20 CÂU HỎI
Axetilen (C2H2) thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây?
A.Ankan.
B. Ankin.
C. Aren.
D. Anken.
Cho các chất sau: but – 2- en; propen; etan; propin. Chất có đồng phân hình học là
A. but – 2 – en. B. etan. C. propin. D. propen.
B. etan.
C. propin.
D. propen.
Chất nào sau đây không thể điều chế được metan bằng một phương trình hóa học trực tiếp?
A.Al4C3.
B. CaC2.
C. CH3COONa.
D. C4H10.
Khi cho buta - l,3 - đien tác dụng với HBr (tỉ lệ mol 1:1) ở 400C sản phẩm chính thu được là
A. CH2 = CH – CHBr – CH3.
B. CH2 = CH – CH2 – CH2Br.
C. CH3 – CH = CH – CH2Br.
D. CH3 – CH = CBr – CH3.
Để tách but – 1 – in ra khỏi hỗn hợp với but – 2 – in, nên
A. dùng phương pháp chưng cất phân đoạn.
B. dùng dung dịch brom.
C. dùng dung dịch AgNO3/NH3, sau đó dùng dung dịch HCl.
D. dùng dung dịch KMnO4.
Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Trong các phân tử hiđrocacbon, số nguyên tử H luôn là số chẵn.
B. Các hiđrocacbon có số nguyên tử C nhỏ hơn 5 thì có trạng thái khí ở điều kiện thường.
C. Hiđrocacbon no là hiđrocacbon mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn.
D. Hiđrocacbon mà khi đốt cháy cho số mol CO2 và nước bằng nhau là anken.
Số đồng phân cấu tạo thuộc loại ankađien ứng với công thức phân tử C5H8 là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Cho các phát biểu sau:
1.Ankin tác dụng với AgNO3/NH3 tạo kết tủa vàng.
2.Axetilen tác dụng với nước trong điều kiện thích hợp tạo sản phẩm chính là anđehit.
3. Trong phản ứng của metan với khí clo theo tỉ lệ mol 1: 2, sản phẩm tạo ra là metylen clorua.
4. Tất cả các ankan đều nhẹ hơn nước.
Sốphát biểu đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng hiđro bằng 16,28%) tác dụng với clo theo tỉ lệ sổ mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Tên của X là
A. 2,3 - đimetylbutan.
B. butan.
C. 2 - metylpropan.
D. 3 – metylpentan.
Đốt cháy hoàn toàn 2,53 gam hỗn hợp CH4, C2H6 và C4H10 thu được 7,48 gam CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là
A. 4,08.
B. 4,05.
C. 4,59.
D. 4,41.
Công thức chung của dãy đồng đẳng benzen là
A. CnH2n + 1C6H5, .
B. CnH2n – 6, .
C. CxHy, .
D. CnH2n + 6, .
Số đồng phân ancol ứng với CTPT C4H10O là
A. 7
B. 4
C. 5
D. 6
Cho 7,8 gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 4,6 gam Na, thu được 12,25 gam chất rắn. Hai ancol đó là
A. C3H5OH và C4H7OH.
B. C2H5OH và C3H7OH.
C. C3H7OH và C4H9OH.
D. CH3OH và C2H5OH
Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là
A. nước brom, anđehit axetic, dung dịch KOH.
B. dung dịch KCl, dung dịch KOH, kim loại K.
C. nước brom, axit axetic, dung dịch Ba(OH)2.
D. nước brom, kim loại K, dung dịch NaOH.
Cho sơ đồ phản ứng: . Trong sơ đồ trên mỗi mũi tên là một phản ứng, X là chất nào sau đây?
A.
B.
C.
D.CH3CHO.
Chodãycácchất:HCHO,CH3COOH,CH3COOC2H5,HCOOH,C2H5OH,HCOOCH3, C2H2.Số chất trong dãy thamgia phản ứng với dung dịch AgNO3/ NH3 là
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
Cho0,05molHCHOtácdụngvớilượng dưAgNO3trongdungdịchNH3, đunnóng.Saukhicácphản ứngxảyrahoàntoàn,khốilượngAgtạo thành là
A. 21,6 gam.
B. 10,8 gam.
C. 43,2 gam.
D. 64,8 gam.
Đốt cháy hoàn toàn a mol axit hữu cơ Y được 2a mol CO2. Mặt khác, để trung hòa a mol Y cần vừa đủ 2a mol NaOH. Axit Y là
A. axit malonic.
B. axit butiric.
C. axit axetic
D. axit oxalic.
Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol một axit cacboxylic đơn chức, cần vừa đủ V lít O2 (ở đktc), thu được 3,36 lít CO2 ở đktc và 1,8 gam H2O. Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 6,72
C. 4,48
D. 11,2
Để phân biệt các chất lỏng: stiren; phenol; benzen đựng riêng biệt trong các lọ không dán nhãn có thể dùng hóa chất là
A. Na.
B. dd Br2.
C. NaOH.
D. dd KMnO4.