vietjack.com

Bộ 21 Đề kiểm tra Hóa 11 học kì 2 có đáp án (đề 3)
Quiz

Bộ 21 Đề kiểm tra Hóa 11 học kì 2 có đáp án (đề 3)

A
Admin
30 câu hỏiHóa họcLớp 11
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: C2H5OH, CH3COOH, CH3CHO. Thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi của chúng được sắp xếp như thế nào?

A. C2H5OH > CH3CHO > CH3COOH.

B. CH3COOH > C2H5OH > CH3CHO.

C. C2H5OH > CH3COOH > CH3CHO.

D. CH3CHO > CH3COOH > C2H5OH.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Dãy các chất nào sau đây đều làm mất màu: dung dịch brom trong nước ở điều kiện thường?

A. Propilen, but – 2 – in, stiren.  

B. Propin, etan, toluen.  

C. Propin, propan, axetilen.

D. But – 2 – in, butan, stiren.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Ứng dụng nào sau đây của dẫn xuất halogen hiện nay không còn được sử dụng?

A. CHCl3, ClBrCH – CF3 dùng gây mê trong phẫu thuật .

B. Metylen clorua, clorofom dùng làm dung môi.

C. Teflon dùng làm chất chống dính   

D. CFCl3, CF2Cl2 dùng trong máy lạnh.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho 0,92 gam một hỗn hợp gồm C2H2 và CH3CHO tác dụng vừa đủ với AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 5,64 gam hỗn hợp kết tủa. Phần trăm khối lượng của C2H2 và CH3CHO tương ứng là

A. 27,95% và 72,05%. 

B. 25,73% và 74,27%.  

C. 28,26% và 71,74%.   

D. 26,74% và 73,26%.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Khử nước 7,4 gam ancol no, đơn chức, mạch hở với hiệu suất 80% thu được chất khí. Dẫn khí này vào dung dịch nước brom thì có 12,8 gam brom tham gia phản ứng. Công thức hóa học của ancol là

A. C3H7OH.

B. C4H9OH. 

C. C5H11OH. 

D. C2H5OH.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Dẫn 4,032 lít (đktc) hỗn hợp khí A gồm C2H2, C2H4, CH4 lần lượt qua bình 1 chứa dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3 dư, rồi qua bình 2 chứa dung dịch brom dư. Kết thúc thí nghiệm thấy bình 1 có 7,2 gam kết tủa và khối lượng bình 2 tăng thêm 1,68 gam. Thể tích (lít) mỗi khí C2H2, C2H4, CH4 trong hỗn hợp lần lượt là

A. 0,672; 0,672; 2,688. 

B. 0,672; 1,344; 2,016.  

C. 2,016; 0,896; 1,12.

D. 1,344; 2,016; 0,672.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Tổng số đồng phân (kể cả đồng phân cis – trans) của C3H5Br là

A. 4

B. 6

C. 5

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy anđehit nào sau đây thì thu được số mol CO2 bằng số mol H2O?

A. C6H5CHO.  

B. C2H3CHO.

C. CnH2n-1CHO. 

D. CH3CHO.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Đun nóng hỗn hợp 3 rượu ROH, R’OH, R”OH với axit sunfuric ở 1400C. Hỏi có thể tạo thành tối đa bao nhiêu loại ete? (biết R ≠ R’ ≠ R’’)

A. 6

B. 4

C. 7

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Dẫn 6 gam hơi etanol đi qua ống sứ chứa CuO dư, nung nóng. Hơi thoát ra được làm lạnh để ngưng tụ thu được chất lỏng X. Biết X phản ứng hết với lượng dư AgNO3 /NH3 được 16,2g bạc. Hiệu suất phản ứng oxi hoá etanol là

A. 57,5%.

B. 60%

C. 25%.

D. 75%.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

Tinh bột +H2O,xt,t0 X enzim Y men axit axetic. X và Y lần lượt là

A. ancol etylic, anđehit axetic.

B. glucozơ, anđehit axetic.       

C. glucozơ, etyl axetat

D. glucozơ, ancol etylic.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Để thu được sản phẩm là anđehit thì chất đem oxi hóa phải là ancol loại nào?

