30 CÂU HỎI
Cho các chất sau: C2H5OH, CH3COOH, CH3CHO. Thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi của chúng được sắp xếp như thế nào?
A. C2H5OH > CH3CHO > CH3COOH.
B. CH3COOH > C2H5OH > CH3CHO.
C. C2H5OH > CH3COOH > CH3CHO.
D. CH3CHO > CH3COOH > C2H5OH.
Dãy các chất nào sau đây đều làm mất màu: dung dịch brom trong nước ở điều kiện thường?
A. Propilen, but – 2 – in, stiren.
B. Propin, etan, toluen.
C. Propin, propan, axetilen.
D. But – 2 – in, butan, stiren.
Ứng dụng nào sau đây của dẫn xuất halogen hiện nay không còn được sử dụng?
A. CHCl3, ClBrCH – CF3 dùng gây mê trong phẫu thuật .
B. Metylen clorua, clorofom dùng làm dung môi.
C. Teflon dùng làm chất chống dính
D. CFCl3, CF2Cl2 dùng trong máy lạnh.
Cho 0,92 gam một hỗn hợp gồm C2H2 và CH3CHO tác dụng vừa đủ với AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 5,64 gam hỗn hợp kết tủa. Phần trăm khối lượng của C2H2 và CH3CHO tương ứng là
A. 27,95% và 72,05%.
B. 25,73% và 74,27%.
C. 28,26% và 71,74%.
D. 26,74% và 73,26%.
Khử nước 7,4 gam ancol no, đơn chức, mạch hở với hiệu suất 80% thu được chất khí. Dẫn khí này vào dung dịch nước brom thì có 12,8 gam brom tham gia phản ứng. Công thức hóa học của ancol là
A. C3H7OH.
B. C4H9OH.
C. C5H11OH.
D. C2H5OH.
Dẫn 4,032 lít (đktc) hỗn hợp khí A gồm C2H2, C2H4, CH4 lần lượt qua bình 1 chứa dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3 dư, rồi qua bình 2 chứa dung dịch brom dư. Kết thúc thí nghiệm thấy bình 1 có 7,2 gam kết tủa và khối lượng bình 2 tăng thêm 1,68 gam. Thể tích (lít) mỗi khí C2H2, C2H4, CH4 trong hỗn hợp lần lượt là
A. 0,672; 0,672; 2,688.
B. 0,672; 1,344; 2,016.
C. 2,016; 0,896; 1,12.
D. 1,344; 2,016; 0,672.
Tổng số đồng phân (kể cả đồng phân cis – trans) của C3H5Br là
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
Đốt cháy anđehit nào sau đây thì thu được số mol CO2 bằng số mol H2O?
A. C6H5CHO.
B. C2H3CHO.
C. CnH2n-1CHO.
D. CH3CHO.
Đun nóng hỗn hợp 3 rượu ROH, R’OH, R”OH với axit sunfuric ở 1400C. Hỏi có thể tạo thành tối đa bao nhiêu loại ete? (biết R ≠ R’ ≠ R’’)
A. 6
B. 4
C. 7
D. 5
Dẫn 6 gam hơi etanol đi qua ống sứ chứa CuO dư, nung nóng. Hơi thoát ra được làm lạnh để ngưng tụ thu được chất lỏng X. Biết X phản ứng hết với lượng dư AgNO3 /NH3 được 16,2g bạc. Hiệu suất phản ứng oxi hoá etanol là
A. 57,5%.
B. 60%
C. 25%.
D. 75%.
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Tinh bột X Y axit axetic. X và Y lần lượt là
A. ancol etylic, anđehit axetic.
B. glucozơ, anđehit axetic.
C. glucozơ, etyl axetat
D. glucozơ, ancol etylic.
Để thu được sản phẩm là anđehit thì chất đem oxi hóa phải là ancol loại nào?
A. Ancol bậc I.
B. Ancol bậc II.
C. Ancol bậc III.
D. Ancol bậc IV.
Chất A có công thức: (CH3)2 – CH – CH2 – CH2 – CHO. A có tên là
A. 4 – metylpentanal.
B. 4, 4 – đimetylbutanal.
C. 3 – metylbutan – 1 – on.
D. 4 – metylpentan – 1 – ol.
Phenol tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?
A. Na, HCl, KOH, dd Br2.
B. CO2 + H2O, Na, NaOH,dd Br2.
C. K, NaOH, dd Br2, HNO3( xúc tác H2SO4 đặc, t0).
D. Na, KOH, CaCO3, CH3COOH.
Cho ba chất sau: pent – 2 – en; pentan – 2 – ol; glixerol. Chọn cặp chất nào sau đây để nhận biết các chất trên?
A. H2SO4 đặc, Cu(OH)2.
B. NaOH; Cu(OH)2.
C. Dung dịch brom, Cu(OH)2.
D. H2SO4 đặc, dung dịch brom.
Cho a mol một ancol X tác dụng với Na dư thu được mol H2. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 13,2 gam CO2 và 8,1 gam H2O. Vậy X là
A. C3H7OH.
B. C2H5OH.
C. C4H9OH.
D. CH3OH.
Etanol và phenol đồng thời phản ứng được với:
A. Na, dung dịch Br2.
B. Na, CH3COOH.
C. Na.
D. Na, NaOH.
Trong công nghiệp xeton được sản xuất từ
A. cumen.
B. xiclopropan.
C. propan – 1 – ol.
D. propan – 2 – ol.
Tên thay thế (IUPAC) của hợp chất sau là
A. 2 – đimetylpent – 4 – en.
B. 2, 2 – đimetyleten.
C. 4 – đimetylpent – 1 – en.
D. 4, 4 – đimetylpent – 1 – en.
Dãy nào sau đây gồm các chất đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3 (đun nóng hoặc không đun nóng) ?
A. CH3 – C ≡ CH, CH3CHO, HCOOH.
B. CH3 – C ≡ C – CH3, HCHO, CH3CHO.
C. C2H2, HCHO, CH3COCH3.
D. CH3 – C ≡ CH, HCHO, CH3COCH3.
Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phân tử của Z bằng 2 lần khối lượng phân tử của X. Các chất X, Y, Z thuộc dãy đồng đẳng
A. anken.
B. ankađien.
C. ankan.
D. ankin.
Các ankan không tham gia loại phản ứng nào?
A. phản ứng tách.
B. phản ứng cháy.
C. phản ứng cộng.
D. phản ứng thế.
Hiđrocacbon thơm có công thức phân tử C8H10 có số đồng phân là
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO2 và 0,132 mol H2O. Khi X tác dụng với clo (as, 1:1) thu đựơc một sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tên gọi của X là
A. 2 – metylpropan.
B. 2 – metylbutan.
C. 2, 2 – đimetylpropan.
D. etan.
Cho 2,24 lít (đktc) anken X lội qua lượng dư dung dịch Br2 thì thấy khối lượng bình tăng 5,6 gam. CTPT của anken X là
A. C4H8.
B. C2H4.
C. C4H10.
D. C3H6.
Cho 15,6 gam benzen tác dụng hết với Br2 (xúc tác Fe). Nếu hiệu suất phản ứng đạt 100% thì khối lượng brombenzen thu được là
A. 22,7 gam
B. 18 gam
C. 31,4 gam
D. 22,5 gam
Cho 3 gam một axit cacboxylic no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 0,5M. Công thức cấu tạo của axit là
A. HCOOH.
B. CH3COOH.
C. C2H5COOH.
D. C3H7COOH.
Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO và 0,l mol HCOOH tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag thu được là
A. 21,6 gam
B. 10,8 gam.
C. 43,2 gam
D. 64,8 gam.
AnkenXhợpnướctạothành3 – etylpentan – 3 – ol.TêncủaXlà
A. 3 – etylpent – 3 – en.
B. 3 – etylpent – 2 – en.
C. 3 – etylpent – 1 – en.
D. 2 – etylpent – 2 – en.
Số đồng phân ancol bậc I ứng với công thức phân tử C4H10O là?
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2