30 CÂU HỎI
Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của metan.
A. C2H2, C3H4, C4H6, C5H8.
B. CH4, C2H2, C3H4, C4H10.
C. CH4, C2H6, C4H10, C5H12.
D. C2H6, C3H8, C5H10, C6H12.
Phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử ankan X bằng 75%. Tên gọi của X là:
A. etan.
B. propan.
C. butan.
D. metan.
Cho iso-pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là:
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
Ankin là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là
A. CnH2n+2 (n ≥1).
B. CnH2n (n ≥2).
C. CnH2n-2 (n ≥2).
D. CnH2n-6 (n ≥6).
Các ankin X, Y, T kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và có tổng khối lượng 162 đvC. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Số nguyên tử Cacbon của X là 4.
B. Số nguyên tử Hidro của Y là 8.
C. Số nguyên tử Cacbon của T là 5.
D. Số nguyên tử Hidro của X là 6.
Chất hữu cơ X mạch hở, có công thức phân tử C4H8. Số đồng phân của X là:
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
Chất nào sau đây không điều chế trực tiếp được axetilen?
A. Ag2C2.
B. CH4.
C. Al4C3.
D. CaC2.
Cho 54,4 gam ankin X tác dụng với 31,36 lít khí H2 (đktc) có xúc tác thích hợp, thu được hỗn hợp Y, không chứa H2. Biết Y phản ứng tối đa với dung dịch chứa 32 gam Br2. Công thức phân tử của X là:
A. C2H2.
B. C3H4.
C. C4H6.
D. C5H8.
Cho 8,4 lít khí hiđrocacbon X (đktc) phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 90 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là:
A. C4H4.
B. C2H2.
C. C4H6.
D. C3H4.
Cho các chất sau: (a) toluen; (b) o-xilen; (c) etylbenzen; (d) m-đimetylbenzen; (e) stiren. Số chất cùng dãy đồng đẳng của benzen là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Dãy nào sau đây không phân biệt được từng chất khi chỉ có dung dịch KMnO4?
A. benzen, toluen và stiren.
B. benzen, etylbenzen và phenylaxetilen.
C. benzen, toluen và hexen.
D. benzen, toluen và hexan.
Tính chất nào không phải của benzen
A. Tác dụng với Br2 (to, Fe).
B. Tác dụng với HNO3 (đ) /H2SO4 đặc.
C. Tác dụng với dung dịch KMnO4.
D. Tác dụng với Cl2, ánh sáng.
Hidrocacbon X là đồng đẳng của benzen có công thức nguyên (C3H4)n. Công thức phân tử của X là:
A. C3H4.
B. C6H8.
C. C9H12.
D. C12H16.
Để oxi hoá hết 10,6 gam o-xylen (1,2-đimetylbenzen) cần bao nhiêu lít dung dịch KMnO4 0,5M trong môi trường H2SO4 loãng. Giả sử dùng dư 20% so với lượng phản ứng.
A. 0,48 lít.
B. 0,24 lít.
C. 0,12 lít.
D. 0,576 lít.
Công thức của 1 ancol no, mạch hở là CnHm(OH)2. Mối quan hệ của m và n là
A. m = n.
B. m = n + 2.
C. m = 2n + 1.
D. m = 2n.
Cho các hợp chất sau:
(a) CH3–CH2–OH; (b) CH3–C6H4–OH; (c) CH3–C6H4–CH2–OH;
(d) C6H5–OH; (e) C6H5–CH2–OH; (f) C6H5–CH2–CH2–OH.
Số ancol thơm là:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là:
A. NaOH, K, MgO, HCOOH (xt).
B. Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xt), K.
C. Ca, CuO (to), C6H5OH , HOCH2CH2OH.
D. HBr (to), Na, CuO (to), CH3COOH (xt).
Ancol X no, mạch hở, có không quá 3 nguyên tử cacbon trong phân tử. Biết X không tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Số công thức cấu tạo bền phù hợp với X là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Cho 34,6 gam hỗn hợp phenol, etanol và metanol tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 1M. Cũng lượng hỗn hợp trên tác dụng hết với Na thu được 8,96 lít H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của etanol trong hỗn hợp
A. 53,2%
B. 26,6%
C. 46,2%
D. 27,2%
Cho các phát biểu sau về ancol :
(1). Tất cả các ancol no, đơn chức, bậc một đều có thể tách nước cho anken.