A. Ancol bậc I.

B. Ancol bậc II.       

C. Ancol bậc III.  

D. Ancol bậc IV.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Chất A có công thức: (CH3)2 – CH – CH2 – CH2 – CHO. A có tên là

A. 4 – metylpentanal.    

B. 4, 4 – đimetylbutanal.

C. 3 – metylbutan – 1 – on.

D. 4 – metylpentan – 1 – ol.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Phenol tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?

A. Na, HCl, KOH, dd Br2.            

B. CO2 + H2O, Na, NaOH,dd Br2.

C. K, NaOH, dd Br2, HNO3( xúc tác H2SO4 đặc, t0).

D. Na, KOH, CaCO3, CH3COOH.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho ba chất sau: pent – 2 – en; pentan – 2 – ol; glixerol. Chọn cặp chất nào sau đây để nhận biết các chất trên?

A. H2SO4 đặc, Cu(OH)2. 

B. NaOH; Cu(OH)2.      

C. Dung dịch brom, Cu(OH)2.  

D. H2SO4 đặc, dung dịch brom.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho a mol một ancol X tác dụng với Na dư thu được a2 mol H2. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 13,2 gam CO2 và 8,1 gam H2O. Vậy X là

A. C3H7OH.

B. C2H5OH.   

C. C4H9OH.

D. CH3OH. 

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Etanol và phenol đồng thời phản ứng được với:

A. Na, dung dịch Br2.

B. Na, CH3COOH.

C. Na.  

D. Na, NaOH.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Trong công nghiệp xeton được sản xuất từ

A. cumen.

B. xiclopropan.      

C. propan – 1 – ol.

D. propan – 2 – ol.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Tên thay thế (IUPAC) của hợp chất sau

Tên thay thế (IUPAC) của  hợp chất sau là  (ảnh 1)

A. 2 – đimetylpent – 4 – en.  

B. 2, 2 – đimetyleten.      

C. 4 – đimetylpent – 1 – en.

D. 4, 4 – đimetylpent – 1 – en.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Dãy nào sau đây gồm các chất đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3 (đun nóng hoặc không đun nóng) ?

A. CH3 – C ≡ CH, CH3CHO, HCOOH.

B. CH3 – C ≡ C – CH3, HCHO, CH3CHO.             

C. C2H2, HCHO, CH3COCH3. 

D. CH3 – C ≡ CH, HCHO, CH3COCH3.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phân tử của Z bằng 2 lần khối lượng phân tử của X. Các chất X, Y, Z thuộc dãy đồng đẳng

A. anken.

B. ankađien.

C. ankan.

D. ankin.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Các ankan không tham gia loại phản ứng nào?

A. phản ứng tách. 

B. phản ứng cháy.   

C. phản ứng cộng. 

D. phản ứng thế.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Hiđrocacbon thơm có công thức phân tử C8H10 có số đồng phân là

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO2 và 0,132 mol H2O. Khi X tác dụng với clo (as, 1:1) thu đựơc một sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tên gọi của X là 

A. 2 – metylpropan.

B. 2 – metylbutan.

C. 2, 2 – đimetylpropan.

D. etan.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho 2,24 lít (đktc) anken X lội qua lượng dư dung dịch Br2 thì thấy khối lượng bình tăng 5,6 gam. CTPT của anken X là 

A. C4H8. 

B. C2H4.  

C. C4H10.

D. C3H6.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Cho 15,6 gam benzen tác dụng hết với Br2 (xúc tác Fe). Nếu hiệu suất phản ứng đạt 100% thì khối lượng brombenzen thu được là

A. 22,7 gam

B. 18 gam

C. 31,4 gam

D. 22,5 gam

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cho 3 gam một axit cacboxylic no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 0,5M. Công thức cấu tạo của axit

A. HCOOH.

B. CH3COOH.

C. C2H5COOH.      

D. C3H7COOH.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO và 0,l mol HCOOH tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag thu được là

A. 21,6 gam

B. 10,8 gam.

C. 43,2 gam

D. 64,8 gam.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

AnkenXhpnưctothành3 etylpentan 3 ol.ncủaX

A. 3 – etylpent – 3 – en.

B. 3 – etylpent – 2 – en.   

C. 3 – etylpent – 1 – en.    

D. 2 – etylpent – 2 – en.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Số đồng phân ancol bậc I ứng với công thức phân tử C4H10O là?

A. 4

B. 5

C. 3

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack