vietjack.com

Bộ 21 Đề kiểm tra Hóa 11 học kì 2 có đáp án (đề 17)
Quiz

Bộ 21 Đề kiểm tra Hóa 11 học kì 2 có đáp án (đề 17)

A
Admin
30 câu hỏiHóa họcLớp 11
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Số đồng phân ancol có CTPT C3H8O là

A. 3.                                  

B. 2.                                  

C. 4.                                  

D. 1.

2. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X gồm CH4, C2H2, C2H4 và C3H6, sau đó dẫn sản phẩm cháy đi qua bình đựng nước vôi trong dư thấy xuất hiện 12 gam kết tủa, đồng thời thấy khối lượng dung dịch tăng 6,44 gam, lọc kết tủa đun nóng phần nước lọc thu được 8 gam kết tủa nữa. Mặt khác 10,1 gam X phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là

A. 0,10.                             

B. 0,15.                             

C. 0,25.                             

D. 0,06.

3. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thì thu được 13,44 lít khí CO2 (đktc) và 15,3 gam nước. Công thức phân tử của hai ancol là:

A. C4H10O, C5H12O.          

B. C3H8O, C4H10O.           

C. C2H6O, C3H8O.            

D. CH4O, C2H6O.

4. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ chuyển hóa:

But-1-in Pb/PbCO3,to+H2 A +HCl B+NaOHC 170oC+H2SO4

Tên của E là :

A. Propen.                        

B. Đibutyl ete.                   

C. Isobutilen.                    

D. But-2-en.

5. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp CH4, C3H4, C2H4, C4H10 thu được 35,2 gam CO2 và 21,6 gam H2O. Giá trị của m là:

A. 12.                                

B. 56,8.                             

C. 10,8.                             

D. 14,4.

6. Nhiều lựa chọn

Cho m gam hỗn hợp X gồm ancol metylic và phenol phản ứng hoàn toàn với Na dư, thu được 1,68 lít khí H2 (đktc). Nếu cho cùng lượng hỗn hợp X trên tác dụng với Br2 dư thì thu được 16,55 gam kết tủa trắng. Giá trị của m là

A. 12,6.                             

B. 9,3.                               

C. 9,5.                               

D. 7,9.

7. Nhiều lựa chọn

Toluen không phản ứng với chất nào sau đây?

A. Dung dịch Br2.             

B. H2/Ni, to.                       

C. KMnO4/to.                    

D. HNO3/H2SO4 đặc.

8. Nhiều lựa chọn

Cặp hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?

A. CO,CaC2.                    

B. CH3Cl,C6H5Br.            

C. NaHCO3,NaCN.          

D. CO2,CaCO3.

9. Nhiều lựa chọn

Để chứng minh sự ảnh hưởng qua lại của nhóm –OH và vòng benzen trong phenol (C6H5OH) thì cần cho phenol tác dụng với các chất nào sau đây?

A. Na và nước Br2.                                                  

B. Quỳ tím và nước Br2.

C. Dung dịch NaOH và nước Br2.                           

D. Dung dịch NaOH và khí CO2.

10. Nhiều lựa chọn

Ankađien liên hợp là:

A. ankađien có 2 liên kết đôi C=C liền nhau.

B. ankađien có 2 liên kết đôi C=C cách nhau 1 liên kết đơn.

C. ankađien có 2 liên kết đôi C=C cách xa nhau.

D. ankađien có 2 liên kết đôi C=C cách nhau 2 nối đơn.

11. Nhiều lựa chọn

Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: etylen glicol; propan-1,2-điol, ancol etylic, glixerol, propan-1,3-điol, stiren. Số chất tác hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường là:

A. 3.                                  

B. 4.                                  

C. 5.                                  

D. 2.

12. Nhiều lựa chọn

Hợp chất (X) có CTĐGN là CH3O. CTPT nào sau đây ứng với (X)?

A. CH3O2.                         

B. C2H6O2.                        

C. CH3O.                          

D. C2H6O3.

13. Nhiều lựa chọn

Thành phần chính của khí thiên nhiên là metan. Công thức phân tử của metan là?

A. C2H4.                            

B. C6H6.                            

C. C2H2.                            

D. CH4.

14. Nhiều lựa chọn

Công thức cấu tạo của stiren là:

A. C6H5-CH=CH2.            

B. C6H5CH2CH3.               

C. C6H6.                            

D. C6H5CH3.

15. Nhiều lựa chọn

Trong số các phát biểu sau:

(1) Tính axit tăng dần theo dãy sau: axit cacbonic < ancol etylic < phenol < axit clohiđric.

(2) Hiđrocacbon sau có đồng phân hình học: CH3-CH=CH-CH3

(3) Phenol dùng để sản xuất keo dán, chất diệt nấm mốc.

(4) Một chai đựng ancol etylic có nhãn ghi 25o có nghĩa là cứ 75 ml nước thì có 25 ml ancol nguyên chất.

Các phát biểu đúng là:

A. (1), (2), (4).                  

B. (1), (3), (4).                  

C. (2), (3), (4).                  

D. (1), (2), (3).

16. Nhiều lựa chọn

Xác định công thức cấu tạo thu gọn của hợp chất sau:

      H   H  H   OHCCCCOH      H   H   H

A. CH3CH2CHOHCHO.   

B. CH3CH2COOH.            

C. CH3CH2CH2COOH.     

D. CH3CH2CH2OH.

17. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng sau: (CH3)2CHCH2CH3 + Cl2 askt phản ứng trên có thể tạo thành bao nhiêu sản phẩm thế monoclo?

A. 2.                                  

B. 5.                                  

C. 3.                                  

D. 4.

18. Nhiều lựa chọn

Chất nào thuộc dãy đồng đẳng của axetilen?

A. CH3CH2CH3.                

B. CH3-CºC-CH3              

C. CH2 =CH-CH=CH2.     

D. CHºC-CH=CH2.

19. Nhiều lựa chọn

Cho 5,18 gam hỗn hợp A gồm (metanol, ancol anlylic, etanđiol và glixerol tác dụng với Na dư thu được 1,568 lít khí ở đktc. Nếu đốt cháy hoàn toàn 5,18 gam hỗn hợp trên thì thu được 0,27 mol H2O. Phần trăm khối lượng ancol anlylic trong hỗn hợp A gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 33,6%.                         

            

B. 33,0%.                          

       

C. 34,6%.                         

 

D. 34,0%.

20. Nhiều lựa chọn

Tiến hành thí nghiệm thử tính chất của glixerol và etanol với đồng(II) hiđroxit theo các bước sau đây:

Bước 1: Cho vào hai ống nghiệm, mỗi ống khoảng 3 – 4 giọt dung dịch CuSO4 2% và 2 – 3 giọt dung dịch NaOH 10%, lắc nhẹ.

Bước 2: Nhỏ 2 – 3 giọt glixerol vào ống nghiệm thứ nhất, 2 – 3 giọt etanol vào ống nghiệm thứ hai. Lắc nhẹ cả hai ống nghiệm.

Cho các phát biểu sau về thí nghiệm đã tiến hành ở trên:

(1) Sau bước 1, trong cả hai ống nghiệm đều có kết tủa màu xanh của đồng(II) hiđroxit.

(2) Sau bước 2, trong ống nghiệm thứ hai kết tủa màu xanh của đồng(II) hiđroxit không tan.

(3) Ở bước 1, có thể thay dung dịch NaOH bằng dung dịch KOH.

(4) Thí nghiệm trên, được dùng để phân biệt etanol và glixerol.

(5) Cần lấy dư dung dịch NaOH để đảm bảo môi trường cho phản ứng tạo phức.

(6) Sau bước 2, trong ống nghiệm thứ 2 tạo ra chất [C3H5(OH)2O]2Cu (đồng(II) glixerat).

(7) Ở bước (1) có thể dung dịch CuSO4 bằng dung dịch FeSO4

Số phát biểu đúng

A. 4.                                  

B. 6.                                  

C. 7.                                  

D. 5.

21. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ điều chế như sau Media VietJack Khí X có thể là khí nào sau đây?

A. C2H6.                            

B. CH4.                             

C. NH3.                             

D. C2H2.

22. Nhiều lựa chọn

Phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ có đặc điểm là:

A. Thường xảy ra rất nhanh cho một sản phẩm duynhất.

B. Thường xảy ra chậm, không hoàn toàn, không theo một hướng nhấtđịnh.

C. Thường xảy ra rất nhanh, không hoàn toàn, không theo một hướng nhấtđịnh.

D. Thường xảy ra rất chậm, nhưng hoàn toàn, không theo một hướng xácđịnh.

23. Nhiều lựa chọn

Số liên kết σ và liên kết π trong phân tử vinylaxetilen lần lượt là?

A. 7 và 2.                          

B. 7 và 3.                          

C. 3 và 2.                          

D. 3 và 3.

24. Nhiều lựa chọn

Lượng clobenzen thu được khi cho 15,6 gam C6H6 tác dụng hết với Cl2 (xúc tác bột Fe) với hiệu suất phản ứng đạt 80% là:

A. 18 gam.                        

B. 16 gam.                        

C. 20 gam.                        

D. 14 gam.

25. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây là ancol?

A. CH3-O-CH3.                 

B. CH3OH.                        

C. HCHO.                         

D. C2H5COOH.

26. Nhiều lựa chọn

Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

A. K.                                 

B. HCl.                              

C. CH3COOH.                  

D. NaHCO3.

27. Nhiều lựa chọn

Cho dãy chất: C3H6, C2H6, C2H4, C3H8. Số chất tham gia phản ứng trùng hợp là?

A. 2.                                  

B. 3.                                  

C. 4.                                  

D. 1.

28. Nhiều lựa chọn

Một hỗn hợp gồm etilen và axetilen có thể tích 6,72 lít (đktc). Cho hỗn hợp đó qua dung dịch brom dư để phản ứng xảy ra hoàn toàn, lượng brom phản ứng là 64 gam. Phần % về thể tích etilen và axetilen lần lượt là

A. 66,67% và 33,33%.                                            

B. 65,66% và 34,34%.

C. 40,00% và 60,00%.                                            

D. 60,00% và 40,00%.

29. Nhiều lựa chọn

Khi đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, N), thu được 16,80 lít khí CO2, 2,80 lít N2 (các thể tích đo ở đktc) và 20,25 gam H2O. CTPT của X là

A. C3H7N.                         

B. C4H9N.                         

C. C3H9N.                         

D. C2H7N.

30. Nhiều lựa chọn

Ancol etylic được điều chế bằng cách lên men tinh bột theo sơ đồ sau: (C6H10O5)nenzimC6H12O6enzimC2H5OH

Để điều chế 10 lít ancol etylic 46o cần m kg gạo (chứa 75% tinh bột, còn lại là tạp chất). Biết hiệu suất của cả quá trình là 80% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. Giá trị của m là

A. 10,800.                         

B. 6,912.                           

C. 8,100.                           

D. 3,600.

© All rights reserved VietJack