(2). Ancol là HCHC có nhóm chức – OH trong phân tử.
(3). Tất cả các ancol đều có khả năng tác dụng với Na.
(4). Tất cả các ancol đều có số nguyên tử H trong phân tử lớn hơn 3.
(5). CH3OH, C2H5OH, C3H7OH tan vô hạn trong nước.
Số phát biểu đúng là :
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm 2 ancol (đều no, đa chức, mạch hở, có cùng số nhóm -OH) cần vừa đủ V lít khí O2, thu được 11,2 lít khí CO2 và 12,6 gam H2O (các thể tích khí đo ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48
B. 15,68
C. 14,56
D. 11,20
Hợp chất HCHO và các tên gọi (a) metanal; (b) andehit fomic; (c) fomandehit; (d) fomalin, (e) focmon. Số tên gọi đúng với hợp chất trên là
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3COOH, C6H5COOH (axit benzoic), C2H5COOH, HCOOH và giá trị nhiệt độ sôi được ghi trong bảng sau:
Nhận xét nào sau đây là đúng ?
A. T là C6H5COOH.
B. X là C2H5COOH.
C. Y là CH3COOH.
D. Z là HCOOH.
Cho các phát biểu sau:
(a) Trong công nghiệp, người ta oxi hóa metan có xúc tác, thu được andehit fomic;
(b) Oxi hóa không hoàn toàn etilen là phương pháp hiện đại sản xuất andehit axetic;
(c) Cho axetilen cộng nước thu được etanal;
(d) Oxi hóa không hoàn toàn ancol etylic bởi CuO thu được axetandehit;
Số phát biểu đúng là:
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Axit Benzoic được sử dụng như một chất bảo quản thực phẩm (kí hiệu là E-210) cho xúc xích, nước sốt cà chua, mù tạt, bơ thực vật … Nó ức chế sự phát triển của nấm mốc, nấm men và một số vi khuẩn. Công thức phân tử axit benzoic là
A. CH3COOH.
B. HCOOH.
C. C6H5COOH.
D. (COOH)2.
Axit cacboxylic nào dưới đây có mạch cacbon phân nhánh, làm mất màu dung dịch brom?
A. Axit propanoic.
B. Axit metacrylic.
C. Axit 2-metylpropanoic.
D. Axit acrylic.
Cho 10,4 gam hỗn hợp gồm metanal và etanal tác dụng với một lượng vừa dư AgNO3/NH3 thu được 108 gam Ag. Khối lượng metanal trong hỗn hợp là :
A. 4,4 gam
B. 3 gam
C. 6 gam
D. 8,8 gam
Cho 3,6 gam axit cacboxylic no, đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch gồm KOH 0,12M và NaOH 0,12M. Cô cạn dung dịch thu được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức phân tử của X là :
A. C2H5COOH.
B. CH3COOH.
C. HCOOH.
D. C3H7COOH.
Trộn 20 ml cồn etylic 92o với 300 ml axit axetic 1M thu được hỗn hợp X. Cho H2SO4 đặc vào X rồi đun nóng, sau một thời gian thu được 21,12 gam este. Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 gam/ml. Hiệu suất phản ứng este hoá là :
A. 75%
B. 80%
D. 85%
D. Kết quả khác
Những phát biểu sau:
(a) Các anđehit vừa có tính oxy hóa, vừa có tính khử.
(b) Nếu một hiđrocacbon mà hợp nước tạo thành sản phẩm là anđehit thì hiđrocacbon đó là C2H2.
(c) Dung dịch chứa khoảng 40% anđehit axetic trong nước gọi là dung dịch fomalin.
(d) Một trong những ứng dụng của anđehit fomic là dùng để điều chế keo urefomanđehit
(e) Nhiệt độ sôi của anđehit cao hơn hẳn nhiệt độ sôi của ancol tương ứng.
Số phát biểu đúng là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1