35 câu hỏi
Biết -2; a; 6 theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng. Giá trị của a bằng
-2;
4;
6;
2
Cho cấp số cộng (un). Công thức nào sau đây dùng để tính tổng n số hạng đầu của cấp số cộng đã cho?
Cho cấp số cộng (un) có u7 = 27 và u20 = 79. Tổng 30 số hạng đầu của cấp số cộng này bằng
1038;
1380;
1830;
1083.
bằng
+¥;
0
-¥;
2.
Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm SA, SD. Mặt phẳng (OMN) song song với mặt phẳng nào sau đây?
(SBC);
(SCD);
(ABCD);
(SAB).
Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Mệnh đề nào sau đây sai?
(ABCD) // (A’B’C’D’);
(AA’D’D) // (BCC’B’);
(ABB’A’) // (CDD’C’);
(BDD’B’) // (ACC’A’).
bằng
7
-7
Cho (un) là cấp số cộng thoả mãn u3 + u5 + 2u9 = 100. Tính tổng 12 số hạng đầu của cấp số cộng.
S12 = 300;
S12 = 100;
S12 = 1200;
S12 = 600.
Hình chiếu của hình chữ nhật không thể là hình nào trong các hình sau?
Hình thang;
Hình bình hành;
Hình chữ nhật;
Hình thoi
Biết lim (2un + 3)= 0. Khi đó lim un bằng
3
- 3
. Cho dãy số (un) có số hạng tổng quát Khi đó
lim un = 0;
lim un = +¥;
lim un = -¥;
lim un không tồn tại.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
Các cạnh bên của hình lăng trụ bằng nhau và song song với nhau;
Các mặt bên của hình lăng trụ là các hình bình hành;
Các mặt bên của hình lăng trụ là các hình bình hành bằng nhau;
Hai đáy của hình lăng trụ là hai đa giác bằng nhau.
Cho cấp số nhân (un) có u1 = 5 và công bội q = 2. Tổng của bốn số hạng đầu của cấp số nhân bằng
32;
75;
16;
-75.
Cho cấp số nhân (un) có dạng liệt kê là 3; 9; 27; 81;... Số hạng tổng quát của cấp số nhân đã cho là
un = 3n + 1;
un = 3n - 1;
un = 3 + 3n - 1;
un = 3n.
Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?
n2 + n;
2n + 1.
Dãy số là
Dãy số không tăng không giảm;
Dãy số hằng;
Dãy số tăng;
Dãy số giảm.
Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng +?
un = 2n;
Cho Mệnh đề nào sau đây đúng?
a = 3b;
2a + b = 0;
a + b > 2.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là điểm thuộc cạnh BC và (a) là mặt phẳng đi qua điểm M và song song với mặt phẳng (SAB). Thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (a) là một:
Hình thang;
Hình ngũ giác;
Hình tam giác;
Hình bình hành.
Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm?
1; 0; -1; -2; -3
1; 1; 1; 1; 1;
1; 3; 5; 7; 9.
Cho cấp số cộng (un) thoả mãn Số hạng đầu u1 và công sai d của cấp số cộng đã cho lần lượt là
u1 = 1; d = 2;
u1 = -1; d = -2;
u1 = 2; d = 1;
u1 = -2; d = -1.
Cho dãy số (un): Giá trị của u3 bằng
2
5;
3
8.
Dãy số nào dưới đây là một cấp số nhân hữu hạn?
1; 3; 6; 9; 12
1; 3; 9; 27; 81;
6; 5; 4; 3; 2.
Cho cấp số cộng (un) có u1 = 2 và công sai d = 5. Mệnh đề nào sau đây đúng?
u3 = -3;
u2 = -3;
u3 = 7;
u2 = 7.
Cho dãy số: -1; x; 0,36. Tìm x để dãy số đã cho theo thứ tự lập thành cấp số nhân.
Không có giá trị nào của x.
x =-0,008;
x = 0,008;
x = 0,004.
Cho cấp số nhân có u1 = -3, Số là số hạng thứ mấy của cấp số này?
Thứ 5
Thứ 7;
Thứ 6;
Không phải là số hạng của cấp số
Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây?
Hai mặt phẳng phân biệt không song song thì cắt nhau;
Nếu hai mặt phẳng song song thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này đều song song với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng kia;
Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì song song với nhau;
Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì song song với nhau.
bằng
3
99
bằng
1;
-¥;
0;
+¥.
Cho cấp số nhân (un) có u4 = 6, u5 = 2. Tìm công bội q của cấp số nhân.
q = 4;
C.
q = 3;
q = -4.
Cho một đường thẳng a song song với mặt phẳng (P). Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với (P)?
1;
2;
vô số;
0.
Cho hai đường thẳng a và b lần lượt nằm trên hai mặt phẳng (P) và (Q). Mệnh đề nào sau đây đúng?
Nếu (P) //(Q) thì a // b;
Nếu (P) //(Q) thì a // (Q);
Nếu a // b thì (P) // (Q);
Nếu a //(Q) thì a // b.
Cho hình chóp S.ABC. Gọi I, J, K lần lượt là trọng tâm các tam giác SAB, SBC, SAC. Mệnh đề nào sau đây đúng?
(IJK) song song với (ABC);
(IJK) trùng (ABC);
(IJK) và (ABC) có đúng một điểm chung;
(IJK) và (ABC) một đường thẳng chung.
Biết (a Î ℝ cho trước). Mệnh đề nào sau đây đúng?
a Î (2; 5);
a Î (3; 6);
a Î (7; +¥);
a Î (6; 9).
Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D. Mặt phẳng (AB’D’) song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây?
(BCA’).
(BC’D);
(A’C’C);
(BDA’)
