vietjack.com

Bộ 21 Đề kiểm tra Hóa 11 học kì 2 có đáp án (đề 2)
Quiz

Bộ 21 Đề kiểm tra Hóa 11 học kì 2 có đáp án (đề 2)

A
Admin
30 câu hỏiHóa họcLớp 11
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng ankin A thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Công thức phân tử của A là

A. C4H6.   

B. C5H8.   

C. C3H4. 

D. C2H2.

2. Nhiều lựa chọn

Khi đun nóng ancol etylic với H2SO4 đặc ở 1700C thì sẽ tạo ra sản phẩm chính là

A. C2H5OC2H5.

B. CH3COOH.

C. CH3CHO. 

D. C2H4.

3. Nhiều lựa chọn

Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng CTPT C3H4O2. X tác dụng với CaCO3 tạo ra CO2. Y tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo Ag. CTCT thu gọn phù hợp của X, Y lần lượt là

A. CH3CH2COOH, HCOOCH2CH3.

B. HCOOCH=CH2, CH3CH2COOH.

C. CH2=CHCOOH, HOCCH2CHO.

D. HCOOCH=CH2, CH3COOCH3.

4. Nhiều lựa chọn

Chất hữu cơ nào sau đây có thể tham gia cả 4 phản ứng: phản ứng cháy trong oxi, phản ứng cộng với brom, phản ứng cộng với hiđro (Ni, t0), phản ứng với AgNO3/NH3?

A. axetilen.  

B. etan.

C. eten. 

D. propan.

5. Nhiều lựa chọn

Muốn tách metan có lẫn etilen ta cho hỗn hợp khí lội qua:

A. H2O.

B. Dung dịch KMnO4.         

C. Dung dịch Br2 hoặc dung dịch KMnO4.    

D. Dung dịch Br2.

6. Nhiều lựa chọn

Khi cho ancol tác dụng với kim loại kiềm thấy có khí H2 bay ra. Phản ứng này chứng minh

A. trong ancol có liên kết O – H bền vững.      

B. trong ancol có O.

C. trong ancol có – OH linh động.    

D. trong ancol có H linh động.

7. Nhiều lựa chọn

Cho 1,26 gam anken (A) tác dụng vừa đủ với 4,8 gam Br2. CTPT của A là

A. C4H8.

B. C5H10. 

C. C2H4.

D. C3H6.

8. Nhiều lựa chọn

Toluen có công thức phân tử

A. C6H5CH3.

B. C6H5CH2Br.

C. p – CH3C6H4CH3   

D. C6H5CHBrCH3.

9. Nhiều lựa chọn

Sắp xếp theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi của các chất CH3OH, H2O, C2H5OH là

A. CH3OH, C2H5OH, H2O.           

B. H2O,CH3OH, C2H5OH.

C. CH3OH, H2O,C2H5OH.   

D. H2O, C2H5OH,CH3OH.

10. Nhiều lựa chọn

Ancol no, đơn chức mạch hở, bậc một có công thức chung là

A. CnH2n+1OH , n1.

B. CnH2n-1 CH2OH, n 2.

C. CnH2n+1CH2OH, n0. 

D. CnH2n+2Oa,  an, n1.

11. Nhiều lựa chọn

Trong phân tử anken có:

A. Một liên kết pi.  

B. Hai liên kết pi.

C. Một liên kết ion.

D. Một liên kết cho nhận.

12. Nhiều lựa chọn

Dãy chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau:

A. C3H6, C4H6. 

B. CH3CH2OH ,CH3OH.

C. H-OH, CH3OH.        

D. H-OH, CH3CH2OH.

13. Nhiều lựa chọn

Tìm chất có phần trăm khối lượng cacbon bằng 85,71%?

A. C4H6. 

B. CH4.    

C. C2H6. 

D. C3H6.

14. Nhiều lựa chọn

CNhận biết glixerol và propan – 1 – ol, có thể dùng thuốc thử là

A. Cu(OH)2.

B. Na.

C. dd NaOH.

D. kim loại Cu.

15. Nhiều lựa chọn

Cho 4,48 lít hỗn hợp khí gồm metan và etilen đi qua dung dịch brom dư, thấy dung dịch nhạt màu và còn 2,688 lít khí thoát ra. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Thành phần phần trăm của khí metan trong hỗn hợp là:

A. 25,0%.

B. 60,0%

C. 50,0%. 

D. 37,5%.

16. Nhiều lựa chọn

Chất nào không phải là phenol ?

A. CH3 - C6H4 ­- OH 

B. C6H5CH2OH       

C.C6H5OH     

D. C2H5-C6H4-OH

17. Nhiều lựa chọn

Công thức chung: CnH2n-2 (đk: n ≥ 2) là công thức của dãy đồng đẳng nào sau đây?

A. Ankin. 

B. Ankađien. 

C. Cả ankin và ankađien. 

D. Anken.

18. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây tan được trong nước?

A. C2H5OH.   

B. C6H5Cl.  

C. C3H8. 

D. C2H2.

19. Nhiều lựa chọn

Trùng hợp chất nào sau đây có thể tạo ra caosu Buna?

A. Buta – 1,4 đien. 

B. Buta – 1,3 – đien.

C. isopren.  

D. Penta – 1,3 – đien.

20. Nhiều lựa chọn

Ứng với công thức phân tử C5H12 có bao nhiêu ankan đồng phân của nhau?

A. 4

B. 5

C. 3

D. 6

21. Nhiều lựa chọn

C8H10 có bao nhiêu đồng phân thơm?

A. 6

B. 4

C. 3

D. 5

22. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol một anken A thu được 4,48 lít CO2 (đktc). Cho A tác dụng với dung dịch HBr chỉ cho một sản phẩm duy nhất. CTCT của A là

A. CH2 = CH2.

B. (CH3)2C = C(CH3)2. 

C. CH2 = C(CH3)2.

D. CH3CH = CHCH3.

23. Nhiều lựa chọn

Chất có CTCT dưới đây: CH ºC CH(CH3) CH(C2H5) CH3 có tên là

A. 3,4 – đimetyl hex – 1 – in. 

B. 4 – metyl – 3 – etylpent – 1– en.

C. 2 –metyl– 3– etylpent – 2 – in. 

D. 3 – etyl – 2– metylpent– 1–in.

24. Nhiều lựa chọn

Cho 7,8 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 4,6 gam Na được 12,25 gam chất rắn. Hai ancol đó là

A. CH3OH và C2H5OH. 

B. C2H5OH và C3H7OH. 

C. C3H5OH và C4H7OH. 

D. C3H7OH và C4H9OH.

25. Nhiều lựa chọn

Cho 6,9 gam ancol etylic tác dụng với Na dư. Thể tích H2 thu được ở (đktc) là

A. 1,12 lít. 

B. 2,24 lít. 

C. 6,72 lít. 

D. 1,68 lít.

26. Nhiều lựa chọn

Hợp chất hữu cơ Y chứa các nguyên tố C,H,O. Đốt cháy hoàn toàn 3 gam Y được 4,4 gam CO2 và 1,8 gam nước. Biết Y có thể tác dụng với Na và NaOH. CTCT của Y là

A. HO – CH2 – CHO. 

B. CH3COOH.

C. Kết quả khác.  

D. CH3 – CO – CHO.

27. Nhiều lựa chọn

Khi oxi hóa hoàn toàn 6,9 gam rượu etylic bởi CuO, to thu được lượng anđehit axetic là

A. 8,25 gam.

B. 6,6 gam.   

C. 6,42 gam. 

D. 5,61 gam

28. Nhiều lựa chọn

Đun nóng hỗn hợp etanol và metanol với H2SO4 đặc ở 1400C có thể thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

29. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ankan thu được 5,6 lít CO2 (đkc) và 6,3 gam H2O. Giá trị của m là

A. 3,35 g

B. 7,4 g.

C. 3,7 g

D. 5,6 g.

30. Nhiều lựa chọn

Những chất nào sau đây có đồng phân hình học ( cis; trans)?

CH3 – CH = CH2 (I); CH3 – CH = CHCl (II); CH3 – CH = C(CH3)2 (III); C2H5 – C(CH3) = C(CH3) – C2H5 (IV); C2H5–C(CH3) = CCl – CH3 (V).

A. (I), (IV), (V). 

B. (II), (IV), (V).      

C. (III), (IV).   

D. (II), (III), (IV), (V).

© All rights reserved VietJack