30 CÂU HỎI
Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng ankin A thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Công thức phân tử của A là
A. C4H6.
B. C5H8.
C. C3H4.
D. C2H2.
Khi đun nóng ancol etylic với H2SO4 đặc ở 1700C thì sẽ tạo ra sản phẩm chính là
A. C2H5OC2H5.
B. CH3COOH.
C. CH3CHO.
D. C2H4.
Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng CTPT C3H4O2. X tác dụng với CaCO3 tạo ra CO2. Y tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo Ag. CTCT thu gọn phù hợp của X, Y lần lượt là
A. CH3CH2COOH, HCOOCH2CH3.
B. HCOOCH=CH2, CH3CH2COOH.
C. CH2=CHCOOH, HOCCH2CHO.
D. HCOOCH=CH2, CH3COOCH3.
Chất hữu cơ nào sau đây có thể tham gia cả 4 phản ứng: phản ứng cháy trong oxi, phản ứng cộng với brom, phản ứng cộng với hiđro (Ni, t0), phản ứng với AgNO3/NH3?
A. axetilen.
B. etan.
C. eten.
D. propan.
Muốn tách metan có lẫn etilen ta cho hỗn hợp khí lội qua:
A. H2O.
B. Dung dịch KMnO4.
C. Dung dịch Br2 hoặc dung dịch KMnO4.
D. Dung dịch Br2.
Khi cho ancol tác dụng với kim loại kiềm thấy có khí H2 bay ra. Phản ứng này chứng minh
A. trong ancol có liên kết O – H bền vững.
B. trong ancol có O.
C. trong ancol có – OH linh động.
D. trong ancol có H linh động.
Cho 1,26 gam anken (A) tác dụng vừa đủ với 4,8 gam Br2. CTPT của A là
A. C4H8.
B. C5H10.
C. C2H4.
D. C3H6.
Toluen có công thức phân tử
A. C6H5CH3.
B. C6H5CH2Br.
C. p – CH3C6H4CH3
D. C6H5CHBrCH3.
Sắp xếp theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi của các chất CH3OH, H2O, C2H5OH là
A. CH3OH, C2H5OH, H2O.
B. H2O,CH3OH, C2H5OH.
C. CH3OH, H2O,C2H5OH.
D. H2O, C2H5OH,CH3OH.
Ancol no, đơn chức mạch hở, bậc một có công thức chung là
A. CnH2n+1OH , n1.
B. CnH2n-1 CH2OH, n 2.
C. CnH2n+1CH2OH, n0.
D. CnH2n+2Oa, an, n1.
Trong phân tử anken có:
A. Một liên kết pi.
B. Hai liên kết pi.
C. Một liên kết ion.
D. Một liên kết cho nhận.
Dãy chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau:
A. C3H6, C4H6.
B. CH3CH2OH ,CH3OH.
C. H-OH, CH3OH.
D. H-OH, CH3CH2OH.
Tìm chất có phần trăm khối lượng cacbon bằng 85,71%?
A. C4H6.
B. CH4.
C. C2H6.
D. C3H6.
CNhận biết glixerol và propan – 1 – ol, có thể dùng thuốc thử là
A. Cu(OH)2.
B. Na.
C. dd NaOH.
D. kim loại Cu.
Cho 4,48 lít hỗn hợp khí gồm metan và etilen đi qua dung dịch brom dư, thấy dung dịch nhạt màu và còn 2,688 lít khí thoát ra. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Thành phần phần trăm của khí metan trong hỗn hợp là:
A. 25,0%.
B. 60,0%
C. 50,0%.
D. 37,5%.
Chất nào không phải là phenol ?
A. CH3 - C6H4 - OH
B. C6H5CH2OH
C.C6H5OH
D. C2H5-C6H4-OH
Công thức chung: CnH2n-2 (đk: n ≥ 2) là công thức của dãy đồng đẳng nào sau đây?
A. Ankin.
B. Ankađien.
C. Cả ankin và ankađien.
D. Anken.
Chất nào sau đây tan được trong nước?
A. C2H5OH.
B. C6H5Cl.
C. C3H8.
D. C2H2.
Trùng hợp chất nào sau đây có thể tạo ra caosu Buna?
A. Buta – 1,4 đien.
B. Buta – 1,3 – đien.
C. isopren.
D. Penta – 1,3 – đien.
Ứng với công thức phân tử C5H12 có bao nhiêu ankan đồng phân của nhau?
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
C8H10 có bao nhiêu đồng phân thơm?
A. 6
B. 4
C. 3
D. 5
Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol một anken A thu được 4,48 lít CO2 (đktc). Cho A tác dụng với dung dịch HBr chỉ cho một sản phẩm duy nhất. CTCT của A là
A. CH2 = CH2.
B. (CH3)2C = C(CH3)2.
C. CH2 = C(CH3)2.
D. CH3CH = CHCH3.
Chất có CTCT dưới đây: CH ºC – CH(CH3) – CH(C2H5) – CH3 có tên là
A. 3,4 – đimetyl hex – 1 – in.
B. 4 – metyl – 3 – etylpent – 1– en.
C. 2 –metyl– 3– etylpent – 2 – in.
D. 3 – etyl – 2– metylpent– 1–in.
Cho 7,8 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 4,6 gam Na được 12,25 gam chất rắn. Hai ancol đó là
A. CH3OH và C2H5OH.
B. C2H5OH và C3H7OH.
C. C3H5OH và C4H7OH.
D. C3H7OH và C4H9OH.
Cho 6,9 gam ancol etylic tác dụng với Na dư. Thể tích H2 thu được ở (đktc) là
A. 1,12 lít.
B. 2,24 lít.
C. 6,72 lít.
D. 1,68 lít.
Hợp chất hữu cơ Y chứa các nguyên tố C,H,O. Đốt cháy hoàn toàn 3 gam Y được 4,4 gam CO2 và 1,8 gam nước. Biết Y có thể tác dụng với Na và NaOH. CTCT của Y là
A. HO – CH2 – CHO.
B. CH3COOH.
C. Kết quả khác.
D. CH3 – CO – CHO.
Khi oxi hóa hoàn toàn 6,9 gam rượu etylic bởi CuO, to thu được lượng anđehit axetic là
A. 8,25 gam.
B. 6,6 gam.
C. 6,42 gam.
D. 5,61 gam
Đun nóng hỗn hợp etanol và metanol với H2SO4 đặc ở 1400C có thể thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ankan thu được 5,6 lít CO2 (đkc) và 6,3 gam H2O. Giá trị của m là
A. 3,35 g
B. 7,4 g.
C. 3,7 g
D. 5,6 g.
Những chất nào sau đây có đồng phân hình học (– cis; –trans)?
CH3 – CH = CH2 (I); CH3 – CH = CHCl (II); CH3 – CH = C(CH3)2 (III); C2H5 – C(CH3) = C(CH3) – C2H5 (IV); C2H5–C(CH3) = CCl – CH3 (V).
A. (I), (IV), (V).
B. (II), (IV), (V).
C. (III), (IV).
D. (II), (III), (IV), (V).