các mặt bên của hình lăng trụ là các hình bình hành bằng nhau;

Hai đáy của hình lăng trụ là hai đa giác bằng nhau.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân (un)u1 = 5 và công bội q = 2. Tổng của bốn số hạng đầu của cấp số nhân bằng   

32;

75;

16;

-75.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân (un) có dạng liệt kê là 3; 9; 27; 81;... Số hạng tổng quát của cấp số nhân đã cho là

un = 3n + 1;

un = 3n - 1;

un = 3 + 3n - 1;

un = 3n.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?

n1n+1;

12n+1;

n2 + n;

2n + 1.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy số un=2n133n2 

Dãy số không tăng không giảm;

Dãy số hằng;

Dãy số tăng;

Dãy số giảm.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng +?

un=100n+1n+2;

un = 2n;

un=2n+1n2+4;

un=23n

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lim8n2+1+43nn+3=a2+ba,b. Mệnh đề nào sau đây đúng?

a = 3b;

a+b+3<3;

2a + b = 0;

a + b > 2.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là điểm thuộc cạnh BC (a) là mặt phẳng đi qua điểm M và song song với mặt phẳng (SAB). Thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (a) là một:

Hình thang;

Hình ngũ giác;

Hình tam giác;

Hình bình hành.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm?

1; 0; -1; -2; -3

1;12;14;18;116;

1; 1; 1; 1; 1;

1; 3; 5; 7; 9.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng (un) thoả mãn u1+u2+3u3=193u2u5+u8=15. Số hạng đầu u1 và công sai d của cấp số cộng đã cho lần lượt là

u1 = 1; d = 2;

u1 = -1; d = -2;

u1 = 2; d = 1;

u1 = -2; d = -1.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số (un): u1=2                              un+1=un+3;n=1,2,.... Giá trị của u3 bằng

2

5;

3

8.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy số nào dưới đây là một cấp số nhân hữu hạn?

1;12;14;16;18;

1; 3; 6; 9; 12

1; 3; 9; 27; 81;

6; 5; 4; 3; 2.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng (un)u1 = 2 và công sai d = 5. Mệnh đề nào sau đây đúng?

u3 = -3;

u2 = -3;

u3 = 7;

u2 = 7.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số: -1; x; 0,36. Tìm x để dãy số đã cho theo thứ tự lập thành cấp số nhân.

Không có giá trị nào của x.

x =-0,008;

x = 0,008;

x = 0,004.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân có u1 = -3, q=23. Số96243 là số hạng thứ mấy của cấp số này?

Thứ 5

Thứ 7;

Thứ 6;

Không phải là số hạng của cấp số

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây?

Hai mặt phẳng phân biệt không song song thì cắt nhau;

Nếu hai mặt phẳng song song thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này đều song song với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng kia;

Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì song song với nhau;

Nếu hai mặt phẳng (P)(Q) lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì song song với nhau.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 lim99n+3.100n100n+11bằng

99100;

3

3100;

99

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

lim2n2n+12n1 bằng

1;

-¥;

0;

+¥.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân (un)u4 = 6, u5 = 2. Tìm công bội q của cấp số nhân.

q = 4;

C.

q = 3;

q=13;

q = -4.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một đường thẳng a song song với mặt phẳng (P). Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với (P)?

1;

2;

vô số;

0.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng a và b lần lượt nằm trên hai mặt phẳng (P) và (Q). Mệnh đề nào sau đây đúng?

Nếu (P) //(Q) thì a // b;

Nếu (P) //(Q) thì a // (Q);

Nếu a // b thì (P) // (Q);

Nếu a //(Q) thì a // b.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC. Gọi I, J, K lần lượt là trọng tâm các tam giác SAB, SBC, SAC. Mệnh đề nào sau đây đúng?

(IJK) song song với (ABC);

(IJK) trùng (ABC);

(IJK)(ABC) có đúng một điểm chung;

(IJK)(ABC) một đường thẳng chung.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết lima1n2+2n32n2+a2a=3 (a Î ℝ cho trước). Mệnh đề nào sau đây đúng?

a Î (2; 5);

a Î (3; 6);

a Î (7; +¥);

a Î (6; 9).

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D. Mặt phẳng (AB’D’) song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây?

(BCA’).

(BC’D);

(A’C’C);

(BDA’)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack