vietjack.com

Bộ 21 Đề kiểm tra Hóa 11 học kì 2 có đáp án (đề 6)
Quiz

Bộ 21 Đề kiểm tra Hóa 11 học kì 2 có đáp án (đề 6)

A
Admin
30 câu hỏiHóa họcLớp 11
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ phản ứng sau: C2H2XPVC. Chất X có thể có CTPT là

A. C2H4

B. C2H6

C. C2H3Cl

D.C2H2Cl2 

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Phản ứng thế giữa 2 – metylbutan với Cl2 (tỉ lệ 1:1) cho mấy sản phẩm thế?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Clo hoá một ankan thu được một dẫn xuất monoclorua có tỉ khối hơi so với H2 là 39,25. CTPT của ankan là

A. C2H6. 

B. C3H8. 

C. C4H10. 

D. C5H12.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Số đồng phân anken ứng với công thức C4H8

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: etan; eten; etin. Kết luận đúng là

A. cả 3 chất đều có khả năng làm mất màu dung dịch brom.

B. etin có tạo kết tủa với dung dịch bạc nitrat trong amoniac.

C. etan làm nhạt màu dung dịch kali pemanganat.

D. eten không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn hai hiđrocacbon mạch hở trong cùng một dãy đồng đẳng thu được nCO2=nH2O. Hai hiđrocacbon đó có thể thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây?

A. Ankan

B. Anken

C. Ankin

D. Ankađien

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp nào sau đây làm mất màu dung dịch brom ở điều kiện thường?

A. Metan và etan.

B. Xiclobutan và xiclopropan.

C. Metan và benzen.  

D. Etilen và axetilen.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Để phân biệt CH4; C3H6; C2H2 dùng cặp hoá chất

hA. H2; dd Br2

B. KMnO4; dd Br2

C. dd Br2; AgNO3/dd NH3

D. O2; AgNO3/dd NH3

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp X gồm các đồng phân ankin của C4H6. Để tách riêng từng đồng phân trong X dùng cặp hóa chất là

A. dd Br2,H2.

B. dd KMnO4; dd HCl

C. dd AgNO3/dd NH3,dd HCl

D. O2; AgNO3/dd NH3

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp X có tỉ khối so với là 15,5 gồm metan, etilen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của  thu được là

A. 15,3 gam.

B. 13,5 gam

C. 15,0 gam.   

D. 13,0 gam.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Đáp án nào sau đây là đúng về tính chất vật lý của hiđrocacbon?

A. Tất cả các hiđrocacbon đều ở trạng thái khí.

B. Ankan, anken và ankin đều không tan trong nước.

C. Các ankin có nhiệt độ sôi thấp hơn các anken tương ứng.

D. Ankin nặng hơn nước.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

C2H4 không thuộc dãy đồng đẳng nào dưới đây?

A. Anken. 

B. Olefin.             

C. Parafin.

D. Hiđrocacbon không no, mạch hở.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho 0,448 lít hỗn hợp khí gồm metan và etilen đi qua dung dịch brom dư, thấy dung dịch nhạt màu và còn 0,112 lít khí thoát ra. Biết các thể tích khí đo ở đktc, thành phần % thể tích khí metan có trong hỗn hợp là

A. 25%

B. 50%

C. 60%

D. 37,5%

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Để làm sạch etan có lẫn etilen ta có thể cho hỗn hợp đi qua lượng dư dung dịch nào sau đây?

A. NaOH. 

B. KMnO4.  

C. AgNO3 / NH3. 

D. Cả A, B, và C.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đây là đúng?

A. Ankin có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.

B. Anken không làm mất màu dung dịch brom.

C. Tất cả các ankin đều phản ứng với dung dịch tạo kết tủa vàng.

D. Buta – 1,3 – đien là ankađien liên hợp.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Khi cho 0,1 mol vinylaxetilen tác dụng với dd AgNO3/NH3 (dư) thu được kết tủa có khối lượng là

A. 7,95 gam

B. 15,9 gam

C. 26,6 gam

D. 13,3 gam

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho các chất : CaC2 (I), CH3CHO (II), CH3COOH (III), C2H2 (IV). Sơ đồ chuyển hóa đúng để điều chế axit axetic là :

A. I   IV   II   III.

B. IV   I   II   III.

C. I   II   IV   III.

D. II   I   IV   III.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là :

A. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3. 

B.CH3CHO,C6H12O6(glucozơ), CH3OH.

C. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO. 

D. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Phát biểu đúng là :

A. Axit chưa no khi cháy luôn cho số mol CO2 lớn hơn số mol H2O.

B. Anđehit tác dụng với H2 (xúc tác Ni) luôn tạo ancol bậc nhất.

C. Anđehit vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa.

D. A, B, C đều đúng.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Trong các phát biểu sau :

(1) C2H5OH và C6H5OH đều phản ứng dễ dàng với CH3COOH.

(2) C2H5OH có tính axit yếu hơn C6H5OH.

(3) C2H5ONa và C6H5ONa phản ứng hoàn toàn với nước cho ra C2H5OH và C6H5OH.

Phát biểu sai là :

A. Chỉ có (1)

B. (1), (2)

C. Chỉ có (2)

D. (1), (3)

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau :

(1) CH2=CHCH2OH ; (2) CH3CH2CHO ; (3) CH3COCH3.

Phát biểu đúng là :

A. (1), (2), (3) là các đồng phân.   

B. (3) tác dụng với H2 (xúc tác Ni) tạo 1 ancol bậc 2.

C. (1), (2) tác dụng với H2 (xúc tác Ni) đều tạo ra 1 ancol.

D. A, B, C đều đúng.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau:

(1) CH2=CH–CH2OH ;   (2) OHC–CH2–CHO ; (3) HCOO–CH=CH2

Phát biểu đúng là :

A. (1), (2), (3) tác dụng được với Na.

B. Trong A, B, C có 2 chất cho phản ứng tráng gương.

C. (1), (2), (3) là các đồng phân.

D. (1), (2), (3) cháy đều cho số mol H2O bé hơn số mol CO2.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Ba chất hữu cơ X, Y, Z mạch không phân nhánh cùng CTPT C2H4O2 và có tính chất sau :

- X tác dụng được với Na2CO3 giải phóng  CO2.

- Y tác dụng được với Na và có phản ứng tráng gương.

- Z tác dụng được với dung dịch NaOH, không tác dụng được với Na.

Các chất X, Y, Z là :

A. X : HCOOCH3, Y : CH3COOH, Z : CH2(OH)CHO.

B. X : CH3COOH, Y : CH2(OH)CHO, Z : HCOOCH3.

C. X : CH2(OH)CHO, Y : CH3COOH, Z : HCOOCH3.

D. X : CH3COOH, Y : HCOOCH3, Z : CH2(OH)CHO.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau : phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđroxit. Số cặp chất tác dụng được với nhau là :

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho các cặp chất sau :

(1) CH3COOH, C6H5OH(2) CH3COOH, C2­H5OH          (3) C6H5OH, C2H5OH    

(4) CH3ONa, C6H5OH    (5) CH3COOH, C2H5ONa         (6) C6H5OH, C2H5ONa

Các cặp có thể phản ứng được với nhau là :

A. (1) và (2). 

B. (1) và (3).

C. (1), (2), (3) và (4).

D. (2), (4), (5) và (6).

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Để phân biệt 3 mẫu hóa chất riêng biệt : Phenol, axit acrylic, axit axetic bằng một thuốc thử, người ta dùng thuốc thử là :

A. Dung dịch Na2CO3. 

B. CaCO3.

C. Dung dịch Br2.

D. Dung dịch AgNO3/NH3.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Có thể phân biệt CH3CHO và C2H5OH bằng phản ứng với

A. Cu(OH)2/NaOH.

B. Na.

C. AgNO3/NH3. 

D. Tất cả đều đúng.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng thu được 43,2 gam Ag. Hiđro hoá X thu được Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6 gam Na. Công thức cấu tạo thu gọn của X là :

A. HCHO. 

B. OHCCHO.

C. CH3CHO.  

D. CH3CH(OH)CHO.    

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Một hỗn hợp X gồm 2 anđehit có tổng số mol là 0,25 mol. Khi cho hỗn hợp này tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 86,4 gam Ag và khối lượng dung dịch AgNO3/NH3 giảm đi 76,1 gam. Vậy 2 anđehit đó là :

A. HCHO và CH3CHO.

B. HCHO và C2H5CHO.

C. HCHO và C3H7CHO.

D. CH3CHO và C2H5CHO.   

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Cho 5,76 gam axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO3 thu được 7,28 gam muối của axit hữu cơ. Công thức cấu tạo thu gọn của X là :

A. CH2=CH-COOH.

B. CH3COOH.

C. HCºC-COOH.

D. CH3-CH2-COOH.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack